Chronicles là gì

Phép tịnh tiến chronicle thành Tiếng Việt là: ghi chép, ký sự, ký sự niên đại [ta đã tìm được phép tịnh tiến 10]. Các câu mẫu có chronicle chứa ít nhất 201 phép tịnh tiến.

chronicle verb noun

A written account of events and when they happened, ordered by time. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm chronicle

"chronicle" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • ghi chép

    The scriptures chronicle the ministries of the prophets and apostles.

    Thánh thư ghi chép thời gian giáo vụ của các vị tiên tri và sứ đồ.

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • ký sự noun

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • ký sự niên đại noun

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • mục tin hằng ngày
    • mục tin thời sự
    • niên biểu
    • sử biên niên
    • sử
    • Biên niên sử
    • biên niên sử

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " chronicle " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "chronicle" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • chronicle-play

    kịch biên niên · kịch lịch sử

  • chronicler

    người viết thời sự · phóng viên thời sự

  • Nestor the Chronicler

    Nestor Nhà chép sử

  • Chronicles

    biên niên sử

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "chronicle" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

[2 Chronicles 26:3, 4, 16; Proverbs 18:12; 19:20] So if we ‘take some false step before we are aware of it’ and receive needed counsel from God’s Word, let us imitate Baruch’s maturity, spiritual discernment, and humility. —Galatians 6:1.

[2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20] Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.

jw2019

As a result of a particularly irreverent act, he was struck with a loathsome skin disease, which incapacitated him, so that he could no longer serve as king in the fullest sense. —2 Chronicles 26:16-21.

Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.

jw2019

[2 Samuel 12:1-13; 2 Chronicles 26:16-20] Today, Jehovah’s organization appoints imperfect men to offer counsel, and mature Christians gladly accept it and apply it.

Ngày nay, tổ chức của Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người bất toàn để khuyên bảo, và các tín đồ Đấng Christ thành thục sẵn lòng chấp nhận và áp dụng lời khuyên.

jw2019

In later years Nobunaga had this setback expunged from records and omitted from the Nobunaga Chronicles.

Nobunaga đã bị đuổi ra ngay sau đó, và trong những năm sau, Nobunaga đã cho xóa câu chuyện này từ các bản ghi chép và bị bỏ ra khỏi Tín Trường công ký.

WikiMatrix

While Petrarch's concept of a Dark Age corresponded to a mostly Christian period following pre-Christian Rome, today the term mainly applies to the cultures and periods in Europe that were least Christianized, and thus most sparsely covered by chronicles and other contemporary sources, at the time mostly written by Catholic clergy.

Trong khi khái niệm của Petrarca về Thời kỳ Tăm tối tương ứng với hầu hết các thời kỳ Kitô Giáo tiếp sau thời kỳ tiền Kitô Giáo Rôma, ngày nay thuật ngữ này được sử dụng cho văn hóa và thời kỳ tại Châu Âu mà ít ảnh hưởng bởi Kitô giáo nhất, và bởi vậy mà các văn hóa và thời kỳ này hầu như được ghi chép rất ít trong các biên niên sử và các nguồn đương thời hầu hết bởi các giáo sĩ Công giáo.

WikiMatrix

In 1207 Geoffroi began to write his chronicle of the Crusade, On the Conquest of Constantinople.

Năm 1207, ông bắt đầu viết quyển biên niên sử về cuộc thập tự chinh với nhan đề De la Conquête de Constantinople.

WikiMatrix

Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror.

Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror.

WikiMatrix

As to the actual battle itself, the chronicles report that the Polovtsy [Cumans] broke and ran without having fought and that their flight through the Russian ranks led to mass confusion and resulted in their slaughter by the Mongols.

Về bản thân trận chiến, các biên niên sử ghi rằng Polovtsy [người Cuman] tan vỡ và chạy khi chưa giao chiến và rằng việc họ rút chạy xuyên qua các đội ngũ quân Nga khiến đám đông rối loạn và kết quả là bị quân Mông Cổ tàn sát.

WikiMatrix

David Wiegand of the San Francisco Chronicle wrote that while the plot was "a little overstuffed", "the special effects, crisp direction and high-octane performances keep us interested enough to follow Alice down the rabbit hole."

David Wiegand của tờ San Francisco Chronicle nói rằng trong khi cốt truyện có "một chút tồn trữ", thì ông viết rằng "các hiệu ứng đặc biệt, hướng sắc nét và màn trình diễn với chỉ số octan cao giúp chúng ta quan tâm đủ để theo cùng Alice rơi xuống hố thỏ."

WikiMatrix

[2 Kings 16:3] Despite this bad example, Hezekiah was able to “cleanse his path” of pagan influences by getting acquainted with God’s Word. —2 Chronicles 29:2.

[2 Các Vua 16:3] Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2.

jw2019

The Umayyad forces were not particularly concerned about any of the Germanic tribes, including the Franks, and the Arab chronicles of that age show that awareness of the Franks as a growing military power only came after the Battle of Tours.

Quân Umayyad không đặc biệt quan tâm tới một bộ tộc German nào cả, và theo sử của họ ghi lại thì sự nhận thức rằng người Frank là một thế lực quân sự đang nổi lên chỉ đến sau trận Tours.

WikiMatrix

[2 Kings 22:20; 2 Chronicles 34:28] Josiah died before the calamity of 609-607 B.C.E. when the Babylonians besieged and destroyed Jerusalem.

[2 Các Vua 22:20; 2 Sử-ký 34:28] Giô-si-a mất trước khi tai họa xảy ra vào năm 609-607 TCN, khi quân Ba-by-lôn bao vây và hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.

jw2019

Yet, David erred by multiplying wives for himself and numbering the people. —Deuteronomy 17:14-20; 1 Chronicles 21:1.

Thế nhưng, Đa-vít đã phạm tội vì lấy nhiều vợ và đếm dân số [Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:14-20; I Sử-ký 21:1].

jw2019

Imagine the grandeur of that magnificent choir! —1 Chronicles 23:5; 25:1, 6, 7.

Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7.

jw2019

Bridegroom chronicles the story of Shane Bitney Crone and his same-sex partner Thomas Lee "Tom" Bridegroom, who died in a tragic accident.

Bridegroom thuật lại câu chuyện về Shane Bitney Crone và người bạn đời đồng tính Thomas Lee "Tom" Bridegroom.

WikiMatrix

Louis IX had also invited King Haakon IV of Norway to crusade, sending the English chronicler Matthew Paris as an ambassador, but again was unsuccessful.

Louis IX cũng đã mời vua Haakon IV của Na Uy tham gia vào cuộc thập tự chinh này, và gửi sử gia Matthew Paris làm sứ giả, nhưng một lần nữa ông này đã không thành công.

WikiMatrix

[2 Chronicles 7:13] During the resulting drought, ravens fed Elijah in the torrent valley of Cherith, and later a widow’s meager supply of flour and oil was miraculously extended to provide him with food.

[2 Sử-ký 7:13] Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.

jw2019

First mentioned in written chronicles in 1584, Manipuri ponies were used as cavalry horses throughout the 17th and 18th centuries.

Những ghi chép đầu tiên được đề cập trong biên niên sử bằng văn bản năm 1584, ngựa Manipuri được sử dụng làm ngựa kỵ binh trong suốt thế kỷ XVII và XVIII.

WikiMatrix

This outstanding teenager was clearly a responsible individual. —2 Chronicles 34:1-3.

Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm [II Sử-ký 34:1-3].

jw2019

At that time “the god of Good Luck” will fail to protect its devotees in Judah and Jerusalem. —2 Chronicles 36:17.

Bấy giờ, “thần Vận may” không thể che chở những kẻ tôn sùng nó tại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.—2 Sử-ký 36:17.

jw2019

[1 Chronicles 28:9] So “keep yourselves in God’s love, while you are waiting for the mercy of our Lord Jesus Christ with everlasting life in view.” —Jude 21.

Vậy “hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời, và trông-đợi sự thương-xót của Chúa Giê-su Christ chúng ta cho được sự sống đời đời” [Giu-đe 21].

jw2019

Indeed, music was so important to the worship of God that singers were relieved of other temple duties in order to concentrate on their profession. —1 Chronicles 9:33.

Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33.

jw2019

Actually, the high places did not disappear completely, even during Jehoshaphat’s reign. —2 Chronicles 17:5, 6; 20:31-33.

Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử-ký 17:5, 6; 20:31-33.

jw2019

Chronicles of Avonlea was followed, in 1920, by Further Chronicles of Avonlea, which also dealt with numerous families from the fictional Avonlea district.

Một cuốn tiếp theo "Biên niên sử sâu hơn về làng Avolea [Further Chronicles of Avonlea]" xuất bản năm 1920 cũng viết về nhiều nhân vật khác nhau của vùng Avonlea.

WikiMatrix

[Luke 12:48; 15:1-7] Elders, who ‘judge for Jehovah,’ therefore give such sheep tender care and readjust them in a spirit of mildness.—2 Chronicles 19:6; Acts 20:28, 29; Galatians 6:1.

Cho nên các trưởng lão ‘xét đoán vì Đức Giê-hô-va’ chăm sóc các chiên như thế một cách dịu dàng và lấy lòng mềm mại mà sửa họ lại [II Sử-ký 19:6; Công-vụ các Sứ-đồ 20:28, 29; Ga-la-ti 6:1].

Chủ Đề