Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh đào tạo các chuyên ngành thể dục thể thao ở bậc trình độ đại học và trên đại học, đào tạo các vận động viên các môn thể thao cung cấp cho khu vưc miền bắc cũng như cả nước.
Thành lập: 25/7/1977
Trụ sở chính: Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh:
Trường: Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau! |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH
Căn cứ vào chỉ tiêu xét tuyển, Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh chính thức thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các chuyên ngành đạo tạo, thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T05, M08 |
Ngành Huấn luyện thể thao Mã ngành: 7140207 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T05, M08 |
Ngành Quản lý TDTT Mã ngành: 7810301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T05, M08 |
Ngành Y sinh học TDTT Mã ngành: 7729001 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T05, M08 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu 1.
- Tổ hợp khối T05: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Năng khiếu 1.
- Tổ hợp khối T01: Toán - Năng khiếu 2- Năng khiếu 3.
- Tổ hợp khối M08: Ngữ văn - Năng khiếu 2 - Năng khiếu 3.
3.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông;
- Điểm môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên;
- Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT Quốc gia kết hợp thi năng khiếu
+ Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2020.
4.Thời gian, địa điểm thi tuyển năng khiếu
Thời gian thi tuyển: 22/08/2020 4.2.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thời gian: Từ ngày 15/4/2020 đến hết ngày 15/8/2020.
II. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia theo hình thức giáo dục chính quy hoặc hình thức giáo dục thường xuyên.
III. Vùng tuyển sinh
[Tuyển sinh trên cả nước].IV. Phương thức tuyển sinh
Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh thực hiện tuyển sinh theo hai phương thức
Xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp trung học phổ thông [xét tuyển học bạ]
V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu:
- Đối với thí sinh phổ thông: Có tổng điểm trung bình cộng 2 môn Toán và Sinh của lớp 12 ≥ 10.0 [Làm tròn đến một chữ số thập phân]
- Đối với vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia: Có kết quả học tập môn văn hóa đạt yêu cầu của bậc học THPT.
VI. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc Sở GDĐT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xét tuyển theo điểm học bạ THPT Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo một trong các hình thức sau:
- Qua website đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT
- Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Phòng đào tạo trường đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo Nhà trường Thi tuyển môn năng khiếu: trường tổ chức thi năng khiếu thể dục thể thao
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Thể Dục ThểThao Bắc Ninh Mới Nhất
- Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
- Tên tiếng Anh: Bac Ninh Sport University
- Mã trường: TDB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
- SĐT: 0241.3831.609 - 02222.217.221 - 0989088845
- Email: [email protected]
- Website: //upes1.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian thi tuyển: 16/07/2021
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt còn lại:
- Đợt 2: 16/09/2021 [nếu còn chỉ tiêu]
- Đợt 3: 16/10/2021 [nếu còn chỉ tiêu]
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/4/2021 đến hết ngày 10/7/2021.
2. Hồ sơ tuyển sinh
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký dự thi đại học hệ chính quy năm 2021 [Mẫu của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh];
- Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 [Bản sao công chứng].
- Học bạ THPT [Bản sao công chứng];
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 [Bản gốc];
- 2 ảnh cỡ 4x6 [chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ];
- 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;
- Giấy tờ ưu tiên [Bản sao công chứng - nếu có].
- Lệ phí thi và xét tuyển: 330.000đ.
Ngoài ra, nếu thí sinh là VĐV thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm: Quyết định công nhận đẳng cấp VĐV hoặc giấy chứng nhận huy chương vàng, bạc, đồng của các giải vô địch hạng nhất Quốc gia, giải hội khỏe Phù Đổng, giải trẻ quốc gia và quốc tế [Bản sao công chứng].
Nếu thí sinh là VĐV thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:
- Quyết định cử VĐV đi thi đấu tại các giải Quốc tế chính thức [Bản sao công chứng];
- Giấy xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thi đấu hoặc giấy chứng nhận huy chương [Bản sao công chứng];
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung học.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
Học sinh phổ thông |
Vận động viên ưu tiên [Kiện tướng, cấp 1 hoặc tương đương] |
|||
Ngành Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao | Ngành Quản lý TDTT và Y sinh học TDTT | Cả 4 ngành | ||
Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu | Xếp loại học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu | |
Từ Khá trở lên | ≥ 5,0 | Từ Trung bình trở lên | ≥ 5,0 | |
Trung bình | ≥ 9,0 |
b. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
- Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2021.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Vận động viên diện ưu tiên và được miễn thi năng khiếu là: Vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế.
[Vận động viên cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu. đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào Trường.
- Vận động viên diện tuyển thẳng là: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á [ASIAD], Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á [SEA Games], Cúp Đông Nam Á;
Lưu ý: Đối với các Vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.
6. Học phí
- Học phí đối với sinh viên hệ đại học chính quy năm học 2019 -2020: 1.060.000 VNĐ/tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp tuyển sinh
[Áp dụng cho cả 02 phương thức] |
Giáo dục thể chất | 7140206 |
250 |
- T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1 - T05: Ngữ văn+ Giáo dục công dân+Năng khiếu 1 - T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 - M08: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3 |
Huấn luyện thể thao | 7140207 |
200 |
|
Quản lý TDTT | 7810301 |
25 |
|
Y sinh học TDTT | 7729001 |
25 |
Ghi chú:
+ Năng khiếu 1 [Bật xa + chạy 100m]
+ Năng khiếu 2 [Bật xa]
+ Năng khiếu 3 [Chạy 100m]
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
I. Điểm chuẩn năm 2021
II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019
- Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu
a] Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 [theo tổ hợp xét tuyển ] phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
- Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 6,5
- Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 6,5
- Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 6,5
- Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
- Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
- Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
- Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
- Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b] Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 [theo tổ hợp xét tuyển ] phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
+ Đối tượng thí sinh phổ thông
- Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh ≥ 5,0
- Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán ≥ 5,0
- Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn ≥ 5,0
- Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên
+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển
Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu
a] Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
18.0 |
17.75 |
17.50 |
17.25 |
Ưu tiên 2 |
17.0 |
16.75 |
16.50 |
16.25 |
Ưu tiên 1 |
16.0 |
15.75 |
15.50 |
15.25 |
b] Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
Không ưu tiên |
15.0 |
14.75 |
14.50 |
14.25 |
Ưu tiên 2 |
14.0 |
13.75 |
13.50 |
13.25 |
Ưu tiên 1 |
13.0 |
12.75 |
12.50 |
12.25 |
III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020
1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu
a] Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực | KV3 |
KV2 |
KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên | 18 |
17.75 |
17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 | 17 |
16.75 |
16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 | 16 |
15.75 |
15.5 | 15.25 |
b] Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 |
KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 |
14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 |
13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 |
12.75 | 12.5 | 12.25 |
2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu
a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
18 | 17.75 | 17.5 | 17.25 |
Ưu tiên 2 |
17 | 16.75 | 16.5 | 16.25 |
Ưu tiên 1 |
16 | 15.75 | 15.5 | 15.25 |
b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT
Đối tượng/ Khu vực |
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 |
Không ưu tiên |
15 | 14.75 | 14.5 | 14.25 |
Ưu tiên 2 |
14 | 13.75 | 13.5 | 13.25 |
Ưu tiên 1 |
13 | 12.75 | 12.5 | 12.25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]