Học tiếng anh lớp 3 unit 8

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

r ruler those are rulers
th These There are pens

Hướng dẫn dịch:

Đó là những cây thước.

Đây là những chiếc bút máy.

2. Listen and write. [Nhìn và viết].

Bài nghe:

1. rulers

2. these

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. These are my rulers.

2. Are these your books?

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là những cái thước kẻ của tôi.

2. Đây có phải là những cuốn sách của bạn không?

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe:

Look! Look! Look!

Look! Look! Look!

These are books.

They're my books.

Look! Look! Look!

These are pens.

They're my pens.

Look! Look! Look!

Those are robots.

They're my robots.

Look! Look! Look!

Those are notebooks.

They're my notebooks.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

Đây là những quyển sách.

Chúng là những quyển sách của mình.

Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

Đây là những chiếc bút máy.

Chúng là những chiếc bút máy của mình.

Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

Đó là những người máy.

Chúng là những người máy của mình.

Đó là những quyển vở

Chúng là những quyển vở của mình.

4. Read and match. [Đọc và nối].

1 - b: This is a pen.

2 - d: That is a pencil sharpener.

3 - a: These are pencil cases.

4 - c: Those are books.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là bút máy.

2. Đó là đồ gọt bút chì.

3. Đây là những hộp bút chì.

4. Đó là những quyển sách.

5. Read and write. [Đọc và viết].

1. Hello! My name is Linda.

2. This is my rubber.

3. These are my pencils and notebooks.

4. Look! That is my school bag.

5. And those are my notebooks.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào! Tên của mình là Linda.

2. Đây là cục tẩy của mình.

3. Đây là những chiếc bút chì và tập của mình.

4. Nhìn kìa! Đó là cặp của mình.

5. Và đó và những quyển tập của mình.

6. Project. [Dự án.]

Vẽ dụng cụ học tập của em. Tô màu và viết tên của chúng

Đưa chúng cho bạn của em xem.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-8-this-is-my-pen.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]  This is my pen.

Is it?

Yes, it is.

b]  That's my rubber.

Is it?

Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

a]  Đây là chiếc bút máy máy của tôi.

Viết máy là của bạn à?

Vâng, chính nó.

b]  Đó là cục tẩy của tôi.

Cục tẩy là của bạn phải không?

Vâng, chính nó.

Quảng cáo

2. Point and say. [Chỉ và nói].

a] This is my pencil.

That's my pencil.

b] This is my pencil case.

That's my pencil case.

c] This is my school bag.

That's my school bag.

d] This is my notebook.

That's my notebook.

e] This is my pencil sharpener

That's my pencil sharpener.

Hướng dẫn dịch:

a] Đây là bút chì của tôi.

Đó là bút chì của tôi.

b] Đây là hộp bút chì của tôi.

Đó là hộp bút chì của tôi.

c] Đây là chiếc cặp của tôi.

Đó là chiếc cặp của tôi.

Quảng cáo

d] Đây là quyển tập của tôi.

Đó là quyển tập của tôi.

e] Đây là đồ gọt bút chì của tôi.

Đó là đồ gọt bút chì của tôi.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

This is my pencil.

This is my rubber.

This is my book.

That's my pencil.

That's my school bag.

That's my book.

Hướng dẫn dịch:

Đây là bút chì của tôi.

Đây là cục tẩy của tôi.

Đây là quyển sách của tôi.

Đó là bút chì của tôi.

Đó là chiếc cặp của tôi.

Đó là quyển sách của tôi.

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu tick].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Mai:This is my pencil.

Tony:Is it?

Mai:Yes, it is.

2. Tony:That's my school bag.

Mai:Is it?

Tony:Yes, it is.

3. Tony:This is my book.

Mai:Is it?

Tony:Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai:Đây là bút chì của tôi.

Tony:Phải không vậy?

Mai:Đúng vậy.

2. Tony:Đó là túi đi học của tôi.

Mai:Phải không vậy?

Tony:Đúng vậy.

3. Tony:Đây là cuốn sách của tôi.

Mai:Phải không vậy?

Tony:Đúng vậy.

5. Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết].

a]   1. This is my ruler.

It is new.

b]   2. That is my rubber.

It is old.

Hướng dẫn dịch:

a]   1. Đây là cây thước của tôi.

Nó mới.

b]   2. Đó là cục tẩy của tôi.

Nó cũ.

6. Let’s play. [Chúng ta cùng chơi].

Giáo viên có thể hướng dẫn cho các em chơi trò chơi:

Slap the board ["Đập tay" lên bảng], rubber [cục tẩy], pencil [bút chì], ruler [thước], school bag [cặp], pencil sharpener [gọt bút chì], book [sách], pencil case [hộp bút chì], pen [bút máy].

Dán những bức tranh về đồ dùng học tập lên bảng.

Gọi 2 đội, mỗi đội gồm 4 học sinh lên bảng.

Sau đó cô giáo sẽ đọc to câu có đồ dùng học tập. Ví dụ “It's a book”. [Đó là quyển sách] Lúc này, mỗi học sinh trong nhóm phải chạy nhanh đến bức tranh có từ đó và "đập" lên từ đó. Cuối cùng đội nào có số lần "đập" vào đồ dùng học tập đúng nhiều hơn sẽ là đội chiến thắng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Xem thêm các bài Tiếng Anh 3 hay khác:

  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 3 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-8-this-is-my-pen.jsp

Video liên quan

Chủ Đề