Đề kiểm tra 15 phút Sinh 8 học kì 2
Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh lớp 8 bài: MôVnDoc xin giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 bài: Mô. Đề kiểm tra này nằm trong chương trình Sinh học lớp 8. Giúp học sinh nắm trọn nội dung bài, đồng thời học tốt môn Sinh lớp 8. Mời các bạn tải về tham khảo Show
1. Loại mô được cấu tạo bằng các tế bào nằm rải rác trong chất nền là A. mô liên kết B. mô biểu bì. C. mô thần kinh. D. mô thần kinh và mô liên kết. 2. Chức năng của mô thần kinh là A. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể. B. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết. C. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan. D. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. 3. Chức năng của mô biểu bì là A. nuôi dưỡng cơ thể. B. nuôi dưỡng cơ thể, bảo vệ, hấp thu, bài tiết. C. nham gia chức năng vận động cơ thể. D. bảo vệ, hấp thu, bài tiết. 4. Mô sụn, mô xương thuộc loại A. mô liên kết. B. mô cơ. C. mô biểu bì. D. mô thần kinh. 5. Chức năng của mô biểu bì là A. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể. B. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan. C. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan. D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết. 6. Máu thuộc loại mô nào? A. Mô cơ. B. Mô biểu bì. C. Mô liên kết. D. Mô thần kinh. 7. Chân giò lợn được cấu tạo bằng các loại mô nào? A. Mô biểu bì, mô sụn, mô sợi. B. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh. C. Mô biểu bì và mô liên kết. D. Mô cơ vân và mô thần kinh. 8. Loại cơ co dãn không theo ý muốn của con người là A. Cơ trơn, cơ vân và cơ tim. B. Cơ vân và cơ tim. C. Cơ trơn và cơ vân. D. Cơ trơn và cơ tim. 9. Chức năng của mô cơ là A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan B. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết. C. Co, dãn tạo nên sự vận động của các cơ quan và vận động của cơ thể. D. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin và điều hòa hoạt động của các cơ quan. 10. Trong các mô sau: 1. Mô sụn 2. Mô cơ vân 3. Mô cơ trơn 4. Mô thần kinh. 5. Mô xương 6. Mô cơ tim 7. Mô mỡ 8. Mô sợi Các mô liên kết là A. 3, 4, 5, 6, 7. B. 1, 4, 5, 7, 8. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 3, 5, 6, 8. Đáp án kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 bài: Mô
............................................ Ngoài Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 bài: Mô. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 8, đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu lớp 8 sẽ giúp các bạn ôn tập tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt
5 đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 Mời các bạn cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 8 học kì 2 - Lần 1. Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các em học sinh được ôn tập, rèn luyện tốt hơn trong kỳ kiểm tra định kỳ cũng như là đề thi cuối kỳ, đề khảo sát chất lượng đầu năm. Mời các bạn cùng tham khảo. KIỂM TRA 15 PHÚT - MÔN SINH HỌC 8 - LẦN 1 - HỌC KỲ IIHọ và tên:……………………………………………………………Lớp:……… Mã đề: 831 Khoanh tròn (bằng bút chì) vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ? A. Vitamin .B ước C. Glucôzơ D. Thủy ngân Câu 2: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Nước tiểu B. Phân C. Nước mắt D. Mồ hôi Câu 3: Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ? A. Lông và bao lông B. Tầng tế bào sống C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 4: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ? A. Cơ vòng ống đái B. Cơ lưng xô C. Cơ bóng đái D. Cơ bụng Câu 5: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tuyến mồ hôi B. Tầng tế bào sống C. Tuyến nhờn D. Tầng sừng Câu 6: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ? A. Dự trữ đường B. Vận chuyển chất dinh dưỡng C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài D. Cách nhiệt Câu 7: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ? A. Tránh để da bị xây xát B. Tập thể dục thường xuyên C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da D. Luôn vệ sinh da sạch sẽ Câu 8: Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể ? A. Hệ tiêu hoá B. Hệ tuần hoàn C. Hệ bài tiết D. Hệ hô hấp Câu 9: Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá ? A. Trẻ sơ sinh B. Người cao tuổi C. Thanh niên D. Thiếu niên Câu 10: Cầu thận được tạo thành bởi A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau. B. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé. C. một búi mao mạch dày đặc. D. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau. Câu 11: Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ? A. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu C. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng D. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết Câu 12: Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là A. máu. B. nước bọt. C. nước mô. D. dịch bạch huyết. Câu 13: Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây ? A. Tích luỹ năng lượng B. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản C. Giải phóng năng lượng D. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp Câu 14: Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin ? A. Cá biển B. Thịt bò C. Thịt lợn D. Giá đỗ Câu 15: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh ? A. Giữ ấm vùng cổ B. Ăn nhiều tinh bột C. Uống nhiều nước D. Rèn luyện thân thể Câu 16: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Cơ co chân lông B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Thụ quan Câu 17: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ A. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc. B. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng. C. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọ D. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc. Câu 18: Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một đơn vị thời gian. B. một ngày. C. một bữa. D. một tuần. Câu 19: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ? A. Đi chân đất B. Uống nhiều nước C. Nhịn tiểu D. Không mắc màn khi ngủ Câu 20: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây ? A. Ống góp B. Nang cầu thận C. Ống thận D. Cầu thận -------------------------HẾT------------------------- Download file tài liệu để xem them nội dung chi tiết. Câu 1. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất: 1. Chức năng của thuỷ tinh thể là: A. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua. B. Dẫn truyền xung thần kinh từ mắt về não bộ. C. Điều tiết để ảnh rơi đúng trên màng lưới. D. Cả A, B, C đều đúng 2. Cơ quan thụ cảm, hộ phận ngoại biên của cơ quan phân tích thị giác là gì? A. Mắt B. Thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh C. Màng lưới D. Các nơron hình nón, hình que ở màng lưới. 3. Sự phân tích sóng âm bắt dầu từ đâu ? A. Từ màng nhĩ B. Từ tế bào thụ cảm thính giác C. Từ dây thần kinh thính giác D. Tại vùng thính giác ở thuỳ thái dương. 4. Tuỷ sống có dạng? A. Hình sao B. Hình tròn C. Hình trụ D. Hình tam giác Câu 2 Em đã nhiều lần ăn chanh (chanh rất chua), khi ăn chanh thường tiết nước bọt rất nhiều. Sau này, khi không ăn chanh mà chỉ thấy bạn ăn quả chanh thì em cũng tiết nước bọt. Đây là loại phản xạ gì? Giải thích? Câu 3 Khi đi trên đường chân không đi dép, em giẫm phải gai, rụt ngay chân lại. Đây là loại phản xạ gì? Giải thích? |