Chính tả bài hai bà trưng trang 7 sgk tiếng việt 3 tập 2
- Chứ tiếng có vầniêt: thân thiết, quen biết, thiệt thòi, tha thiết, viết bài, kiệt sức, nhiệt độ,...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Nghe - viết: Hai Bà Trưng(từThành trì của giặc đến hết) ?Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng được viết như thế nào? Lời giải chi tiết: - ChữHaivàBàđều được viết hoa để tỏ lòng tôn kính với hai vị anh hùng dân tộc. Câu 2 Điền vào chỗ trống: a)lhayn? - lành ...ặn - nao ...úng -...anh lảnh b)iêthayiêc? - đi biền b... - thấy tiêng t.... - xanh biêng b.... Phương pháp giải: Em suy nghĩ và trả lời. Lời giải chi tiết: a)lhayn? - lànhlặn - naonúng -lanh lảnh b)iêthayiêc? - đi biền biệt - thấy tiêng tiếc - xanh biêng biếc Câu 3 Thi tìm nhanh các từ ngữ a) - Chứa tiếng bắt đầu bằngl: - Chứa tiếng bắt đầu bằngn: b) - Chứ tiếng có vầniêt: - Chứa tiếng có vầniêc: Phương pháp giải: Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập. Lời giải chi tiết: a) - Chứa tiếng bắt đầu bằngl: lung linh, lớn lao, lạ lùng, lấp lánh, la lối, lạ lẫm,... - Chứa tiếng bắt đầu bằngn: nôn nóng, nụ hoa, niềm nở, nóng nực, nắng, niềm vui,... b) - Chứ tiếng có vầniêt: thân thiết, quen biết, thiệt thòi, tha thiết, viết bài, kiệt sức, nhiệt độ,... - Chứa tiếng có vầniêc: mắt biếc, hối tiếc, chiếc áo, tiệc tùng,liếc mắt, điếc tai, ...
|