Bài 1
1. Look, listen and repeat.
[Nhìn, nghe và lặp lại.]
Lời giải chi tiết:
a] Hi, Nam! Nice to see you again.
[Chào Nam! Rất vui gặp lại bạn.]
Hi, Mai. Nice to see you, too. Mai, this is Trung. He's a new pupil in our class.
[Chào Mai. Mình cũng rất vui gặp lại bạn. Mai, đây là Trung. Cậu ấy là học sinh mới của lớp chúng ta.]
b] Hello, Trung. Nice to meet you.
[Chào Trung. Rất vui được gặp bạn.]
Nice to meet you, too.
[Mình cũng rất vui được gặp bạn.]
c] Where are you from, Trung?
[Bạn đến từ đâu vậy Trung?]
I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.
[Mình đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội.]
d] What's your address in Ha Noi?
[Địa chỉ ở Hà Nội của bạn là gì?]
It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?
[Số nhà 81, đường Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?]
I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.
[Mình sống ở căn hộ số 18 trên tầng hai của tòa Hà Nội.]
Bài 2
2. Point and say.
[Chỉ và đọc.]
Lời giải chi tiết:
a] What's your address? - It's 105, Hoa Binh Lane.
[Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 105, Ngõ Hòa Bình.]
b] What's your address? - It's 97, Village Road.
[Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 97, đường Làng.]
c] What's your address? - It's 75, Hai Ba Trung Street.
[Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là số 75, đường Hai Bà Trưng.]
d] What's your address? - It's Flat 8, second floor, City Tower.
[Địa chỉ của bạn là gì? - Đó là căn hộ số 8, tầng 2, tòa tháp thành phố.]
Bài 4
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Phong: What's your address, Linda?
Linda: It's 208, High street.
2. Nam: Where do you live, Tony?
Tony: I live at 321, Green Lane.
3. Mai: What's your address, Peter?
Peter: It's 765, White Street.
4. Quan: Where do you live, Tom?
Tom: I live on the second floor of City Tower.
Tạm dịch:
1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?
Linda: Đó là số 208, đường High.
2. Nam: Bạn sống ở đâu, Tony?
Tony: Tôi sống ở số nhà 321, ngõ Green.
3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?
Peter: Đó là 765, phố White.
4. Quan: Bạn sống ở đâu, Tom?
Tom: Tôi sống ở tầng hai của toà nhà thành phố.
Lời giải chi tiết:
1. Linda: 208, High street.
[Linda: số 208, đường High.]
2. Tony: 321, Green Lane.
[Tony: số 321, ngõ Green]
3. Peter: 765, White street.
[Peter: số 765, đường White]
4. Tom: the second floor of City Tower.
[Tom: tầng 2 của tòa Tower City]
Bài 6
6. Let's sing.
[Chúng ta cùng hát.]
THE WHEELS ON THE BUS
[Những bánh xe trên xe buýt]
The wheels on the bus go round and round,
[Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn]
Round and round, round and round.
[Quay tròn và quay tròn.]
The wheels on the bus go round and round all day long.
[Những bánh xe buýt đi quay tròn suốt cả ngày.]
The bells on the bus go ding, ding, ding,
[Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding,]
Ding, ding, ding, ding, ding, ding.
The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.
[Những chiếc chuông xe buýt điểm ding, ding, ding suốt cả ngày.]
The wheels on the bus go round and round,
[Những bánh xe buýt quay tròn, quay tròn]
Round and round, round and round.
[Quay tròn và quay tròn.]
The wheels on the bus go round and round
[Những bánh xe buýt quay tròn,]
All day long, all day long, all day long.
[Suốt cả ngày, suốt cả ngày, suốt cả ngày.]