Công thức kế toán quản trị được kế toán Việt Hưng tổng hợp lại thành tài liệu học tập. Giúp các bạn sinh viên dễ dàng tìm kiếm công thức, vận dụng vào các bài tập.
Ý nghĩa: Khi sản lượng vượt sản lượng hòa vốn, sản lượng hay doanh thu tăng [ giảm ] 1% thì lợi nhuận tăng [ giảm ] theo DOL % với điều kiện P, V, TFC không đổi.
7. Phân tích biến động chi phí sản xuất
7.1 Phân tích biến động chi phí NVL trực tiếp
Xác định chỉ tiêu phân tích:
C0 = Q1*m0*G0C1 = Q1*m1*G1C0 : Chi phí NVL trực tiếp định mứcC1 : Chi phí NVL trực tiếp thực tếQ1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tếm0 : Lượng NVL trực tiếp định mức sản xuất 1 spm1 : Lượng NVL trực tiếp thực tế sản xuất 1 spG0 : Giá mua định mức 1 đơn vị NVL trực tiếpG1 : Giá mua thực tế 1 đơn vị NVL trực tiếp
Xác định đối tượng phân tích – Biến động chi phí [∆C]
∆C = C1 – C0∆C > 0: bất lợi∆C
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
Lượng NVL trực tiếp tiêu hao – biến động lượng [∆Cm]:
Cố định nhân tố giá mua NVL trực tiếp theo trị số định mức
∆Cm = Q1*m1*G0 – Q1*m0*G0∆Cm > 0: bất lợi∆Cm
Giá mua NVL trực tiếp – biến động giá [[∆CG]
Cố định nhân tố lượng NVL trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế
∆CG = Q1*m1*G1 – Q1*m1*G0∆CG > 0: bất lợi∆CG
7.2 Phân tích biến động chi phí nhân công trực tiếp
Xác định chỉ tiêu phân tích
C0 = Q1*t0*G0C1 = Q1*t1*G1C0 : CP nhân công trực tiếp định mứcC1 : CP nhân công trực tiếp thực tếQ1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tết0 : Lượng thời gian lao động trực tiếp định mức sx 1 spt1 : Lượng thời gian lao động trực tiếp thực tế sx 1 spG0 : Giá định mức 1 giờ lao động trực tiếpG1 : Giá thực tế 1 giờ lao động trực tiếp
Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí [∆C]
∆C = C1 – C0∆C ≤ 0: thuận lợi∆C > 0: bất lợi
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
Lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao – biến động lượng [∆Ct]
Cố định nhân tố đơn giá lao động trực tiếp theo trị số định mức
∆Ct = Q1*t1*G0 – Q1*t0*G0∆Ct ≤ 0: thuận lợi∆Ct > 0: bất lợi
Giá thời gian lao động trực tiếp – biến động giá [∆CG]
Cố định nhân tố lượng thời gian lao động trực tiếp tiêu hao theo trị số thực tế
∆CG = Q1*t1*G1 – Q1*t1*G0∆CG ≤ 0: thuận lợi∆CG > 0: bất lợi
7.3 Phân tích biến động chi phí sản xuất chung
Phân tích biến động biến phí sản xuất chung :
Xác định chỉ tiêu phân tích :
C0 = Q1*t0*b0C1 = Q1*t1*b1C0 : Biến phí sản xuất chung định mứcC1 : Biến phí sản xuất chung thực tếQ1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tết0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩmt1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩmb0 : Biến phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuấtb1 : Biến phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất
Xác định đối tượng phân tích – biến động chi phí [∆C]
∆C = C1 – C0∆C ≤ 0: thuận lợi∆C > 0: bất lợi
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố
Lượng thời gian máy sản xuất tiêu hao – biến động năng suất [∆Ct]
Cố định nhân tố chi phí sản xuất chung đơn vị theo trị số định mức
∆Ct = Q1*t1*b0 – Q1*t0*b0∆Ct ≤ 0: thuận lợi∆Ct > 0: bất lợi
Giá mua và lượng vật dụng, dịch vụ – biến động chi phí [∆Cb]
Cố định nhân tố lượng thời gian chạy máy sản xuất theo trị số thực tế
∆Cb = Q1*t1*b1 – Q1*t1*b0∆Cb ≤ 0: thuận lợi∆Cb > 0: bất lợi
Phân tích biến động định phí sản xuất chung :
Xác định chỉ tiêu phân tích
C0 = Q1*t0*đ0C1 = Q1*t1*đ1C0 : Định phí sản xuất chung định mứcC1 : Định phí sản xuất chung thực tếQ1 : Số lượng sản phẩm sản xuất thực tết0 : Lượng thời gian chạy máy định mức sản xuất một sản phẩmt1 : Lượng thời gian chạy máy thực tế sản xuất một sản phẩmđ0 : Định phí sản xuất chung định mức một giờ máy sản xuấtđ1 : Định phí sản xuất chung thực tế một giờ máy sản xuất
READ: Công Thức Toán Lớp 7 - Tổng Hợp Kiến Thức Toán Lớp 7
Xác định ảnh hưởng của các nhân tố :
Lượng sản phẩm sản xuất – biến động lượng [∆Cq]
∆Cq = – [Q1*t0*đ0 – Q0*t0*đ0]∆Cq ≤ 0: thuận lợi∆Cq > 0: bất lợi
Giá mua vật dụng, dịch vụ – biến động dự toán [∆Cd]
∆Cd = Q1*t1*đ1 – Q0*t0*đ0∆Cd ≤ 0: thuận lợi∆Cd > 0: bất lợi
Xác định tổng biến động
∆C = ∆Cq + ∆Cd∆C ≤ 0: thuận lợi∆C > 0: bất lợi
8.1 Báo cáo KQHĐKD theo số dư đảm phí [chi tiết lãi vay]
Chỉ tiêu | Số tiền | |
Tổng số sản phẩm | Đơn vị sản phẩm | |
Doanh thu [1] | ||
Biến phí [2] | ||
Số dư đảm phí [3] = [1] – [2] | ||
Định phí SX, BH, QL [4] | ||
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay [ebit] [5] = [3] – [4] | ||
Lãi tiền vay [6] | ||
Lợi nhuận trước thuế [7] = [6] – [5] |
8.2 Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư [ROI]
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu | = | Lợi nhuận trước thuế và lãi tiền vay | x 100% |
Doanh thu |
Số vòng quay tài sản | = | Doanh thu |
Tài sản hoạt động bình quân |
Tài sản hđ bình quân = [Tài sản hđ đầu năm + Tài sản hđ cuối năm]/ 2
Tỷ lệ hoàn vốn đt | = | Lợi nhuận trước thuế và lãi vay | x | Doanh thu | x 100% |
Doanh thu | Tài sản hđ bình quân |
8.3 Lợi nhuận còn lại [RI]
RI = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay – Mức hoàn vốn tối thiểu
Mức hoàn vốn tối thiểu = Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư tối thiểu x Tài sản hoạt động bình quân
8.4 Giá chuyển giao
Giá chuyển giao một sp = Biến phí 1 sp + Số dư đảm phí 1sp bị thiệt
8.5. Báo cáo bộ phận
Chỉ tiêu | Công ty | Bộ phận | |
Phân xưởng 1 | Phân xưởng 2 | ||
Doanh thu [1] | |||
Biến phí [2] | |||
Số dư đảm phí [3] = [1 ] – [2] | |||
Định phí bộ phận kiểm soát được [4] | |||
Số dư bộ phận kiểm soát được [5] = [3] – [4] | |||
Định phí bộ phận không kiểm soát được [6] | |||
Số dư bộ phận [7] = [5] – [6] | |||
Định phí chung [8] | |||
Lợi nhuận [9] = [7] – [8] |
9. Quyết định giá bán sản phẩm
9.1 Xác định giá bán hàng loạt
Phương pháp toàn bộ:
Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm
Chi phí nền = CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC
Số tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền
Tỷ lệ số tiền tăng thêm | = | CP bán hàng + CPQLDN + Mức hoàn vốn mong muốn | x 100% |
Tổng chi phí nền |
Mức hoàn vốn mong muốn = Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư [ROI] * Tài sản hoạt động bình quân
Phiếu tính giá bán đơn vị sản phẩm
Số tiền | |
Chi phí nền | |
Chi phí NVLTT | |
Chi phí NCTT | |
Chi phí SXC | |
Cộng chi phí nền | |
Số tiền tăng thêm | |
Giá bán |
Phương pháp trực tiếp [đảm phí]
Giá bán = Chi phí nền + Số tiền tăng thêm
Chi phí nền = Biến phí sx + Biến phí BH + Biến phí QLDN
Số tiền tăng thêm = Tỷ lệ số tiền tăng thêm * Chi phí nền
Tỷ lệ số tiền tăng thêm | = | Định phí SX, BH, QLDN + Mức hoàn vốn mong muốn | x 100% |
Tổng chi phí nền |
Mức hoàn vốn mong muốn = Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư [ROI] * Tài sản hoạt động bình quân
Phiếu tính giá bán đơn vị sản phẩm:
Số tiền | |
Chi phí nền | |
Biến phí NVLTT | |
Biến phí NCTT | |
Biến phí SXC | |
Biến phí BH và QLDN | |
Cộng chi phí nền | |
Số tiền tăng thêm | |
Giá bán |
9.2 Xác định giá bán dịch vụ
Giá bán = Giá thời gian lao động trực tiếp thực hiện + Giá bán hàng hóa
Giá thời gian LĐ trực tiếp = Giá một giờ lđ trực tiếp + Số giờ lđ trực tiếp thực hiện
Giá 1 giờ lđtt = Chi phí nhân công TT của 1 giờ lđtt + CPQL, phục vụ của 1 giờ lđtt + Lợi nhuận của của 1 giờ lđtt
CPNC trực tiếp của 1 giờ LĐTT | = | Tổng CPNC TT |
Tổng số giờ LĐTT |
CP quản lý phục vụ của 1 giờ LĐTT | = | Tổng CP quản lý phục vụ |
Tổng số giờ LĐTT |
Trên đây là tổng hợp công thức kế toán quản trị mà kế toán Việt Hưng cập nhật để bạn đọc thuận tiện theo dõi. Hy vọng bài viết trở thành tài liệu tham khảo hữu ích với bạn đọc.
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Công thức