Chanel nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtʃæ.nᵊl/

Hoa Kỳ[ˈtʃæ.nᵊl]

Danh từSửa đổi

channel /ˈtʃæ.nᵊl/

  1. Eo biển.
  2. Lòng sông, lòng suối.
  3. Kênh mương, lạch; ống dẫn (nước dầu... ).
  4. (Nghĩa bóng) Đường; nguồn (tin tức, ý nghĩ, tư tưởng... ). secret channels of information những nguồn tin mật throught the usual channels qua những nguồn thường lệ telegraphic channel đường điện báo diplomatic channel đường dây ngoại giao
  5. (Rađiô) Kênh.
  6. (Kiến trúc) Đường xoi.
  7. (Kỹ thuật) Máng, rãnh.

Thành ngữSửa đổi

  • the Channel: Biển Măng sơ.

Ngoại động từSửa đổi

channel ngoại động từ /ˈtʃæ.nᵊl/

  1. Đào rãnh, đào mương.
  2. Chảy xói (đất) thành khe rãnh (nước mưa).
  3. Chuyển (thông tin). to channel information to chuyển tin tức cho
  4. chuyển (tiền, sự giúp đỡ...) The US will only channel some non-lethal aids to the rebels. The research will be channelled through governmental funds.
  5. Hướng vào (cái gì), xoáy vào (cái gì).
  6. (Kiến trúc) Bào đường xoi.

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)