- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
Bài 1
Viết vào ô trống [theo mẫu]
Đọc |
Viết |
Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông |
193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông |
|
805mm2 |
|
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông |
|
1021mm2 |
Phương pháp giải:
Để đọc [hoặc] viết các số đo diện tích ta viết số đo trước, sau đó đọc [hoặc viết] tên đơn vị diện tích.
Lời giải chi tiết:
Đọc |
Viết |
Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông |
193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông |
16 254mm2 |
Tám trăm linh năm mi-li-mét vuông |
805mm2 |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông |
120 700mm2 |
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông |
1021mm2 |
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải:
Sử dụng bảng đơn vị đo diện tích :
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải:
Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo :
1cm2= 100mm2hay 1mm2= \[ \displaystyle {1 \over {100}}\]cm2;
1dm2= 100cm2hay 1cm2= \[ \displaystyle {1 \over {100}}\]dm2.
Lời giải chi tiết: