As gentle as a lamb là gì

As wise as an owl khôn như cú, as suspicious as a cat đa nghi như mèo, as greedy as a pig tham ăn như lợn Còn bao nhiêu thành ngữ tiếng Anh về loài vật với nét ví von thú vị này nhỉ?

Trong tiếng Việt, chúng ta thường dùng từ cố định ...như... để thể hiện sự so sánh thì trong tiếng Anh cũng có các cấu trúc tương ứng là asas hoặc like. Tương tự, cả tiếng Việt và tiếng Anh đều có những thành ngữ so sánh lồng ghép tên các loài vật vô cùng thú vị, ví dụ như "As timid as a rabbit" nghĩa là "Nhát như thỏ đế".

Bỏ túi thêm 40 thành ngữ tiếng Anh về loài vật khác sử dụng cấu trúc so sánh ngộ nghĩnh như trên cùng Edu2Review ngay nhé!

Thành ngữ tiếng Anh về loài vật cấu trúc Asas

As wise as an owl

As voracious as a camel

As tricky as a monkey

As useful as a cow

As timid as a rabbit

As talkative as a magpie

As suspicious as a cat

As stink as a polecat

As slow as a snail

As slippery as an eel

As rude as bear

As faithful as a dog

As docile as lamb

As greedy as a pig

As nimble as a squirrel

Khôn như cú

Tham ăn như lạc đà

Tinh ranh như khỉ

Có ích như bò cái

Nhát như thỏ đế

Hay nói như khướu

Đa nghi như mèo

Hôi như chồn

Chậm như sên

Trơn như lươn

Khỏe như gấu

Trung thành như chó

Hiền như cừu non

Tham ăn như lợn

Nhanh như sóc

As slow as a snail Chậm như sên [Nguồn: YouTube]

As mum as an oyster

As obstinate as a mule

As populous as an ant hill

As agile as a monkey

As cunning as a fox

As black as crow

As busy as a bee

As fat as a pig

As dumb as an oyster

As fierce as a lion

As fierce as a tiger

As slippery as an eel

As slow as a tortoise

As slow as a snail

As stink as a polecat

As thick as ants

As wet as a drowned rat

Câm như hến

Lì lợm như trâu

Đông như kiến

Nhanh nhẹn như khỉ

Ranh mãnh như cáo

Đen như quạ

Chăm chỉ như ong

Béo như lợn

Câm như hến

Dữ như cọp

Ác như hùm

Trơn như lươn

Chậm như rùa bò

Chậm như sên

Hôi như chồn

Đông như kiến

Ướt như chuột lột

As fierce as a tiger Ác như hùm [Nguồn: Wallpaper]

Thành ngữ tiếng Anh về loài vật cấu trúc like

TIẾNG ANH

TIẾNG VIỆT

Eat like a horse.

Die like a dog

Like a cat on a hot brick

Like a fish out of water

Like water off a ducks back

Sing like a bird

Stick like a leech

Swim like a fish

Ăn như mỏ khoét

Chết nhục như chó

Khắc khoải lo âu

Như cá mắc cạn

Như nước đổ đầu vịt

Hót như chim

Bám dai như đĩa

Bơi như cá

Like a cat on a hot brick Khắc khoải lo âu [Nguồn: freeimage]

Lưu ý đặc biệt khi sử dụng

Tuy có nhiều cụm từ so sánh đều dùng chung hình ảnh của một loài vật, nhưng xét về khía cạnh văn hóa, tiếng Việt và tiếng Anh luôn có những nét diễn tả và nhìn nhận khác biệt. Vì thế, không phải lúc nào đối tượng ví von trong các thành ngữ cũng sẽ y chang nhau.

Ví dụ cho sự khác biệt này, ta có thể kể đến một vài cách so sánh như sau:

TIẾNG VIỆT

TIẾNG ANH

Thẳng như ruột ngựa

Thẳng như mũi tên
[As straight as an arrow]

Hiền như nai con

Hiền như cừu non
[As gentle as a lamb]

Thánh thiện như thiên thần

Thánh thiện như chim bồ câu
[As gentle as a dove]

Xấu như ma lem

Xấu như đười ươi

[As ugly as an ape]

Nguyên nhân của sự khác biệt này là tiếng Việt hay dùng những con vật quen thuộc và được ưa chuộng hơn như chó, mèo, chim, kiến nhưng văn hóa phương Tây lại chuộng những con vật liên quan đến săn bắn và du mục hơn như ngựa, cừu, đười ươi.

Bên cạnh đó còn có một số trường hợp rất khác biệt, cụ thể là khi xét về hình thức thì hoàn toàn giống nhau nhưng hàm ý chứa đựng lại hoàn toàn mang nghĩa ngược lại.

Ví dụ: Dogs life! Sướng như chó: Chỉ những người luôn được nhàn hạ, tự do, ngủ suốt ngày, không bị sức ép, áp lực của cuộc sống. Trái hẳn với tục ngữ Việt Nam: Nhục như chó; Khổ như chó.

Thông qua bài viết này, Edu2Review hy vọng các bạn đã có thể làm dày thêm vốn tiếng Anh thông dụng của mình bằng những cụm từ vừa đơn giản vừa thú vị như trên nhé.

Bảng danh sách
trung tâm tiếng Anh

Trần Tuyền [Tổng hợp]

Nguồn ảnh cover: danviet

Tags

Alt
Từ vựng tiếng anh
Thành ngữ tiếng anh

Video liên quan

Chủ Đề