Change sth into là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtʃeɪndʒ/

Hoa Kỳ[ˈtʃeɪndʒ]

Danh từSửa đổi

change /ˈtʃeɪndʒ/

  1. Sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi. to undergo a complete change thay đổi hoàn toàn just for a change để thay đổi một chút change for the better sự thay đổi tốt hơn change for the worse sự thay đổi xấu đi a change of air sự thay đổi không khí, sự thay đổi môi trường the changes of life những nỗi thăng trầm của cuộc sống change of mind [heart] sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi ý định; sự thay đổi kế hoạch
  2. Trăng non.
  3. Bộ quần áo sạch [để dự phòng] [[cũng] a change of clothes].
  4. Tiền đổi, tiền lẻ.
  5. Tiền phụ lại [cho khách hàng].
  6. Nơi đổi tàu xe.
  7. Sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán [ở Luân-đôn] [[cũng] Change, [viết tắt] của Exchange].
  8. [Số nhiều] Trật tự rung chuông.

Thành ngữSửa đổi

  • change of life: [Y học] Thời kỳ mãn kinh.
  • to get no change out of somebody:
    1. Không địch lại được ai [trong cuộc tranh luận]; không cạnh tranh nổi ai [trong việc buôn bán].
    2. [Thông tục] Không móc được của ai cái gì.
  • to ring the changes on a subject: Lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau.
  • to take one's [the] change out of somebody: [Thông tục] Trả thù ai.

Ngoại động từSửa đổi

change ngoại động từ /ˈtʃeɪndʒ/

  1. Đổi, thay, thay đổi. to change one's coat thay áo
  2. Đổi, đổi chác. to change something for something đổi lấy cái gì to change places with somebody đổi chỗ cho ai thing changes hands vật thay tay đổi chủ
  3. [+ to, into, from] Biến đổi, đổi thành.
  4. Đổi ra tiền lẻ. to change a bank-note đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ

Chia động từSửa đổi

change
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to change
changing
changed
change change hoặc changest¹ changes hoặc changeth¹ change change change
changed changed hoặc changedst¹ changed changed changed changed
will/shall²change will/shallchange hoặc wilt/shalt¹change will/shallchange will/shallchange will/shallchange will/shallchange
change change hoặc changest¹ change change change change
changed changed changed changed changed changed
weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange
change lets change change
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

change nội động từ /ˈtʃeɪndʒ/

  1. Thay đổi, biến đổi. all things change mọi vật đều thay đổi
  2. Sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non [trăng]. when does the moon change? khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non?
  3. Thay quần áo. I'll change and come down at once tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay
  4. Đổi tàu xe. we must change at the next station đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu

Thành ngữSửa đổi

  • to change about: Trở mặt.
  • to change down: Trả số, xuống số [ô tô].
  • to change colour: Xem Colour.
  • to change one's condition: Xem Condition.
  • to change front:
    1. Đổi chiều đổi hướng [trong cuộc tranh luận... ].
    2. [Thông tục] Thay giày.
    3. Đổi chân nhịp [khi diễu hành theo nhịp trống].

Chia động từSửa đổi

change
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to change
changing
changed
change change hoặc changest¹ changes hoặc changeth¹ change change change
changed changed hoặc changedst¹ changed changed changed changed
will/shall²change will/shallchange hoặc wilt/shalt¹change will/shallchange will/shallchange will/shallchange will/shallchange
change change hoặc changest¹ change change change change
changed changed changed changed changed changed
weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange weretochange hoặc shouldchange
change lets change change
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ʃɑ̃ʒ/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
change
/ʃɑ̃ʒ/
changes
/ʃɑ̃ʒ/

change /ʃɑ̃ʒ/

  1. Sự đổi, sự đổi chác.
  2. Sự hối đoái, sự đổi tiền.
  3. Giá hối đoái. agent de change [kinh tế] tài chính người môi giới chứng khoán donner le change lừa gạt lettre de change hối phiếu prendre le change bị lừa gạt rendre le change à quelqu'un hành động đáp lại ai

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề