Câu chào của BTS bằng tiếng Hàn

Ngày nay, với việc cơn sốt phim ảnh và thời trang Hàn Quốc đang thâm nhập vào Việt Nam, ngày càng có nhiều bạn trẻ yêu thích tiếng Hàn Quốc. Sau đây, Kprofiles.info sẽ giới thiệu một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn để các bạn có thể tham khảo.

Câu chào của BTS bằng tiếng Hàn

Mục lục

  • 1 Những câu giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng Hàn
    • 1.1 Một số câu giao tiếp bằng tiếng Hàn thông dụng nhất
    • 1.2 Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày
  • 2 Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Hàn Quốc
    • 2.1 Khi hỏi đường
    • 2.2 Khi đi mua sắm
    • 2.3 Khi ở trong nhà hàng
    • 2.4 Trong trường hợp khẩn cấp

Những câu giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng Hàn

Một số câu giao tiếp bằng tiếng Hàn thông dụng nhất

Xin chào

안녕하새요!
An yong ha se yo

안녕하십니까!
An yong ha sim ni kka

Chúc ngủ ngon

잘자요!
Jal ja yo

안영히 주무새요!
An young hi chu mu se yo

Chúc mừng sinh nhật

생일죽아합니다
Seng il chu ka ham ni ta

Chúc vui vẻ

즐겁게보내새요!
Chư ko un bo ne se yo

Bạn có khỏe không? Cảm ơn, tôi khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요.
Jal ji net so yo

Tên bạn là gì? Tên tên là

이름이 무엇이에요? 제이름은 에요.
I rưm mi mu ót si e yo?

Rất vui được làm quen

만나서 반갑습니다.
Man na so ban gap sưm mi ta

Tạm biệt! Hẹn gặp lại

안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo

안녕히가세요. 또봐요
An young hi ka se yo. tto boa yo

Bạn bao nhiêu tuổi? Tôituổi

몇살 이세요? 저는 살이에요.
Myet sa ri e yo? jo nưn sa ri e yo

Tôi xin lỗi

미안합니다.
Mi an ham ni ta

Xin cảm ơn

고맙습니다.
Go map sưm ni ta

Không sao đâu

괜찬아요!
Khuen ja na yo

Tôi biết rồi

알겠어요
Al get so yo

Tôi không biết

모르겠어요
Mo rư get so yo

Lần ơn nói lại lần nữa

다시 말슴해 주시겠어요?
Ta si mal sư me ju si get so yo?

Bạn có thể nói chậm một chút được không?

천천히 말슴해 주시겠어요?
Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

Tôi có thể nói tiếng Hàn một chút

한국어 조금 할 수있어요.
Hang ku ko jo gưm hal su it so yo

Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày

Tên bạn là gì?

이름이 뭐예요?
i-rư-mi muơ-yê -yô?

Ai đó ?

누구예요?
nu-cu-yê -yô

Người đó là ai?

그사람은 누구예요?
cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?

Bạn ở đâu đến?

어디서 오셧어요?
ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô ?

Có chuyện gì vậy?

무슨일이 있어요?
mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô

Bây giờ bạn đang ở đâu?

지금 어디예요?
chi-kưm ơ-ti-yê -yô ?

Nhà bạn ở đâu?

집은 어디예요?
chi-pưn ơ-ti-yê -yô?

Ông Kim có ở đây không?

김선생님 여기 계세요?
Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?

Cô Kim có ở đây không?

미스김 있어요?
mi-xư -kim ít-xơ-yô

Cái gì vậy?

뭐예요?
muơ-yê -yô

Tại sao?

왜요?
oe-yô

Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không?

어때요?
Ơ-te-yô

Khi nào/bao giờ?

언제 예요?
Ơn-chê -yê -yô

Cái này là gì?

이게 뭐예요?
i-kê muơ-yê -yô

Cái kia là gì?

저게 뭐예요?
chơ-kê muơ-yê -yô

Bạn đang làm gì vậy?

뭘 하고 있어요?
muơl ha-kô -ít-xơ-yô

Bao nhiêu tiền?

얼마예요?
Ơl-ma-yê -yô

Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Hàn Quốc

Khi hỏi đường

Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?

가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

여기는 어디에요?
yeo ki nưn eo di e yo

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서 댁시를 타요?
eo di e seo tek si rul tha yo

Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요?
beo su cheong ryu chang eo di se yo

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로 가주세요
i kot su ro ka chu se yo

Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서 세워주세요
yeo ki seo se uo chu se yo

Khi đi mua sắm

Cái này bao nhiêu tiền vậy?

이거 얼마나예요
i keo eol ma na ye yo

Tôi sẽ lấy cái này

이걸로 주세요
i kol lo chu se yo

Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?

신용카트 되나요?
sin yeong kha thư due na yo

Tôi có thể mặc thử được không?

입어봐도 되나요?
ipo boa do due na yo

Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

조금만 깎아주세요?
cho gưm man kka kka chu se y

Cho tôi lấy hóa đơn được không?

영수증 주세요?
yeong su chưng chu se yo

Khi ở trong nhà hàng

Có thể cho tôi xem thực đơn được không?

메뉴 좀 보여주세요?
me nyu chom bo yeo chu se yo

Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

추천해주실 만한거 있어요?
chu chon he chu sil man han keo isso yo

Đừng nấu quá cay nhé!

맵지안게 해주세요
mep ji an ke he chu se yo

Cho tôi xin một chút nước

물 좀 주세요
mul chom chu se yo

Làm ơn cho tôi món này

이것과 같은 걸로 주세요
i keot koa keol lo chu se yo

Hãy thanh toán cho tôi

계산서 주세요
kye san seo chu se yo

Trong trường hợp khẩn cấp

Tôi bị lạc đường

길을 잃었어요
kil ruwl i reo beo ryeot so yo

Tôi bị mất hộ chiếu

여권을 잃어 버렸어요
yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo

Tôi bị mất ví tiền

지갑을 잃어 버렸어요
chi gap pưl i reo beo ryeot so yo

Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

가장 가까운 경찰서가 어디에요?
ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo

Đại sứ quán ở đâu?

대사관이 어디에 있어요?
de sa quan ni eo di e it seo yo

Hãy giúp tôi

도와주세요
do oa chu se yo

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?

당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo

Trên đây là bài viết tổng hợp một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn để các bạn tham khảo. Hy vọng các bạn luyện tập để có thể giao tiếp tốt với người Hàn Quốc.

Chúc các bạn thành công!

4 / 5 ( 4 bình chọn )