Bệnh có hình tam giác y28 là gì năm 2024

THUỐC PHÙ HỢ STT

Phân nhóm

ICDTên bệnh

1E71.3Rối loạn chuyển hoá acid béoE78E78.0Tăng cholesterol máu đơn thuầnE78.1Tăng triglycerid máu đơn thuầnE78.2Tăng lipid máu hỗn hợpE78.5Tăng lipid máu, không đặc hiệuE78.8Rối loạn chuyển hoá lipoprotein khácE78.9Rối loạn chuyển hoá lipoprotein không đặc hiệuI20Cơn đau thắt ngựcI21Nhồi máu cơ tim cấpI22Nhồi máu cơ tim tiến triểnI25Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạnI25.0Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch vànhI25.1Bệnh tim mạch do xơ vữa động mạchI25.2Nhồi máu cơ tim cũ2M17Thoái hoá khớp gối3M16Thoái hoá khớp hángM17Thoái hoá khớp gối4I84Trĩ I80Viêm tĩnh mạch và tắc tĩnh mạchI83Dãn tĩnh mạch chi dướiI87.2Suy tĩnh mạch [mạn] [ngoại biên]F25.0Rối loạn phân liệt cảm xúc, loại hưng cảmF30Giai đoạn hưng cảmF31Rối loạn cảm xúc lưỡng cựcF31.1Thuốc hạ lipid máu

- Nhóm Statin- Nhóm Fibrate

Rối loạn chuyển hoá lipoprotein và tình trạng tăng lipid máu khácThuốc chống thoái hoá khớp:

- Glucosamin

Thuốc chống thoái hoá khớp:

- Diacerein

Thuốc điều trị trĩ:

- Diosmin + hesperidin

Thuốc chốn co Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hưng cảm không có các triệu chứng loạn thần

5F31.2F34Rối loạn khí sắc [cảm xúc] dai dẳngF38Rối loạn khí sắc [cảm xúc] khácF39Rối loạn khí sắc [cảm xúc] biệt địnhG40Động kinhG41Trạng thái động kinhG43Migraine6K82.4Tích tụ Cholesterol ở túi mật7I10Bệnh Tăng huyết áp vô căn [nguyên phát]I11Bệnh tim do tăng huyết ápI12Bệnh thận do tăng huyết ápI13Bệnh tim và thận do tăng huyết ápI15Tăng huyết áp thứ phátI20Cơn đau thắt ngựcI21Nhồi máu cơ tim cấpI22Nhồi máu cơ tim tiến triểnI25Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạnI50Suy timE11.2†E10.2†8I10Bệnh Tăng huyết áp vô căn [nguyên phát]I11Bệnh tim do tăng huyết ápI12Bệnh thận do tăng huyết ápI13Bệnh tim và thận do tăng huyết ápI15Tăng huyết áp thứ phátI20Cơn đau thắt ngựcI25Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạn9E11Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline10InsulinE10Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insulineE11Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline giật, chống động kinh:

- Valproat natri + valproic acid

Rối loạn cảm xúc lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hưng cảm có các triệu chứng loạn thần

Ursodeoxycholic acid

Thuốc điều trị tăng huyết áp

- ACE, ARB

Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline [Có biến chứng thận]Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline [Có biến chứng thận]Thuốc điều trị tăng huyết áp

- Chẹn kênh Calci

Nhóm thuốc hạ đường huyết

11M10Gút [thống phong]E79.012K21Bệnh trào ngược dạ dày - thực quảnK21.0K21.9K25Loét dạ dày K26Loét tá tràngK27Loét dạ dày-tá tràng, vị trí không đặc hiệuB98.0E16.4Tiết gastrin bất thường13K21Bệnh trào ngược dạ dày - thực quảnK21.0K21.9K25Loét dạ dày K25.0Loét dạ dày [Cấp có xuất huyết]K26Loét tá tràngK27Loét dạ dày-tá tràng, vị trí không đặc hiệuB98.0E16.4Tiết gastrin bất thườngK58Hội chứng ruột kích thíchK58.0Hội chứng ruột kích thích, có tiêu chảyK58.9Hội chứng ruột kích thích, không tiêu chảy14I20Cơn đau thắt ngựcI20.0Cơn đau thắt ngực không ổn địnhI20.1Cơn đau thắt ngực do co thắt mạchI20.8Dạng khác của cơn đau thắt ngựcI20.9Cơn đau thắt ngực, không đặc hiệuI25Bệnh tim thiếu máu cục bộ mạnThuốc điều trị gút

- Allopurinol

Tăng acid uric máu không có biểu hiện của viêm khớp và bệnh tạo sỏiThuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

- Nhóm PPI- Nhóm thuốc kháng H2

Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản với viêm thực quảnBệnh trào ngược dạ dày - thực quản không có viêm thực quảnHelicobacter pylori [H.pylori] gây các bệnh đã được phân loại ở chương khácThuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóaBệnh trào ngược dạ dày - thực quản với viêm thực quảnBệnh trào ngược dạ dày - thực quản không có viêm thực quảnHelicobacter pylori [H.pylori] gây các bệnh đã được phân loại ở chương khácThuốc chống đau thắt ngực

- Trimetazidin

Chủ Đề