Come out of nowhere là gì năm 2024

Out of nowhere meaning

‘out of nowhere ‘có nghĩa là đột ngột xuất hiện

Out of nowhere meanings

Ví dụ với cụm từ “out of nowhere”

  1. He came out of nowhere. –>Ông ấy xuất hiện một cách đột ngột.
  2. Here comes a sandstorm. From right out of nowhere. –>Một trận bão cát đang kéo đến, hoàn toàn đột ngột.
  3. She showed up out of nowhere. –>Cô ấy xuất hiện trong hư không.
  4. The dog comes out of nowhere. –>Con chó đột nhiên xuất hiện.
  5. He seems to come out of nowhere. –>Anh ta dường như đi ra từ hư không.
  6. Suddenly, a truck came out of nowhere. –>Thình lình, một chiếc xe tải xuất hiện.
  7. A connection has been created out of nowhere. –>Một tương quan đã được tạo ra từ hư không.
  8. Without warning, the storm came out of nowhere. –>Cơn bão thình lình ập đến không một dấu hiệu cảnh báo.
  9. And then, one day, out of nowhere, everything changed. –>Và rồi, một ngày, tự dưng mọi thứ thay đổi.
  10. A butler appeared out of nowhere and took our coats. –>Người quản gia bất thình lình xuất hiện và đỡ lấy áo khoác của chúng tôi.
  11. A huge bear appeared out of nowhere and roared and threatened us. –>Một con gấu khổng lồ đột ngột xuất hiện nó rống lên đe dọa chúng tôi.
  12. Then this week, out of nowhere, Embry’s hanging out with Sam and the rest of them. –>Rồi tuần này nè, bỗng nhiên Embry thường xuyên đi chơi với Sam và tụi trong băng đó.
  13. I had to get out of the house, but there was nowhere I wanted to go that didn’t involve a three – day drive. –>Tôi phải ra khỏi nhà, nhưng chẳng có nơi nào tôi muốn đi mà không mất ba ngày trời lái xe.

Người học tiếng Anh thì chắc chắn rất quen thuộc với cách diễn đạt, “I come from ABC” tức là tôi đến từ đâu. Nhưng mà cách diễn đạt này khi dùng ở thể tiếp diễn thì lại có nghĩa khác. Khi mình nói “I understand where you’re coming from”, có nghĩa là mình hiểu xuất phát điểm của một người để mà đi đến hành động/ quyết định nào đó. Mình hiểu góc nhìn của người đó, hiểu lý do tại sao người ta lại làm/ nói như thế.

Ví dụ, con bạn của mình phát hiện ra nó bị bệnh nặng không thể chữa được. Nó quyết định chia tay để giải thoát cho bạn trai. Bạn trai của nó rất đau khổ nên tâm sự với mình, và mình bảo với bạn trai nó, “I know it’s not fair for her to do that to you, but I think I know where she’s coming from”, tôi biết là nó không công bằng cho cô ấy để làm như vậy với anh [quyết định chia tay mà không để anh này có ý kiến], nhưng tôi hiểu tại sao cô ấy lại hành động như vậy.

Ngược lại, khi mình nói cái gì “came from nowhere/ came out of nowhere” có nghĩa là điều đó rất đường đột, bất ngờ, mình không hiểu tại sao nó lại xảy ra như vậy.

Ví dụ, “He asked me if I was lying to him, and it came out of nowhere”, anh ta tự nhiên lại hỏi tôi là liệu tôi có đang nói dối anh ta không, thật sự là tôi không hiểu nổi tại sao anh ta lại đột ngột hỏi như thế đấy.

"Out of nowhere" = không biết từ đâu đến -> nghĩa là xuất hiện hoặc xảy ra một cách bất ngờ, không báo trước.

Ví dụ

Anyway, Jimmy had phoned me a few weeks earlier out of nowhere and asked if I could do him a favor. 😒😒😒

Brand-new developments are springing up all [xuất hiện] over the place, sometimes out of nowhere. These homes can be great options for people looking to get their first step on the property ladder [thang bất động sản] or even older couples looking to downsize from family homes to a modern 2-bed apartment. As with everything, there are ups and downs to buying new just as there is with old.

In many cities, when a sudden rainstorm arrives, street vendors of cheap umbrellas will appear as if out of nowhere, driven not by some central authority but responding to the invisible hand of the marketplace. If you substitute masks for umbrellas, and substitute apparel companies for street hawkers [hàng rong], you have a fair description of the magic of the marketplace in 2020.

In Greece, the left-wing populist Syriza Party came out of nowhere to take the presidential election by storm;

Ở Hy Lạp, đảng Syriza dân túy cánh tả Ra khỏi hư không tham gia cuộc bầu cử tổng thống bằng cơn bão;

Một chiếc xe vô hình lao ra khỏi đường, đâm vào xe của tôi và biến mất.".

Một chiếc xe vô hình lao ra khỏi đường, đâm vào xe của tôi và biến mất.".

When it appears as though people came out of nowhere with no background, how can we possibly know how best to help them?

Khi nó có vẻ như thể người ta không đến từ nơi nào cả, không có bối cảnh thì làm sao mình có thể biết cách tốt nhất để giúp họ?

Fanatio suddenly asked a question that came out of nowhere and a perplexed expression appeared on Kirito even as he withstood the pain.

Fanatio đột nhiên hỏi một câu hỏi chẳng đâu vào đâu và một biểu cảm lúng túng xuất hiện trên mặt Kirito thậm chí cậu đang cố nén đau.

They came out of nowhere, hung like curtains on invisible hangers, and danced a duet to an unheard symphony.

Họ bước ra từ hư không, treo như những tấm màn trên những chiếc móc treo vô hình và nhảy một bản song ca đến một bản giao hưởng chưa từng thấy.

Vì chẳng biết cô ta tới từ đâu và con thì lọt mắt xanh của cô ta.

It was a big chance for Mahder that came out of nowhere because this can change her life forever.

Đó là một cơ hội lớn cho Mahder từ hư không vì điều này có thể thay đổi cuộc đời bà mãi mãi.

Nó vừa… nó vừa chạy ra từ đâu đó… ngay trước mũi xe tôi.

Một tên mặc đồ khúccôn cầu đeo mặt nạ đi ra từ đâu đó và tấn công xe của tôi.

Chúng tôi có một mục tiêu phía trước và sau đó mục tiêu của họ đã ra khỏi hư.

Điện thoại của tôi đã hoạt động hoàn hảo kể từ khi tôi nhận được nó,vấn đề này dường như không xuất hiện.

And Kanye's been a friend of mine for a long time, and Jim has-Jim came out of nowhere and he said,“I like what the president's doing.”.

Và Kanye là một người bạn của tôi trong một thời gian dài, và Jim đã-Jim ra khỏi hư không và anh ấy nói," Tôi thích những gì tổng thống đang làm.".

Robbins compared the"John Wick" movies to the"Taken" series,which he said"came out of nowhere and gave Liam Neeson a new genre to thrive in for the past decade.".

Robbins đã so sánhJohn Wick với loạt phim Taken,bộ phim mà ông từng đánh giá là“ đã ra khỏi hư không và mang lại cho Liam Neesonmột thể loại mới để phát triển mạnh trong thập kỷ qua”.

My faith gives me strength and the good feeling that I'm more than just a quirk of nature,more than a biological accident that came out of nowhere and will eventually disappear into nothingness once again.

Và có một cảm giác thú vị rằng tôi là cái gì đó nhiều hơn một sự giễu cợt của thiên nhiên,nhiều hơn một tai nạn sinh học thoát ra từ hư không và cuối cùng sẽ biến mất vào hư không một lần nữa.

The crew reportedly stopped recording a few minutes before the footage was shot because of footsteps anddisruptive banging which“came out of nowhere.”.

Đội làm phim đã dừng ghi hình khoảng vài phút trước khi đoạn phim được quay vì tiếng bước chân vànhững tiếng động lạ“ xuất hiện từ nơi nào không rõ.”.

Mọi người đến từ đâu, yêu cầu dịch vụ của bạn và chuyển sự chú ý đến nhu cầu của họ.

The special made the dubious claim that Baiul, the 1993 world champion,had“come out of nowhere” to win gold in 1994.

Người đặc biệt đã đưa ra tuyên bố mơ hồ rằng Baiul, nhà vô địch thế giới năm 1993,đã" ra khỏi hư không" để giành chiến thắng vàng năm 1994.

No trip to Seattle is complete without an umbrella-rainstorms can come out of nowhere, even during a sunny summer day, so it's best to be prepared.

Không có chuyến đi nào đến Seattle hoàn thành mà không có ô-mưa bão có thể đến từ hư không, ngay cả trong một ngày hè đầy nắng, vì vậy tốt nhất bạn nên chuẩn bị.

They also notice that just like any other currency,Bitcoin has come out of nowhere and its value is derived from the belief that its users hold in it.

Họ cũng lưu ý rằng giống như bất kỳ loại tiền tệkhác, Bitcoin đã đi ra khỏi hư không và giá trị của nó có nguồn gốc từ niềm tin rằng người dùng của nó giữ nó.

The deal was almost final when he heard on television that a competitor, Knut Kloster,had come out of nowhere to purchase the company.

Ông gần như đã chốt thỏa thuận vào thời điểm nghe thông tin trên truyền hình rằng đối thủ cạnh tranh, Knut Kloster,

Chủ Đề