Đổi mới phương pháp học tập là biểu hiện của phủ định biện chứng trong lĩnh vực nào sau đây

Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

[rule_3_plain]

Nhằm giúp các em học trò lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập sẵn sàng cho kì thi học kì 1 sắp đến, Hoc247 xin giới thiệu tới các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đinh Tiên Hoàng gồm các đề thi không giống nhau kèm đáp án, giúp các em ôn tập tri thức hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
BỘ 5 ĐỀ THI HK1 MÔN GDCD 10 NĂM 2021-2022 CÓ ĐÁP ÁN

TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG

1. Đề số 1

Phần I: TRẮC NGHIỆM: 3 điểm [Hãy chọn đáp án đúng nhất]

Câu 1: Nhân vật nghiên cứu của Triết học là những vấn đề:

A. Chung nhất của toàn cầu                                         B. To của toàn cầu

C. Chung nhất, tầm thường nhất cuả toàn cầu                 D. To nhất của toàn cầu.

Câu 2: Khi 2 mặt đối lập buộc ràng nhau, tạo tiền đề còn đó cho nhau, Triết học gọi là gì?

A. Sự chiến đấu của 2 mặt đối lập                          B. Sự hợp nhất của 2 mặt đối lập                       

C. Sự chuyển hoá của 2 mặt đối lập                       C. Sự phủ định của phủ định

 Câu 3: Theo ý kiến Triết học sự vật nào sau đây nói về Chất ?

A. Bông dệt vải                                                       B.Gừng cay

C. Vữa xây nhà                                                        D. Đất làm gốm

Câu 4: Điểm giống nhau giữa chất và lượng trình bày ở chỗ, chúng đều:

A. Là cái để phân biệt các sự vật, hiện tượng với nhau

B. Là tính quy định vốn có của các sự vật, hiện tượng

C. Thể hiện trình độ chuyển di và tăng trưởng của sự vật, hiện tượng                                                                 

D. Là những tính chất căn bản vốn có của sự vật, hiện tượng.

Câu 5:  Quy luật phủ định của phủ định làm rõ vấn đề nào sau đây?

A. Chỉ ra xuất xứ của sự tăng trưởng                B. Chỉ ra phương pháp của sự tăng trưởng

C. Chỉ ra động lực của sự tăng trưởng                   D. Chỉ ra thiên hướng của sự tăng trưởng

Câu 6: Nhận thức cảm tính đem đến cho con người những hiểu biết về đặc điểm:

A. Bên ngoài sự vật, hiện tượng                          B. Bên trong sự vật, hiện tượng

C. Căn bản của sự vật, hiện tượng                         D. Không căn bản của sự vật, hiện tượng.

Câu 7: Việc làm nào dưới đây chẳng hề là áp dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tế và nhận thức?

A. Học tài liệu sách giáo khoa.           B. Làm từ thiện.

C. Làm kế hoạch bé. D. Tham quan du hý.

Câu 8: Nội dung nào dưới đây chẳng hề là vai trò của thực tế đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

B. Thực tiễn quyết định toàn thể nhận thức.

C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

D. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

Câu 9: Bề ngoài hoạt động thực tế căn bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?

A. Kinh doanh hàng hóa.        B. Sản xuất vật chất.

C. Học tập nghiên cứu.           D. Vui chơi tiêu khiển

Câu 10: Trong điều kiện tầm thường, đồng [Cu] ở tình trạng rắn. Nếu ta tăng dần nhiệt độ tới 10830C, đồng sẽ hot chảy. Vậy giới hạn từ 10000C tới 10830C được gọi là

A. độ.  B. bước nhảy.  C. lượng.         D. điểm nút.

Câu 11: Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do

A. Sự ảnh hưởng thường xuyên của sự vật, hiện tượng.

B. Sự tăng trưởng của bản thân sự vật, hiện tượng.

C. Sự ảnh hưởng của con người.

D. Sự ảnh hưởng của ngoại cảnh.

Câu 12: Việc làm nào dưới đây là hoạt động sản xuất vật chất

A. Quyên góp ủng hộ người nghèo.

B. Ủng hộ trẻ con khuyết tật.

C. Thăm viếng bãi tha ma liệt sĩ.

D. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà.

Phần II: TỰ LUẬN [7 điểm]

 Câu 1:[3điểm] Phủ định biện chứng là gì? Áp dụng ý kiến phủ định biện chứng để phân tách phản ứng hóa học sau: HCl + NaOH = NaCl + H2O?

 Câu 2:[2điểm] Tại sao nói thực tế là động lực của nhận thức? Lấy tỉ dụ chứng minh?

 Câu 3: [2đ]  Áp dụng tri thức đã học để giải giải đáp câu hỏi trong cảnh huống sau:

     Hùng và Minh bàn cãi với nhau. Hùng cho rằng việc đốt rừng để làm nương rẫy là hành động vì con người. Minh thì cho rằng hành động đấy gây tác hại rất bự đối với môi trường và cuộc sống của con người. Em đồng ý với quan điểm nào? Vì sao?

ĐÁP ÁN

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM [3 điểm] – Mỗi câu giải đáp đúng tương ứng với 0.25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

B

B

D

D

A

A

B

B

A

B

D

PHẦN II: TỰ LUẬN [7 điểm]

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

Phủ định biện chứng là gì? Áp dụng ý kiến phủ định biện chứng để phân tách phản ứng hóa học sau: HCl + NaOH = NaCl + H2O?

3.0

– Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra dosự tăng trưởng của  bản thân sự vật hiện tượng, có kế thừa những nhân tố hăng hái của sv-ht cũ để tạo thành sự vật hiện tượng mới.

0,5

– Phân tích phản ứng hóa học:

+ Từ 2 chất thuở đầu, sau phản ứng nhận được 2 chất mới [ chất cũ đã bị chất mới phủ định]

+  Tuy nhiên, chất cũ ko mất đi hoàn toàn nhưng mà nó có mặt ở cả chấ mới [ chất mới được tạo ra trên cơ sở chất cũ, giữ lại những nhân tố hăng hái của chất cũ để hình thành chất mới]

2.5

Câu 2

 Tại sao nói thực tế là động lực của nhận thức? Lấy tỉ dụ chứng minh?

2.0

– Gicửa ải thích đ­ược: vì thực tế xoành xoạch chuyển di, xoành xoạch đặt ra những đề nghị mới cho nhận thức và tạo những tiền đề vật chất cần phải có xúc tiến nhận thức tăng trưởng.

1.5

– Thí dụ: sâu hại mùa màng ->con người tìm ra thuốc trừ sâu bệnh…

0.5

Câu 3

Áp dụng tri thức đã học để giải giải đáp câu hỏi trong cảnh huống sau:

Hùng và minh bàn cãi với nhau. Hùng cho rằng việc đốt rừng để làm nương rẫy là hành động vì con người. Minh thì cho rằng hành động đấy gây tác hại rất bự đối với môi trường và cuộc sống của con người. Em đồng ý với quan điểm nào? Vì sao?

3.0

– Khẳng định: đồng ý với quan điểm của minh

0,5

– Gicửa ải thích:

Đốt rừng gây ra trạng thái ô nhiễm do khói bụi, lớp đất phì nhiêu bị rửa trôi, khí hậu chỉnh sửa, gây ra lũ lụt, hạn hán, động, thực vật quý hiếm giảm dần, có nguy cơ tuyệt diệt…. Tác động trực tiếp tới sức khỏe và đời sống của con người…

1,5

2. Đề số 2

Phần I: TRẮC NGHIỆM: 3 điểm [Hãy chọn đáp án đúng nhất]

Câu 1: Trong Triết học duy vật biện chứng, toàn cầu quan và cách thức luận biện chứng luôn:

A. Còn đó kế bên nhau                                        B. Tách rời nhau

C. Thống nhất hữu cơ với nhau                               D. Bài trừ nhau

Câu 2:  Khi 2 mặt đối lập luôn ảnh hưởng bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau, Triết học gọi là gì?

A. Sự chiến đấu của 2 mặt đối lập                        B. Sự hợp nhất của 2 mặt đối lập                       

C. Sự chuyển hoá của 2 mặt đối lập                     D. Sự phủ định của phủ định

 Câu 3: Theo ý kiến Triết học sự vật nào sau đây ko nói về Chất ?

A. Muối mặn                                                           B.Gừng cay

C. Gỗ lim cứng ko mọt                                      D. Đất làm gốm

Câu 4: Chất và lượng trong mỗi sự vật, hiện tượng luôn:

A.. Tách rời nhau                                                     B. Ở bên canh nhau

C. Thống nhất với nhau                                           D. Hợp thành 1 khối

Câu 5:  Theo quy luật phủ định của phủ định, tuyến đường tăng trưởng của sự vật, hiện tượng diễn ra theo chiều hướng nào?

A. Đường tròn khép kín                                          B. Đường xoáy ốc đi lên

C. Đường Parabol                                                    D. Đường thẳng đi lên

Câu 6: Nhận thức lí  tính đem đến cho con người những hiểu biết về:

A. Đặc điểm bên ngoài sự vật, hiện tượng              B. Thực chất bên trong sự vật, hiện tượng

C. Đặc điểm căn bản của sự vật, hiện tượng             D. Đặc điểm ko căn bản của sự vật, hiện tượng.

Câu 7: Con người quan sát mặt trời, từ đấy chế tác các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời điều này trình bày vai trò nào dưới đây của thực tế đối với nhận thức?

A. Tiêu chuẩn của chân lí.      B. Động lực của nhận thức.

C. Cơ sở của nhận thức.         D. Mục tiêu của nhận thức.

Câu 8: Thế giới vật chất có mấy bề ngoài chuyển di căn bản?

A. 6.    B. 3.    C. 4.    D. 5.

Câu 9: Cái mới ko có mặt trên thị trường từ hư không nhưng mà có mặt trên thị trường từ trong lòng cái cũ. Điều này trình bày đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?

A. Tính khách quan.   B. Tính kế thừa.

C. Tính thời đại.          D. Tính truyền thống.

Câu 10: Điểm giới hạn nhưng mà tại đấy sự chuyển đổi của lượng làm chỉnh sửa chất của sự vật và hiện tượng được gọi là

A. bước nhảy. B. chất.            C. lượng.         D. độ.

Câu 11: Bề ngoài hoạt động thực tế căn bản và quan trọng nhất, quy định các hoạt động khác là hoạt động nào dưới đây?

A. Sản xuất vật chất.   B. Kinh doanh hàng hóa.

C. Học tập nghiên cứu.           D. Vui chơi tiêu khiển.

Câu 12: Trong các câu sau đây, câu nào KHÔNG trình bày mối quan hệ giữa sự chuyển đổi về lượng và sự chuyển đổi về chất?

A. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.   B. Tích tiểu thành đại.

C. Nước đổ đầu vịt.    D. Góp gió thành bão.

Phần II: TỰ LUẬN [7 điểm]

Câu 1: [2đ] Phủ định biện chứng là gì?Quá trình học tập của học trò từ lớp 1 tới lớp 10 là phủ định biện chứng hay siêu hình? Tại sao?

Câu 2: [2đ] Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính có điểm mạnh và nhược điểm gì? Cho tỉ dụ minh họa?

Câu 3: [3đ]  Tiêu chí cao cả của chủ nghĩa xã hội là gì? Muốn tiến hành được chỉ tiêu đấy thì cần phải làm gì? Cho tỉ dụ chi tiết?

ĐÁP ÁN

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM [3 điểm] – Mỗi câu giải đáp đúng tương ứng với 0.25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

A

D

C

C

B

C

D

B

A

A

C

PHẦN II: TỰ LUẬN [7 điểm]

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1

 Phủ định biện chứng là gì? Quá trình học tập của học trò từ lớp 1 tới lớp 10 là phủ định biện chứng hay siêu hình? Tại sao?

2.0

– Khái niệm phủ định biện chứng: Là sự phủ định diễn ra do sự tăng trưởng của bản thân SV, HT, có kế thừa những nhân tố hăng hái của sự vật hiện tượng cũ để tăng trưởng sự vật hiện tượng mới.

1,0

– Quá trình học từ lớp 1- lớp 10 là sự phủ định biện chứng

– Trong giai đoạn đấy, tri thức cũ ko mất đi hoàn toàn nhưng mà nó là cơ sở để hình định kiến thức mới….

1.0

Câu 2

  Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính có điểm mạnh và nhược điểm gì? Cho tỉ dụ minh họa?

2.0

– Ưu và nhược điểm của nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính:

*Nhận thức cảm tính: diễn ra nhanh, quan sát trực tiếp nên kết quả kha khá chuẩn xác.Tuy nhiên giai đoạn này có nhược điểm là mới chỉ nhận thức đượcvẻ bên ngoài của sự vật- hiện tượng.

* Nhận thức lý tính có điểm mạnh là nhân thức được quy luật, thực chất bên trong của sự vật hiện tượng. Nhược điểm là diễn ra lâu, trai qua nhiều thao tác và do nhận thức gián tiếp nên kết quả dễ mắc sai trái.

1.5

– Thí dụ: ……………

0.5

Câu 3

  Tiêu chí cao cả của chủ nghĩa xã hội là gì? Muốn tiến hành được chỉ tiêu đấy thì cần phải làm gì? Cho tỉ dụ chi tiết?

3.0

Tiêu chí cao cả của CNXH là xây dựng 1 xã hội công bình, dân chủ, tân tiến, mọi người có cuộc sống tự do, hạnh phúc

1.0

– Muốn tiến hành được chỉ tiêu cao cả đấy thì con người cần phải chiến đấu để cải tạo xã hội [phải làm các cuộc cách mệnh], đỉnh cao của cách mệnh là cách mệnh XHCN.

– Cách mệnh XHCN chỉnh sửa quan hệ sản xuất lạc hậu bằng quan hệ sản xuất đương đại, làm công cụ sản xuất chỉnh sửa và kéo theo chỉnh sửa mọi mặt đời sống xã hội.

2.0

3. Đề số 3

Câu 1: “Người trong cung điện thì nghĩ suy khác người trong túp lều”. Nhận định của Phoi-ơ-bắc trình bày lập trường toàn cầu quan nào dưới đây?

A. Văn hóa.     B. Duy tâm.     C. Duy vật.   D. Lịch sử.

Câu 2: Quan điểm phê duyệt, bình chọn sự vật, hiện tượng 1 cách phiến diện cô lập là ý kiến của

A. duy tâm.     B. duy vật  C. siêu hình.   D. biện chứng.

Câu 3: Quan điểm nào dưới đây không liên quan với toàn cầu quan duy vật?

A. Vật chất là cái quyết định tinh thần.

B. Vật chất còn đó độc lập với tinh thần.

C. Tinh thần sản sinh ra toàn cầu vật chất.

D. Vật chất còn đó khách quan.

Câu 4: Truyện ngụ ngôn “Thầy bói xem xem voi” muốn phê phán người có cách thức luận nào sau đây lúc phê duyệt, bình chọn sự vật và hiện tượng?

A. Phương pháp luận biện chứng.      B. Phương pháp luận chi tiết.

C. Phương pháp luận siêu tự nhiên.        D. Phương pháp luận siêu hình.

Câu 5: Quan niệm nào sau đây có nhân tố tăng trưởng theo ý kiến của Triết học duy vật biến chứng?

A. Có chí thì nên.        B. Tre già măng mọc.

C. Đánh bùn sang ao. D. Có mới nới cũ.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây ko thuộc hoạt động thực tế?

A. Hoạt động thực nghiệm khoa học      B. Trái Đất xoay quanh mặt trời

C. Hoạt động sản xuất tài sản vật chất    D. Hoạt động chính trị xã hội

Câu 7: Nhận thức cảm tính tạo điều kiện cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng 1 cách?

A. Khái quát và trừu tượng    B. Chủ quan và máy móc

C. Chi tiết và máy móc            D. Chi tiết và sinh động

Câu 8: Bộ luật Hình sự 5 2015 được xây dựng trên cơ sở kế thừa và phát huy những nguyên lý, chế định luật pháp Hình sự của nước Việt Nam xã hội chủ nghĩa, nhất là bộ luật Hình sự 5 1995, cũng như những bài học kinh nghiệm từ thực tế chiến đấu phòng đề phòng và chống phạm nhân trong nhiều thập kỷ qua của giai đoạn xây dựng và bảo vệ Non sông. Xét về mặt triết học việc bộ luật hình sự 5 2015 kế thừa các thành tích trong công việc xây dựng luật pháp trước đấy là biểu lộ của bề ngoài phủ định nào?

A. Phủ định biện chứng          B. Phủ định khách quan.

C. Phủ định của phủ định.      D. Phủ định siêu hình.

Câu 9: Bố của An bị tật nguyền đôi chân nên gieo neo trong việc vận động. Qua nhiều lần tự nghiên cứu, An đã tự chế tác ra chiếc xe lăn dành cho bố của mình. Trong trường hợp này, An đã tiến hành vai trò nào sau đây của thực tế đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. 

B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

C. Thực tiễn là chỉ tiêu của nhận thức.       

D. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

Câu 10: Ngay cả những thành tích cách đây không lâu nhất là khám phá và giải mã bản đồ gien người cũng có mặt trên thị trường từ chính thực tế, từ mục tiêu chữa trị những căn bệnh nan y và từ mục tiêu mày mò, khai thác những tiềm năng bí hiểm của con người…có thể nói, suy cho cùng, ko có 1 lĩnh vực kiến thức nào cơ mà ko xuất hành từ 1 mục tiêu nào đấy của thực tế, ko nhằm vào việc chuyên dụng cho, chỉ dẫn thực tế. Đoạn trích trên nói đến tới vai trò nào của thực tế đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. 

B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.

C. Thực tiễn là mục tiêu của nhận thức.       

D. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

Câu 11: Nhân tố nào dưới đây là trị giá vật chất nhưng mà con người sáng hình thành?

A. Vịnh Hạ Long              B. Truyện Kiều của Nguyễn Du

C. Phương tiện vận động           D. Nhã nhạc cung đình Huế

Câu 12: Quan niệm cho rằng: giữa vật chất và tinh thần thì vật chất là cái có trước, cái quyết định tinh thần. Thế giới vật chất còn đó khách quan, độc lập với tinh thần con người, ko do người nào thông minh ra, ko người nào có thể xoá sổ được thuộc toàn cầu quan của môn phái triết học nào sau đây?

A. Duy vật      B. Duy tâm         C. Nhị nguyên luận        D. Duy tân.

Câu 13: Những sự vật hiện tượng nào sau đây được coi là mặt đối lập của tranh chấp?

A. Dài ngắn                                                             B. Cao thấp.

C. Đồng hóa và dị hóa.                                            D. Tròn và vuông.

Câu 14: Tranh chấp chỉ được khắc phục bằng cách

A. điều hòa các mặt đối lập.          B. chiến đấu giữa các mặt đối lập.

C. liên kết các mặt đối lập.           D. hợp nhất  giữa các mặt đối lập.

Câu 15: Mặt đối lập của tranh chấp là những thiên hướng, thuộc tính, đặc điểm nhưng mà trong giai đoạn chuyển di, tăng trưởng của sự vật và hiện tượng, chúng tăng trưởng theo những chiều hướng

A. không giống nhau.                                                            B. trái ngược nhau.

C. xung đột nhau                                                      D. ngược chiều nhau.

Câu 16:  Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tượng là giới hạn nhưng mà trong đấy

A. chưa có sự chuyển đổi nào xảy ra.

B. sự chuyển đổi về lượng làm chỉnh sửa về chất của sự vật.

C. sự chuyển đổi về lượng chưa làm chỉnh sửa về chất.

D. sự chuyển đổi của chất diễn ra mau chóng.

Câu 17:  Điểm giới hạn nhưng mà tại đấy sự chuyển đổi của lượng làm chỉnh sửa chất của sự vật và hiện tượng được gọi là

A. độ.                         B. lượng.                                C. bước nhảy.         D. điểm nút.

Câu 18: Để phục vụ sự chuyển đổi về chất, trước nhất phải

A. tạo ra sự chuyển đổi về lượng.          B. thu thập dần dần về chất.

C. tạo ra chất mới tương ứng.           D. khiến cho chất mới có mặt trên thị trường.

Câu 19:  Phủ định siêu hình là sự phủ định được tổ chức do

A. sự tăng trưởng của sự vật, hiện tượng.

B. sự ảnh hưởng từ bên ngoài.

C. sự ảnh hưởng từ bên trong.

D. sự chuyển đổi về chất của sự vật, hiện tượng.

Câu 20: Câu phương ngôn nào dưới đây là đúng lúc nói về phủ định siêu hình?

A. Tre già măng mọc.                    B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.

C. Con hơn cha là nhà có phúc.            D. Có mới nới cũ.

Câu 21: Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, ảnh hưởng từ bên ngoài hoặc xóa bỏ sự còn đó và tăng trưởng thiên nhiên của sự vật, hiện tượng là phủ định

A. thiên nhiên.                         B. siêu hình.                     C. biện chứng.                        D. xã hội.

Câu 22: Phủ định biện chứng là sự phủ định diễn ra do đâu?

A. Sự ảnh hưởng của ngoại cảnh.    

B. Sự tăng trưởng của bản thân sự vật, hiện tượng.

C. Sự ảnh hưởng của con người.

D. Sự ảnh hưởng thường xuyên của sự vật, hiện tượng.

Câu 23: Cái mới ko có mặt trên thị trường từ hư không nhưng mà có mặt trên thị trường từ trong lòng cái cũ. Điều này trình bày đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?

A. Tính truyền thống.                                               B. Tính thời đại.

C. Tính khách quan.                                                 D. Tính kế thừa.

Câu 24: Thí dụ nào dưới đây là biểu lộ của phủ định siêu hình?

A. Xóa bỏ hoàn toàn nền văn hóa phong kiến.   

B. Xây dựng nên văn hóa hiện đại.

C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa loài người.   

D. Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc.

Câu 25: Phương pháp học tập nào dưới đây ko  thích hợp với đề nghị của phủ định biện chứng?

A. Học vẹt.                                                                B. Lập mưu hoạch học tập.

C. Ghi thành dàn bài.                                                D. Lược đồ hóa bài học.

Câu 26: Nhận thức cảm tính được hình thành do sự xúc tiếp

A. trực tiếp với các sự vật, hiện tượng.        B. gián tiếp với các sự vật, hiện tượng.

C. gần cận với các sự vật, hiện tượng.         D. trực diện với các sự vật, hiện tượng.

Câu 27: Nhận thức cảm tính đem đến cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây của sự vật, hiện tượng?

A. Đặc điểm bên trong.                 B. Đặc điểm bên ngoài.

C. Đặc điểm căn bản.                    D. Đặc điểm chính yếu.

Câu 28:  Hoạt động thực tế gồm mấy bề ngoài?

A. Hai         B. Ba.               C. 4.               D. 5.

Câu 29: Trường hợp nào dưới đây chẳng hề là hoạt động chính trị – xã hội

A. ủng hộ đồng bào vùng lũ lụt.             B. ủng hộ trẻ con khuyết tật.

C. viếng thăm bãi tha ma liệt sĩ.           D. trồng rau xanh phân phối ra thị phần.

Câu 30: Nội dung nào dưới đây chẳng hề là vai trò của thực tế đối với nhận thức?

A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.     

B. Thực tiễn quyết định toàn thể nhận thức.

C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.

Câu 31: Phủ định biện chứng có những đặc điểm nào dưới đây?

A. Tính khách quan và tính kế thừa.       B. Tính truyền thống và tính đương đại.

C. Tính dân tộc và tính kế thừa.             D. Tính khách quan và tính thời đại.

Câu 32: Vào giờ sinh hoạt lớp, cô giáo nói: “Sáng chủ nhật, lớp ta cử 15 bạn tham dự dự án trồng cây công trình thanh niên”. Cô giáo lấy ý thức xung phong của các bạn trong lớp, nhưng mà chỉ có loáng thoáng 1 số bạn giơ tay. Nếu là học trò trong lớp, em sẽ chọn cách xử sự nào dưới đây?

A. Chỉ tham dự lúc cô giáo chỉ định.              B. Tìm sẵn lí do để chối từ lúc cô giáo chỉ định

C. Xung phong và chuyển di các bạn tham dự   D. Lờ đi, coi như ko biết.

Câu 33: Nội dung nào dưới đây ko thuộc kiến thức Triết học?

A.Thế giới tồn tại khách quan              B. Mọi sự vật, hiện tượng xoành xoạch vận động

C. Giới tự nhiên là cái có sẵn.            D. Kim loại có tính dẫn điện.

Câu 34: Câu nào dưới đây trình bày mối quan hệ lượng đổi dẫn tới chất đổi?

 A. Trứng khôn hơn vịt                                                           B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

 C. Đánh bùn sang ao                                            D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ

Câu 35: Biểu hiện nào dưới đây là tranh chấp theo ý kiến Triết học?

A. Giai cấp dân cày chiến đấu chống lại địa chủ trong xã hội phong kiến

B. Nam và Lan hiểu lầm nhau dẫn tới bự tiếng

C. Mĩ tiến hành chế độ cấm vận I-ran

D. Hai gia đình láng giềng mâu thuẫn đất đai

Câu 36: Trong các tỉ dụ sau, tỉ dụ nào chẳng hề là tranh chấp theo quan niệm triết học?

A. Tranh chấp giữa ách thống trị và giai cấp bị trị trong xã hội có giai cấp đối kháng,

B. Tranh chấp giữa các học trò hăng hái và các học trò cá biệt trong lớp,

C. Tranh chấp giữa 2 nhóm học trò do sự hiểu lầm lẫn nhau.

D. Sự xung đột giữa nhu cầu tăng trưởng kinh tế và đề nghị bảo vệ môi trường.

Câu 37: Hiện tượng nào dưới đây trình bày mặt lượng của sự vật?

A. Vận tốc phát triển kinh tế của Việt Nam 5 2018 cao hơn so với 5 2019

B. Muối còn đó ở dạng tinh thể màu trắng, vị mặn dễ hòa tan trong nước.

C. Lan là 1 học trò sáng dạ, đon đả hỗ trợ bạn

D. Cuốn tiểu thuyết mới ra mắt được độc giả nồng hậu đón chờ

Câu 38: Biều hiện nào dưới đây chỉ ra phương pháp làm chỉnh sửa chất của sự vật, hiện tượng?

A. Liên tục tiến hành các bước nhảy      B. Kiên trì thu thập về lượng tới 1 mức cần phải có

C. Bổ sung cho chất những yếu tố mới      D. Thực hiện các bề ngoài chuyển di.

Câu 39: Trong đời sống văn hóa ở nước ta ngày nay, kế bên những tư tưởng văn hóa tân tiến còn còn đó những hủ tục lỗi thời. Cần làm gì để xây dựng nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa theo ý kiến tranh chấp Triết học?

A. Giữ nguyên đời sống văn hóa như ngày nay.B. Tranh đấu xóa bỏ những hủ tục cũ

C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa toàn cầu.D. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc.

Câu 40: Nhằm trục lợi, nhiều kẻ xấu đã tiến hành hành vi “rải đinh” trên đường giao thông. Theo ý kiến tranh chấp Triết học, cách nào dưới đây sẽ khắc phục triệt để trạng thái này?

A. Tham gia dọn sạch đinh trên đường.

B. Tranh đấu chặn đứng, xử lí những kẻ rải đinh.

C. Chú ý điều khiển công cụ tránh những vật sắc nhọn trên đường.

D. Đặt biển cảnh báo tại những đoạn đường có trạng thái “đinh tặc”.

ĐÁP ÁN

1-C      2-C      3C       4D       5B       6B       7D       8A       9D       10C

11-C    12-A    13-C    14B     15B     16C     17D     18A     19B     20D

21B     22B     23D     24D     25A     26D     27B     28B     29D     30B

31A     32C     33D     34C     35A     36C     37A     38B     39B     40B

4. Đề số 4

Câu 1: Vật chất là cái có trước, cái quyết định tinh thần. Giới thiên nhiên còn đó khách quan, ko người nào thông minh ra là ý kiến của

A. Thuyết bất khả tri.  B. Thuyết nhì nguyên luận.

C. Thế giới quan duy vật.       D. Thế giới quan duy tâm.

Câu 2: Chủ thể nào dưới đây sáng hình thành các trị giá vật chất và ý thức của xã hội

A. Các nhà khoa học   B. Con người

C. Thần linh    D. Người lao động

Câu 3: Khi con người ảnh hưởng trực tiếp lên sự vật bằng các cơ quan cảm giác, quá trình này thuộc về quá trình nhận thức nào?

A. nhận thức cảm tính.           B. nhận thức khoa học.

C. cảm giác.    D. nhận thức lý tính.

Câu 4: Thực tiễn là động lực của nhận thức vì thực tế

A. luôn cải tạo hiện tân khách quan

B. thường kiểm nghiệm tính đúng mực hay sai trái

C. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ

D. luôn đặt ra những đề nghị mới

Câu 5: Cách giảng giải nào dưới đây đúng lúc bàn về phương pháp chuyển di tăng trưởng của sự vật và hiện tượng trong Triết học?

A. Sự tăng trưởng tạo ra tiền đề cho sự chuyển di.

B. Sự chuyển đổi về lượng dẫn tới sự biến đối về chất.

C. Sự chuyển đổi về chất dẫn tới sự biến đối về lượng.

D. Sự chuyển di là nền móng cho sự tăng trưởng.

Câu 6: Thí dụ nào dưới đây là biểu lộ của phủ định siêu hình?

A. Xóa bỏ hoàn toàn nền văn hóa phong kiến

B. Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc

C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa loài người

D. Xây dựng nên văn hóa hiện đại

Câu 7: Theo ý kiến của Triết học duy vật biện chứng, tính chất vốn có, là phương thức còn đó mọi sự vật, hiện tượng trong toàn cầu vật chất là

A. chuyển di.                      B. tăng trưởng.  

C. chuyển di.               D. phát triển.

Câu 8: Hai mặt đối lập ảnh hưởng, bài trừ, gạt bỏ nhau, trong triết học gọi là

A. sự chiến đấu giữa các mặt đối lập.

B. sự còn đó giữa các mặt đối lập.

C. sự đua ganh giữa các mặt đối lập. 

D. sự giành giật giữa các mặt đối lập.

Câu 9: Theo ý kiến của Triết học duy vật biện chứng, tăng trưởng là định nghĩa để nói chung những chuyển di theo chiều hướng

A. tiến lên.      B. giật lùi.       C. ổn định.      D. tuần hoàn.

Câu 10: Khi muối ăn ảnh hưởng vào các cơ quan cảm giác, mắt sẽ cho ta biết muối có màu trắng, dạng tinh thể; mũi cho ta biết muối ko có mùi; lưỡi cho ta biết muối có vị mặn. Điều này nói về

A. nhận thức lý tính.   B. kinh nghiệm.

C. thực tế.    D. nhận thức cảm tính.

Câu 11: Nhờ đi sâu phân tách, người ta tìm ra cấu trúc tinh thể của muối, công thức hóa học của muối, điều chế được muối… nội dung này nói về giai đoạn nhận thức nào dưới đây ?

A. nhận thức lý tính.   B. nhận thức cảm tính.

C. kinh nghiệm.          D. thực tế.

Câu 12: Tại điểm bầu cử Hội đồng quần chúng các đơn vị quản lý xã X, anh M gợi ý chị C bỏ thăm cho ứng viên là chị T là người nhà của mình. Thđó chị C còn băn khoăn, anh M nhanh tay gạch phiếu bầu giúp chị rồi bỏ luôn lá phiếu đấy vào hòm phiếu. Trong trường hợp này người nào là người tham dự hoạt động chính trị xã hội?

A. Chị C.                     B. Anh M.      

C. Chị T và chị C.                   D. Anh M và chị T.

Câu 13:  Bất kì sự vật, hiện tượng  nào cũng chứa đựng những

A. xung đột.              B. tranh chấp.        C. đối kháng.                D. đối đầu.

Câu 14: Các mặt đối lập được coi là hợp nhất lúc

A. liên hệ gắn bó, buộc ràng nhau.                C. hợp lại thành 1 khối.

B. cùng còn đó trong cùng 1 sự vật.           D. liên hê, ảnh hưởng qua lịa lẫn nhau.

Câu 15:  Trong mỗi sự vật hiện tượng xoành xoạch có

A. 2 mặt đối lập.                                C. 1 mặt đối lập.

B. nhiều mặt đối lập.                              D. 1 tranh chấp.

Câu 16: Để phân biệt sự vật, hiện tượng này với các sự vật và hiện tượng khác, cần căn cứ vào nhân tố nào dưới đây?

A.  Lượng.             B. Chất.      C.Độ                D. Điểm nút.

Câu 17: Những tính chất căn bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, điển hình cho sự vật và hiện tượng đấy, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác là khái niệ

A. lượng.                          B. hợp chất.          C.Chất.                            D. độ.

Câu 18: Trong phương pháp chuyển di, tăng trưởng, mỗi sự vật và hiện tượng đều có 2 mặt hợp nhất với nhau, đấy là

A. độ và điểm nút.                                                  B. điểm nút và bước nhảy.

C. chất và lượng.                                                    D. thực chất và hiện tượng.

Câu 19: Trong Triết học, chất mới có mặt trên thị trường lại bao hàm

A. 1 bề ngoài mới.                   B. 1 dung mạo mới tương ứng.

C. 1 lượng mới tương ứng.             D. 1 trình độ mới tương ứng.

Câu 20: Hiện tượng nào dưới đây trình bày mặt lượng của sự vật ?

A. Vận tốc phát triển kinh tế của Việt Nam 5 2017 cao hơn so với 5 2015.

B. Muối còn đó ở dạng tinh thể màu trắng, vị mặn dễ hòa tan trong nước.

C. Lan là 1 học trò thong minh, đon đả hỗ trợ bạn.

D. Cuốn tiểu thuyết mới ra mắt được độc giả nồng hậu đón chờ.

Câu 21: Nội dung nào dưới đây là đặc thù của phủ định siêu hình?

A. Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, ảnh hưởng từ bên ngoài.

B. Sự phủ định diễn ra do sự tăng trưởng của bản thân sự vật

C. Sự phủ định diễn ra do tác động của điều kiện thiên nhiên.

D. Sự phủ định diễn ra do tác động của tình cảnh sống.

Câu 22:  1 trong những đặc điểm căn bản của phủ định biện chứng là

A. tính khách quan.                 B. tính chủ quan.

C. tính di truyền.                     D. tính truyền thống.

Câu 23: Phủ định biện chứng có những đặc điểm nào dưới đây?

A. Tính khách quan và tính kế thừa.       B. Tính truyền thống và tính đương đại.

C. Tính dân tộc và tính kế thừa.             D. Tính khách quan và tính thời đại.

Câu 24: Biểu hiện nào dưới đây chẳng hề là phủ định biện chứng?

A. Xã hội tư bản chủ nghĩa thay thế xã hội phong kiến.

B. Các giống loài mới thay thế giống loài cũ.

C. Con người mua hóa chất xoá sổ sinh vật.

D. Học trò đổi mới phương thức học tập.

Câu 25: Quá trình tăng trưởng từ trứng → tằm → nhộng →bướm → trứng là biểu lộ của

A. phủ định biện chứng.                                             B. phủ định siêu hình.

C. phủ định dĩ vãng.                                                  D. phủ định ngày nay.

Câu 26: Khuynh hướng tăng trưởng thế tất của sự vật, hiện tượng là giai đoạn

A. phủ định dĩ vãng.                                                B. phủ định của phủ định.

C. phủ định cái cũ.                                                    D. phủ định cái mới.

Câu 27: Quá trình đề đạt sự vật, hiện tượng của toàn cầu khách quan vào bộ óc con người, để hình thành những hiểu biết về chúng, được gọi là gì?

A. Nhận thức.        B. Cảm giác.        C. Tri thức          D. Thấu hiểu.

Câu 28: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, yêu cầu phải

A. gắn lí thuyết với thực hành.          B. đọc nhiều sách.

C. đi thực tiễn nhiều.                   D. phát huy kinh nghiệm bản thân.

Câu 29: Nhận thức gồm 2 quá trình nào dưới đây?

A. So sánh và tổng hợp.                                                 B. Cảm tính và lí tính.

C. Cảm giác và tri giác.                                                  D. So sánh và phân tách.

Câu 30: Nội dung nào dưới đây ko thuộc hoạt động thực tế?

A. Hoạt động sản xuất tài sản vật chất.        B. Hoạt động chính trị xã hội.

C. Hoạt động thực nghiệm khoa học.           D. Trái Đất xoay quanh mặt trời.

Câu 31: Con người quan sát mặt trời, từ đấy chế tác các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời điều này trình bày vai trò nào dưới đây của thực tế đối với nhận thức?

A. Mục tiêu của nhận thức.             B. Động lực của nhận thức.

C. Cơ sở của nhận thức.                D. Tiêu chuẩn của chân lí.

Câu 32: Câu nào dưới đây chẳng thể hiện vai trò của thực tế đối với nhận thức?

A. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.       

B. Sao dày thì mưa, sao thưa thì nắng.

C. Tháng 7 heo may chuồn chuồn bay thì bão.

D. Cái răng ,cái tóc là vóc con người.

Câu 33: Giữa sự vật và tinh thần cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào là nội dung.

A. Mặt thứ nhất vấn đề căn bản của Triết học.

B. Mặt thứ 2 vấn đề căn bản của Triết học.

C. Khái niệm vấn đề căn bản của Triết học.

D. Vấn đề căn bản của Triết học.

Câu 34: Sự chuyển đổi của dụng cụ lao động từ đồ đá tới kim khí thuộc bề ngoài chuyển di nào?

A. Cơ học           B. Vật lí           C. Hóa học             D. Xã hội.

Câu 35. Sự chuyển di đi lên, cái mới có mặt trên thị trường thay thế cái cũ nhưng mà ở trình độ cao hơn, hoàn thiện hơn, đấy là

A. Bí quyết tăng trưởng của sự vật và hiện tượng

B. Khuynh hướng tăng trưởng của sự vật và hiện tượng

C. Nguồn gốc chuyển di, tăng trưởng của sự vật và hiện tượng

D. Bề ngoài tăng trưởng của sự vật và hiện tượng

Câu 36. Việc làm nào dưới đây chẳng hề là áp dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tế và nhận thức?

A. Làm kế hoạch bé

B. Làm từ thiện

C. Học tài liệu sách giáo khoa

D. Tham quan du hý

Câu 37. Con người là chủ thể lịch sử nên con người cần được tôn trọng và bảo đảm các

A. Quyền chính đáng

B. Quyền dành đầu tiên

C. Quyền đồng đẳng

D. Quyền mưu cầu ích lợi

Câu 38. Con người thám hiểm quanh co trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này trình bày vai trò nào dưới đây của thực tế đối với nhận thức?

A. Tiêu chuẩn của chân lí

B. Động lực của nhận thức

C. Cơ sở của nhận thức

D. Mục tiêu của nhận thức

Câu 39: Em ko đồng ý với ý kiến nào dưới đây lúc bàn về tăng trưởng?

A. Sự tăng trưởng diễn ra vòng quanh, phức tạp, ko dễ ợt.

B. Cần phê duyệt và ủng hộ cái mới, cái tân tiến

C. Cần giữ nguyên những đặc điểm của cái cũ

D. Cần tránh thủ cựu, thái độ định kiến về cái mới.

Câu 40. Xây dựng 1 xã hội dân chủ, công bình, tân tiến, mọi người có cuộc sống tự do, hạnh phúc, mọi người có điều kiện tăng trưởng toàn diện là chỉ tiêu cao cả của

A. Chủ nghĩa xã hội

B. Chủ nghĩa tư bản

C. Chủ nghĩa ko tưởng

D. Chủ nghĩa thực dân

ĐÁP ÁN

1-C      2-B      3A       4D       5B       6A       7C       8A       9A       10D

11-A    12-A    13-B    14A     15A     16B     17A     18A     19C     20A

21B     22A     23A     24C     25A     26B     27A     28A     29B     30D

31C     32D     33A     34D     35B     36C     37A     38C     39C     40A

5. Đề số 5

I. TRẮC NGHIỆM [4 điểm]

Câu 1:  Chuyển động là mọi sự chuyển đổi khái quát của các sự vật, hiện tượng trong

A. giới thiên nhiên và đời sống xã hội.   B. đời sống xã hội và tư duy.

C. toàn cầu khách quan và xã hội.       D. giới thiên nhiên và tư duy.

Câu 2:  Khái niệm nào dưới đây là đúng về Triết học?

A. Triết học là khoa học nghiên cứu về toàn cầu, về địa điểm của con người trong toàn cầu.

B. Triết học là hệ thống các ý kiến chung nhất về thiên nhiên, xã hội và tư duy.

C. Triết học là khoa học nghiên cứu về địa điểm của con người trong toàn cầu.

D. Triết học là hệ thống các ý kiến lí luận chung nhất về toàn cầu và địa điểm của con người trong toàn cầu đấy.

Câu 3:  Trong đời sống văn hóa ở nước ta ngày nay, kế bên những tư tưởng văn hóa tân tiến còn còn đó những hủ tục lỗi thời. Cần làm gì để xây dựng nền văn hóa mới xã hội chủ nghĩa theo ý kiến tranh chấp Triết học?

A. Tranh đấu xóa bỏ những hủ tục cũ.                        B. Tiếp thu tinh hoa văn hóa toàn cầu.

C. Giữ nguyên đời sống văn hóa như ngày nay.         D. Phát huy truyền thống văn hóa dân tộc.

Câu 4:  Kết quả của sự chiến đấu giữa các mặt đối lập là

A. sự vật hiện tượng được giữ nguyên tình trạng cũ.

B. sự vật, hiện tượng bị diệt vong.

C. sự vật, hiện tượng bị chuyển đổi theo chiều hướng hăng hái.

D. sự vật, hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật, hiện tượng mới.

Câu 5:  Theo nghĩa chung nhất, cách thức là

A. phương pháp đạt được mục tiêu.           B. phương pháp làm việc tốt.

C. phương pháp đạt được mong ước.           D. phương pháp đạt được mục tiêu.

Câu 6:  Con người là chủ thể của lịch sử do đó sự tăng trưởng của xã hội phải vì con người. Điều này khẳng định

A. con người là cơ sở của sự tăng trưởng xã hội.          B. con người là chỉ tiêu của sự tăng trưởng xã hội.

C. con người là chủ thể của sự tăng trưởng xã hội.       D. con người là động lực của sự tăng trưởng xã hội.

Câu 7: Nhận thức cảm tính tạo điều kiện cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng 1 cách?

A. Chi tiết và máy móc.           B. Chủ quan và máy móc.

C. Khái quát và trừu tượng.   D. Chi tiết và sinh động.

Câu 8:  Theo Triết học Mác – Lênin tranh chấp là 1 chỉnh thể, trong đấy 2 mặt đối lập

A. vừa liên hệ với nhau, vừa chiến đấu với nhau.

B. vừa xung đột nhau, vừa bài trừ nhau.

C. vừa chuyển hóa, vừa chiến đấu với nhau.

D. vừa hợp nhất với nhau, vừa chiến đấu với nhau.

Câu 9:  Sự chuyển đổi của dụng cụ lao động từ đồ đá tới kim khí thuộc bề ngoài chuyển di nào dưới đây?

A. Hóa học.     B. Xã hội.        C. Cơ học.       D. Vật lí.

Câu 10:  Biểu hiện nào dưới đây chẳng hề là phủ định siêu hình?

A. Con người đốt rừng.           B. Người tối cổ tiến hóa thành người tinh quái.

C. Gió bão làm cây đổ.           D. Người dân cày xay hạt lúa thành gạo ăn.

Câu 11:  Khi phê duyệt các sự vật, hiện tượng trong toàn cầu vật chất, chúng ta phải xem xét những điều gì dưới đây?

A. Xem xét sự vật hiện tượng trong tình trạng ổn định.

B. Xem xét sự vật hiện tượng trong bề ngoài chuyển di cao nhất của nó.

C. Xem xét sự vật hiện tượng trong tình trạng chuyển di, chuyển đổi ko dừng.

D. Xem xét sự vật hiện tượng trong tình cảnh chi tiết của nó để tránh lầm lẫn.

Câu 12:  Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, yêu cầu phải luôn

A. phát huy kinh nghiệm bản thân.    B. gắn lí thuyết với thực hành.

C. đi thực tiễn nhiều.     D. đọc nhiều sách.

Câu 13:  Nguyên nhân của sự phủ định nằm ngay trong bản thân sự vật hiện tượng. Điều này trình bày đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?

A. Tính truyền thống. B. Tính khách quan.    C. Tính đương đại.         D. Tính kế thừa.

Câu 14:  Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tượng là giới hạn nhưng mà trong đấy

A. sự chuyển đổi về lượng chưa làm chỉnh sửa về chất.

B. sự chuyển đổi của chất diễn ra mau chóng.

C. sự chuyển đổi về lượng làm chỉnh sửa về chất của sự vật.

D. chưa có sự chuyển đổi nào xảy ra.

Câu 15:  Trong Triết học, định nghĩa chất dùng để chỉ

A. những thành phần căn bản để cấu thành sự vật, hiện tượng.

B. những tính chất thực chất nhất của sự vật và hiện tượng.

C. những tính chất căn bản, vốn có của sự vật và hiện tượng, phân biệt nó với các sự vật và hiện tượng khác.

D. những nhân tố, tính chất, đặc điểm cơ bản của sự vật, hiện tượng

Câu 16:  Bề ngoài chuyển di nào dưới đây là cao nhất và phức tạp nhất?

A. Chuyển động xã hội.    B. Chuyển động hóa học. C. Chuyển động cơ học.   D. Chuyển động vật lí.

II. TỰ LUẬN [6 điểm]

Câu 1: Theo Triết học Mác – Lênin, chuyển di là gì? Có mấy bề ngoài chuyển di? Kể tên. [3đ]

Câu 2: Anh [Chị] hãy làm rõ vai trò của thực tế đối với nhận thức? [2đ]

Câu 3: Thông qua những tri thức về lịch sử Việt Nam, em hãy lấy tỉ dụ về tính kế thừa trong phủ định biện chứng. [1đ]

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

A

D

A

D

D

B

D

D

B

B

C

B

B

A

C

A

II. TỰ LUẬN

Câu

Gợi ý đáp án

1

– Khái niệm chuyển di.

– Có 5 bề ngoài chuyển di:

+ Chuyển động cơ học

+ Chuyển động vật lý

+ Chuyển động hóa học

+ Chuyển động sinh vật học

+ Chuyển động xã hội

2

– Thực tiễn là cơ sở nhận thức

– Thực tiễn là động lực nhận thức

– Thực tiễn là mục tiêu nhận thức

– Thực tiễn là tiêu chẩn của chân lí

3

Học trò lấy tỉ dụ cụ thế

Chẳng hạn: 5 1945 nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa có mặt trên thị trường xóa bỏ giai cấp thống trị thực dân – phong kiến, nhưng mà vẫn kế thừa những nhân tố hăng hái của cơ chế cũ như hệ thống giao thông vận chuyển, chế độ tân tiến trên lĩnh vực giáo dục…

Trên đây là toàn thể nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 10 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đinh Tiên Hoàng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo có ích khác các em chọn công dụng xem trực tuyến hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học trò ôn tập tốt và đạt thành quả cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Công Trứ

855

Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 11 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Duẩn

1361

Bộ 4 đề thi HK1 môn GDCD 12 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Trọng Tấn

392

Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 12 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Đại Nghĩa

416

Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 12 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tô Hiến Thành

227

Bộ 5 đề thi HK1 môn GDCD 12 5 2021-2022 có đáp án Trường THPT Bến Cát

253

[rule_2_plain]

#Bộ #đề #thi #HK1 #môn #GDCD #5 #có #đáp #án #Trường #THPT #Đinh #Tiên #Hoàng

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề