Dáy bẩn là gì

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: dơ dáy

Ý nghĩa của từ dơ dáy là gì:

dơ dáy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ dơ dáy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dơ dáy mình


0

  0


Xem bẩn thỉu


0

  0


như bẩn thỉu quần áo dơ dáy



Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zəː˧˧ zaj˧˥jəː˧˥ ja̰j˩˧jəː˧˧ jaj˧˥
ɟəː˧˥ ɟaj˩˩ɟəː˧˥˧ ɟa̰j˩˧

Tính từSửa đổi

dơ dáy

  1. Xem bẩn thỉu

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

1. Con chuột dơ dáy nào thế này?

What's this filthy rat?

2. Trả tiền để làm chuyện dơ dáy!

Paid her for your dirty dealings!

3. Tôi chẳng ăn đồ dơ dáy bao giờ’.

‘I have never eaten what is not clean.’

4. Im ngay cái mồm dơ dáy đó đi.

Shut your filthy mouth.

5. Đừng vẽ những thứ dơ dáy như vừa rồi.

Don't draw those dirty things you've been doing.

6. Nơi này bừa bộn và dơ dáy thế này!

What a broken and dirty place!

7. Lang thang dơ dáy như một con chó già.

All rangy and mangy like a rough old dog.

8. Bỏ bàn tay dơ dáy của cô ra khỏi tôi!

Get your dirty hands off me!

9. Bỏ bàn tay dơ dáy của anh ra khỏi đó.

Take your dirty hands off that.

10. Dơ dáy và lôi thôi trong bộ đồ rách rưới đó.

Dirty and unkempt and in rags.

11. Ông chưa hề “ăn giống gì dơ-dáy chẳng sạch bao giờ”.

He had never “eaten anything defiled and unclean.”

12. Đó là do anh mình nói, sự dơ dáy bẩn thỉu nhất.

My older brother says, like, the nastiest shit.

13. Nhưng chim thì dơ dáy và lúc nào cũng muốn bay đi.

But birds are dirty and they tend to fly away.

14. Xong đời tôi rồi; vì tôi là người có môi dơ dáy”?

for I am undone; because I am a man of unclean lips”?

15. Xong đời tôi rồi! Vì tôi là người có môi dơ-dáy, ở giữa một dân có môi dơ-dáy, bởi mắt tôi đã thấy Vua, tức là Đức Giê-hô-va vạn-quân!”

For I am as good as brought to silence, because a man unclean in lips I am, and in among a people unclean in lips I am dwelling; for my eyes have seen the King, Jehovah of armies, himself!”

16. Và đừng chạm vào thứ gì với đôi tay dơ dáy của mày.

And don't touch anything else with your dirty hands.

17. aXong đời tôi rồi; vì tôi là người có môi dơ dáy, và tôi ở giữa một dân có môi dơ dáy, bởi mắt tôi đã thấy Vua, là Chúa Muôn Quân.

for I am undone; because I am a man of unclean lips; and I dwell in the midst of a people of unclean lips; for mine eyes have aseen the King, the Lord of Hosts.

18. Anh liên tục làm tôi ngạc nhiên đấy anh chàng nhỏ bé dơ dáy.

You just continue to surprise me you dirty, dirty little man.

19. Đó là một công việc dơ dáy, nhưng phải có ai đó làm.

It's a dirty job, but somebody's got to do it.

20. Còn hơn là trong một cái hầm nhỏ xíu, tối tăm và dơ dáy.

It's better than a nasty, dark little trench.

21. Người Pha-ri-si giống cái chén hay mâm dơ dáy như thế nào?

How were the Pharisees like an unclean cup or dish?

22. Giống như một chiếc Prius cũ kĩ dơ dáy đậu ngoài cửa hàng Barneys vậy.

Kind of like a dirty old Prius parked outside of Barneys.

23. Ngươi có để ý lũ bạo ngược dơ dáy nhất bao giờ cũng gầy không?

Have you noticed the nastiest of tyrants are invariably thin?

24. Họ cũng giữ lửa luôn cháy để thiêu hủy các vật dơ dáy và xương xác chết.

Also there was a continual fire there to burn the unclean things and the bones of the carcasses.

25. Phi-e-rơ phản đối rằng ông chẳng ăn “giống gì dơ-dáy chẳng sạch bao giờ”.

Peter protested that he had never “eaten anything defiled and unclean.”

26. Họ không chải đầu và để tóc dơ dáy khi đi nhóm họp hoặc đi rao giảng”.

They leave their hair uncombed and dirty when going to meetings or in field service.”

27. Ngoại trừ việc chảy nước dãi và thay tã thì trẻ sơ sinh không dơ dáy lắm đâu .

Except for drool and diaper changes , newborns don't get very dirty .

28. Đồ chó bẩn thỉu, dơ dáy Mạt hạng. Đầy ve, hay hửi bậy, và uống nước trong bồn cầu.

You low-down, dirty, mangy, filthy, flea-bitten, bum-sniffing toilet drinker!

29. Hết thảy những điều xấu ấy ra từ trong lòng thì làm cho dơ-dáy người” [Mác 7:21-23].

All these wicked things issue forth from within and defile a man.” —Mark 7:21-23.

30. Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!

I used the same fuckin'soap you did... and when I finished, the towel didn't look like no goddamn maxi-pad!

31. Đấy không phải là một đám đất bẩn thỉu, dơ dáy, đẫy rẫy những loài sâu bọ bốc đầy mùi bùn đâu,

Not a nasty, dirty, wet hole full of worms and oozy smells.

32. Nhưng ông được bảo đến ba lần: “Phàm vật chi Đức Chúa Trời đã làm cho sạch, thì chớ cầm bằng dơ-dáy”.

But three times he was told: “Stop calling defiled the things God has cleansed.”

33. Như biển động luôn sôi sục, chúng liên tiếp sinh ra, không phải trái của môi miếng, nhưng “bùn-lầy”, tức mọi điều dơ dáy.

Seething like the restless sea, they keep producing, not the fruit of the lips, but “seaweed and mire,” everything that is unclean.

34. Thêm vào đó, răng sâu và làn da dơ dáy của họ cũng phải nhuộm, Depp phải đeo răng vàng giả, mà anh ấy quên tháo ra khi kết thúc phim.

In addition, their rotten teeth and scurvy skin were dyed on, although Depp did have gold teeth added, which he forgot to remove after filming.

35. [Ê-phê-sô 2:15] Rồi ba năm rưỡi sau khi ngài chết, thiên sứ nói với sứ đồ Phi-e-rơ rằng quan điểm của Đức Chúa Trời là không nên xem đồ ăn nào là dơ dáy cả.

[Ephesians 2:15] Then, three and a half years after Jesus’ death, an angel told the apostle Peter that from God’s standpoint no food should be viewed as defiled.

36. Và sê-ra-phim đã yêu thương nhắc nhở nhà tiên tri rằng dù thật sự là người bất toàn, “có môi dơ-dáy”, ông vẫn có thể có một vị thế trong sạch trước mắt Đức Chúa Trời.

And the seraph lovingly reminded the prophet that although he was indeed imperfect, “unclean in lips,” he could still come into a clean standing before God.

37. " Thật tệ hại khi phải sống một nơi xa xôi như thế này , " ông White chợt lớn tiếng nhưng trong giọng nói không hề cay cú " trong tất cả những chỗ ở bẩn thỉu , dơ dáy , khỉ ho cò gáy thì nơi này là tệ lậu nhất .

"That 's the worst of living so far out , " bawled Mr. White , with sudden and unlooked-for violence ; " of all the beastly , slushy , out-of-the-way places to live in , this is the worst .

38. Một phụ nữ nọ đã trải qua nhiều năm thử thách và đau buồn nói qua màn lệ: “Tôi dần dần nhận biết rằng tôi giống như một tờ giấy bạc 20 đô la—nhàu nát, rách rưới, dơ dáy, bị chà đạp và đầy vết nhơ.

One woman who had been through years of trial and sorrow said through her tears, “I have come to realize that I am like an old 20-dollar bill—crumpled, torn, dirty, abused, and scarred.

39. Anh tin rằng bây giờ là khoang năm tháng và sáu ngày kể từ khi anh bị cảnh giữ ngày đêm, và trong các bức tường, song sắt, và những cánh cửa sắt kêu cót két của một nhà tù vắng vẻ, tối tăm và dơ dáy.

It is, I believe, now about five months and six days since I have been under the grimace of a guard night and day, and within the walls, grates, and screeching iron doors of a lonesome, dark, dirty prison.

40. Shmura matzo được làm từ lúa mì được bảo vệ khỏi sự nhiễm bẩn ô uế bẩn thỉu dơ dáy bởi những yếu tố lên men chametz từ thời điểm thu hoạch vào mùa hè để nướng bánh thành bánh đa không men matzos sau năm hay mười tháng sau ấy.

Shmura matzo is made from wheat that is guarded from contamination by chametz from the time of summer harvest to its baking into matzos five to ten months later.

Video liên quan

Chủ Đề