Công viên nước Hồ Tây tiếng Anh là gì

Bạn muốn luyện tập tiếng Anh, hãy đi săn Tây nhé, Đây là tên tieng Anh của 33 địa điểm thu hút khách du lịch người nước ngoài. Cùng học nhé.
1. Vietnamese Women's Museum - Bảo Tàng Phụ nữ Việt Nam

2. Ho Chi Minh Mausoleum - Lăng chủ tịch Hồ Chí Minh

3. Ho Chi Minh Museum - Bảo tàng Hồ Chí Minh

4. Ho Chi Minh's Vestige In The Presidential Palace Area - Khu di tích chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ Tịch

5. Air Force Museum - Bảo Tàng Không Quân

6. One Pillar Pagoda - Chùa một cột

7. Hoan Kiem Lake - Hồ Hoàn Kiếm

8. Ceramic road along Red river - Con đường Gốm xứ

9. Temple of Literature - Văn miếu quốc tử giám

10. Fine Arts Museum - Bảo Tàng Mỹ Thuật

11. West Lake - Hồ Tây

12. Vietnam museum of ethnology - bào tàng dân tộc học

13. Tran Quoc pagoda - Chùa Trấn Quốc

14. St. Joseph's Cathedral, Hanoi - Nhà thờ Lớn

15. Vietnam Military History Museum - Bảo tàng lịch sử quân sự Việt Nam

16. Hanoi Opera House - Nhà hát Lớn Hà Nội

17. National Museum of Vietnamese History - Bảo tàng lịch sử

18. Quan Thanh Temple - Đền Quán Thánh

19. Quan Su Temple - Đền Quán Sứ

20. Truc Bach lake - hồ Trúc Bạch

21. Vietnam Museum of Revolution - Bảo tàng Cách mạng

22. Cat Ba National Park - Công viên quốc gia Cát Bà

23. Thien Quang Lake - Hồ Thiền Quang

24. Cua Bac Church - Nhà thờ Cửa Bắc

25. Hang Day Stadium - Sân vận động Hàng Đẫy

26. Long Bien Bridge - Cầu Long Biên

27. Hoa Lo Prison - Ngục Hỏa Lò

28. Old Quarter - Phố Cổ

29. Hanoi Old Citadel - Northern Gate - Thành cổ Hà Nội - Cửa Bắc

30. Imperial Citadel of Thang Long - Hoàng thành Thăng Long

31. Water Puppet theater - Nhà hát múa rối nước

32. Van Phuc Silk Village - Làng lụa Vạn Phúc

33. Bat Trang pottery village - Làng gốm Bát Tràng
Bạn có thể tham khảo thêm bài viết:
Hoc tieng Anhtheo chủ đề
Learning Englishvocabulary.

Video liên quan

Chủ Đề