Chứng thư bảo hiểm tiếng anh là gì năm 2024

Giấy chứng nhận bảo hiểm [tiếng Anh: Insurance Certificate] là giấy chứng nhận do công ty bảo hiểm phát hành trên cơ sở tờ khai về các chi tiết liên quan đến lô hàng.

Hình minh họa [Nguồn: IRMI]

Giấy chứng nhận bảo hiểm [Insurance Certificate]

Giấy chứng nhận bảo hiểm - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Insurance Certificate.

Khi nhà xuất khẩu bán hàng một cách thường xuyên, anh ta thường kí một hợp đồng bảo hiểm bao [open policy] để bảo hiểm cho tất cả các lô hàng xuất khẩu tại bất cứ thời điểm nào trong một thời hạn nhất định theo các điều kiện và điều khoản như đã thỏa thuận trước.

Mỗi lần giao hàng, nhà xuất khẩu lập tờ khai về các chi tiết liên quan đến lô hàng và trả phí bảo hiểm. trên cơ sở tờ khai, công ty bảo hiểm sẽ phát hành một Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc công ty bảo hiểm kí xác nhận vào tờ khai [Declaration under an open cover] và trao cho khách hàng. [Theo Giáo trình Thanh toán quốc tế, NXB Thống kê]

Nên chọn Bảo hiểm đơn hay Giấy chứng nhận bảo hiểm?

Hiện nay, ở nhiều nước, người mua bảo hiểm muốn kiện công ty bảo hiểm trước tòa án về việc không bồi thường tiền bảo hiểm phải có Bảo hiểm đơn [hợp đồng bảo hiểm], điều này hàm ý chỉ riêng Giấy chứng nhận bảo hiểm là chưa đủ bằng chứng pháp lí để tiến hành kiện công ty bảo hiểm trước tòa án.

Chính vì vậy, một số người cho rằng khi mua bảo hiểm nhất thiết phải yêu cầu công ty bảo hiểm cấp cho một Bảo hiểm đơn thì mới chắc chắn. Tuy nhiên, thực tế điều này là không quan trọng và không cần thiết, bởi vì mỗi lần cấp Bảo hiểm đơn rất tốn kém, hơn nữa khi có tổn thất xảy ra, người được bảo hiểm chỉ cần xuất trình Giấy chứng nhận bảo hiểm là được công ty bảo hiểm bồi thường.

Chừng nào công ty bảo hiểm không bồi thường một cách hợp pháp, có thể là do phá sản hoặc có tranh chấp xảy ra phải cần đến tòa án giải quyết thì lúc đó mới cần đến Bảo hiểm đơn.

Trong thực tế, những tình huống này rất hiếm khi xảy ra, do đó các bên có liên quan cũng chấp nhận Giấy chứng nhận bảo hiểm như là Bảo hiểm đơn, nghĩa là cả hai loại chứng từ bảo hiểm này được coi là có giá trị như nhau.

Tóm lại, qua phân tích cho thấy, Bảo hiểm đơn hay Giấy chứng nhận bảo hiểm là những chứng từ do Công ty bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm, có các tác dụng chính sau đây:

- Xác nhận đã kí kết một hợp đồng bảo hiểm với các điều kiện và điều khoản của hợp đồng.

- Xác nhận người được bảo hiểm trả phí còn người bảo hiểm thu phí, do đó nó thừa nhận rằng hợp đồng bảo hiểm đã có hiệu lực.

- Là chứng từ cần thiết để khiếu nại tiền bồi thường bảo hiểm khi có rủi ro xảy ra gây tổn thất cho hàng hóa. [Theo Giáo trình Thanh toán quốc tế, NXB Thống kê]

50 kgs net in new white double polypropylene woven bag with good quality. Export standard method of packing is applied. Tare weight of empty bag is about 240 grams each. 2% of total bag as empty bags to be supplies free of charge

VIII. WARRANTY [Bảo hành]

Warranty: Seller 's deadline to ensure the quality of goods, is considered as the deadline for buyers to detect the goods’ defects

  • Time of warranty
  • Warranty’s content
  • The rights and obligations of related parties

IX. CLAIM [Kháng nghị]

  • Time of claim
  • Claim documents
  • How to deal with complaints

For example: In case upon taking the delivery, the Goods are not in strict conformity with conditions stipulated in the contract in terms of quality, quantity and packing, the Buyer shall submit his claim together with sufficient evidence of copy of the contract, Survey Report, Certificate of Quality, Certificate of Quantity, Packing List with certification of the authorized inspection company agreed by the two parties within 30 days upon the ship’s arrival

Upon receiving the claim, the Seller shall in a timely maner solve it and reply in writing within 30 days, after such receipt. Incase of the Seller’s fault, the Seller shall deliver the replacements not later than 30 days after the official conclusion.

  1. ĐIỀU KHOẢN MIỄN TRÁCH/ BẤT KHẢ KHÁNG [FORCE MAJEURE]
  • Các sự kiện tạo nên bất khả kháng
  • Thủ tục ghi nhận sự kiện
  • Hệ quả của bất khả kháng

XI. ĐIỀU KHOẢN TRỌNG TÀI [ARBITRATION]

  • Địa điểm trọng tài
  • Trình tự tiến hành trọng tài
  • Luật dùng để xét xử
  • Chấp hành tài quyết

In the even of any disputes and differences in opinion arising during implementation of this contract between the parties which can not be settled amicably, such dispute shall be settled by the Vietnam International Arbitration Center [VIAC], at the Chamber of Commerce and Industry of Vietnam. Arbitration fees shall be borned by losing party.

XII. INSURANCE [Bảo hiểm]

  • Người mua bảo hiểm
  • Điều kiện bảo hiểm
  • Loại chứng thư bảo hiểm

XIII. Other terms and conditions [Các điều khoản và điều kiện khác]

Any amendments or modifications to the contract shall be made by fax or in writing with the confirmation of the two parties

Insurance policy và Insurance Certificate là gì?

Giấy chứng nhận bảo hiểm là chứng từ do người bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm để xác nhận hàng hóa đã được mua bảo hiểm theo điều kiện hợp đồng. Insurance Policy bản gốc có chức năng chuyển nhượng được. Còn một Insurance Certificate dù là bản gốc cơ bản không có giá trị chuyển nhượng.

Certificate of Cargo Insurance là gì?

Đơn bảo hiểm hàng hóa [ cargo insurance policy] là giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa khi người được bảo hiểm tham gia bảo hiểm đối với lô hàng khỏi hư hỏng, mất mát, trộm cắp trong quá trình vận chuyển. Chứng từ bảo hiểm hàng hóa là giấy do doanh nghiệp bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm.

Chứng từ bảo hiểm trong tiếng Anh là gì?

và việc tính toán phí bảo hiểm. + Insurance certificate [Giấy chứng nhận bảo hiểm]: là chứng từ xác nhận hàng hóa đã được mua bảo hiểm theo điều kiện hợp đồng, do người bảo hiểm cấp cho người được bảo hiểm.

Certificate of Insurance là gì?

Giấy chứng nhận bảo hiểm còn được gọi là giấy chứng nhận hình thức bảo hiểm trách nhiệm hoặc COI [Certificate of Insurance]. Giấy này cung cấp thông tin cần thiết để xác minh các khoản phí bảo hiểm cụ thể. COI là bằng chứng chứng minh bảo hiểm bảo bạn đang hoạt động.

Chủ Đề