Tháng 3 năm 2023 là tháng con gì năm 2024

Ngày 3/12/2023 dương lịch [21/10/2023 âm lịch] là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, mai táng, sủa mộ, cải mộ, hôn thú.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Dần [3h-5h]: Kim Quỹ

- Kỷ Mão [5h-7h]: Bảo Quang

- Tân Tị [9h-11h]: Ngọc Đường

- Giáp Thân [15h-17h]: Tư Mệnh

- Bính Tuất [19h-21h]: Thanh Long

- Đinh Hợi [21h-23h]: Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

.png]

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

- Phúc Sinh: Tốt mọi việc

- Tam Hợp: Tốt mọi việc

- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát]

2. Sao xấu:

- Vãng vong [Thổ kỵ]: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

- Cô thần: Xấu với cưới hỏi

Trực

Thành [Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.]

Nhị thập bát tú

Sao: Mão

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Kê [con gà]

MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: XẤU

[Hung Tú] Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

- Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

- Kiêng cữ: Chôn cất [đại kỵ], cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.

Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.

Lịch âm 3/3 - Xem âm lịch hôm nay thứ Sáu ngày 3/3/2023 [dương lịch] chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay 3/3/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý:Các thông tin bài viếtLỊCH ÂMHÔM NAY mang tính tham khảo.

THÔNG TIN CHUNG VỀ LỊCH ÂM HÔM NAY 3/3/2023

Dương lịch là: Ngày 3 tháng 3 năm 2023 [Thứ Sáu].

Âm lịch là: Ngày 12 tháng 2 năm Quý Mão [2023] - Tức Ngày Canh Thân, tháng Ất Mão, năm Quý Mão.

Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ.

Trong ngày này con người dễ bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.

Tiết Khí: Vũ Thủy

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 3/3/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý [23h-01h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần [03h-05h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão [05h-07h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân [15h-17h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Dậu [17h-19h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 3/3/2023

- Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn

- Tuổi xung: Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Dần, Nhâm Dần

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 3/3/2023

Sao tốt

Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấu

Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Thiên đức: Tốt mọi việc

Sao xấu

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Bạch hổ: Kỵ mai táng

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 3/3/2023

Nên: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo.

Không nên: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng.

XEM GIỜ XUẤT HÀNH, HƯỚNG XUẤT HÀNH HÔM NAY 3/3/2023

Ngày xuất hành:

Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần: Tây Bắc

- Tài Thần: Tây Nam

- Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Chủ Đề