Cục nợ tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ nợ đời

trong Từ điển tiếng việt
nợ đời
[nợ đời]
life's debts; life's trials
Trả xong nợ đời
To pay one's debt to the nature

Đặt câu với từ "nợ đời"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nợ đời", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nợ đời, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nợ đời trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Con là cục nợ đời của ta.

2. Ý anh là con trẻ chào đời đã mang theo nợ đời.

3. Thẩm phán đã không nghĩ rằng tôi là mối nguy hiểm cho xã hội, cho nên tôi trả nợ đời bằng cách cắt cỏ.

Video liên quan

Chủ Đề