Đánh giá điểm chuẩn trường đại học tài chính marketing 2022

Theo đó, nhà trường đã công bố điểm trúng tuyển vào trình độ đại học chính quy năm 2021 chương trình đại trà, chương trình chất lượng cao, chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần [chương trình quốc tế] và chương trình đặc thù theo hình thức xét kết quả học tập THPT [học bạ] và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021.

Điểm trúng tuyển diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT 10 ngành chương trình đại trà dao động từ 25 - 27,3 điểm. Riêng ngành ngôn ngữ Anh 26,4 điểm [điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2]; 4 ngành chương trình đặc thù từ 21,8 - 22,8 điểm; 3 ngành chương trình quốc tế từ 21 - 23,56 điểm; 6 ngành chương trình chất lượng cao từ 21 - 26,5 điểm.

Cụ thể:

Điểm trúng tuyển diện đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT.

Điểm trúng tuyển diện đăng ký xét tuyển học bạ THPT 10 ngành chương trình đại trà từ 26 - 28 điểm. Riêng ngành ngôn ngữ Anh 26,5 điểm [điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2]; 4 ngành chương trình đặc thù 25 điểm; 3 ngành chương trình quốc tế từ 24,67 - 24,9 điểm; 6 ngành chương trình chất lượng cao từ 24,98 - 26 điểm.

Đối tượng của phương thức xét tuyển này là tất cả học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Cụ thể theo bảng sau:

Điểm trúng tuyển diện đăng ký xét tuyển học bạ THPT

Điểm trúng tuyển diện đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 của 10 ngành chương trình đại trà từ 800 - 900 điểm; 4 ngành chương trình đặc thù từ 750 -780 điểm; 3 ngành chương trình quốc tế 750 điểm; 6 ngành chương trình chất lượng cao từ 750 - 850 điểm.

Cụ thể theo bảng sau:

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm từ kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Tài chính - Marketing sẽ đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2021 nếu thỏa mãnđồng thời 2 điều kiện: Học sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 tùy theo từng diện đăng ký xét tuyển vào trường; cóđiểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển của từng ngành đào tạo, chương trình đào tạo tùy theo từng diện đăng ký xét tuyển vào trường.

Nhà trường cho biết, các thí sinh đạt điểm trúng tuyển cần làm thủ tục xác nhận nhập học từ ngày 31/7 đến trước 17h ngày 10/8 [theo dấu bưu điện].

Nếu thí sinh đạt điểm trúng tuyển nhưng không thực hiện việc xác nhận nhập học trong thời gian nêu trên xem như từ chối nhập học.

Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét tuyển thẳng, xét học bạ và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM nhưng dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đợt 2 sẽ có thông báo thời gian xác nhận nhập học sau.

Đại Học Tài Chính Marketing điểm chuẩn 2022 - UFM điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tài Chính Marketing

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96 25 TN THPT
2 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96 26.7 TN THPT
3 Bất động sản Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96 23 TN THPT
4 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D96 25.7 TN THPT
5 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96 24.8 TN THPT
6 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96 25.2 TN THPT
7 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96 25.6 TN THPT
8 Luật kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, D96 25.2 Luật kinh tế
9 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, D96 24.6 TN THPT
10 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D96, D78, D72 23.6 Điểm tiếng Anh nhân hệ số 2
11 Hệ thống thông tin quản lý 7340405D A00, A01, D01, D96 24.5 TN THPT
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D D01, D96, D78, D72 22 Chương trình đặc thù
13 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201D D01, D96, D78, D72 22 Chương trình đặc thù
14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D D01, D96, D78, D72 22 Chương trình đặc thù
15 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96 23 Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
16 Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96 25 Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
17 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96 24.3 Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
18 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101C A00, A01, D01, D96 23.5 Chương trình chất lượng cao
19 Marketing Marketing 7340115C A00, A01, D01, D96 25.3 Chương trình chất lượng cao
20 Kế toán Kế toán 7340301C A00, A01, D01, D96 23.8 Chương trình chất lượng cao
21 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201C A00, A01, D01, D96 23.5 Chương trình chất lượng cao
22 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120C A00, A01, D01, D96 24.7 Chương trình chất lượng cao
23 Bất động sản Bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96 23 Chương trình chất lượng cao
24 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 819
25 Marketing Marketing 7340115 DGNLHCM 876
26 Bất động sản Bất động sản 7340116 DGNLHCM 756
27 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM 863
28 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 809
29 Kế toán Kế toán 7340301 DGNLHCM 810
30 Kinh tế 7310101 DGNLHCM 815
31 Luật kinh tế Luật 7380107 DGNLHCM 821 Luật kinh tế
32 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108 DGNLHCM 749
33 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 813
34 Hệ thống thông tin quản lý 7340405D DGNLHCM 781
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D DGNLHCM 761 Chương trình đặc thù
36 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn 7810201D DGNLHCM 745 Chương trình đặc thù
37 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D DGNLHCM 726 Chương trình đặc thù
38 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q DGNLHCM 773 Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
39 Marketing Marketing 7340115Q DGNLHCM 848 Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
40 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q DGNLHCM 874 Chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
41 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101C DGNLHCM 737 Chương trình chất lượng cao
42 Marketing Marketing 7340115C DGNLHCM 799 Chương trình chất lượng cao
43 Kế toán Kế toán 7340301C DGNLHCM 756 Chương trình chất lượng cao
44 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201C DGNLHCM 761 Chương trình chất lượng cao
45 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120C DGNLHCM 783 Chương trình chất lượng cao
46 Bất động sản Bất động sản 7340116C DGNLHCM 723 Chương trình chất lượng cao

Chủ Đề