- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
Câu 1
Điền vào chỗ trốngauhoặcâu:
- hoa m... ̃ đơn mưa m... hạt
- lá tr...` đàn tr...
- s...´ điểm quả s...´
Lời giải chi tiết:
- hoa mẫuđơn, mưa mauhạt
- lá trầu, đàn trâu
- sáuđiểm, quả sấu
Câu 2
a]lhoặcn
- Tay ...àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
- Nhai kĩ ...o ...âu, cày sâu tốt lúa.
b]ihoặciê
- Ch...m có tổ, người có tông.
- T...n học lễ, hậu học văn.
- K...n tha lâu cũng đầy tổ.
Lời giải chi tiết:
a]lhoặcn
- Taylàm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
- Nhai kĩnolâu, cày sâu tốt lúa.
b]ihoặciê
- Chim có tổ, người có tông.
- Tiên học lễ, hậu học văn.
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
Câu 3
Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tảNhớ Việt Bắc :
a] Bắt đầu bằngl:.................................
Bắt đầu bằngn: ..............................
b] Có âmi: ........................................
Có âmiê: ......................................
Phương pháp giải:
Gợi ý:Em đọc bàiNhớ Việt Bắc, SGK Tiếng Việt 3, tập 1, trang 115 [từ đầu đếnthủy chung.] và thực hiện yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
a] Bắt đầu bằngl: lưng.
Bắt đầu bằngn: nắng, nở, nón.
b] Có âmi: mình, người, chuối, tươi, gài, sợi, gái, hái, rọi, bình, ai, tình.
Có âmiê: tiếng, Việt [Bắc].