Câu chào của BTS bằng tiếng Hàn
Ngày nay, với việc cơn sốt phim ảnh và thời trang Hàn Quốc đang thâm nhập vào Việt Nam, ngày càng có nhiều bạn trẻ yêu thích tiếng Hàn Quốc. Sau đây, Kprofiles.info sẽ giới thiệu một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn để các bạn có thể tham khảo. Show Mục lục
Những câu giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng HànMột số câu giao tiếp bằng tiếng Hàn thông dụng nhấtXin chào 안녕하새요! 안녕하십니까! Chúc ngủ ngon 잘자요! 안영히 주무새요! Chúc mừng sinh nhật 생일죽아합니다 Chúc vui vẻ 즐겁게보내새요! Bạn có khỏe không? Cảm ơn, tôi khỏe 잘지냈어요? 저는 잘지내요. Tên bạn là gì? Tên tên là 이름이 무엇이에요? 제이름은 에요. Rất vui được làm quen 만나서 반갑습니다. Tạm biệt! Hẹn gặp lại 안녕히게세요. 또봐요 안녕히가세요. 또봐요 Bạn bao nhiêu tuổi? Tôituổi 몇살 이세요? 저는 살이에요. Tôi xin lỗi 미안합니다. Xin cảm ơn 고맙습니다. Không sao đâu 괜찬아요! Tôi biết rồi 알겠어요 Tôi không biết 모르겠어요 Lần ơn nói lại lần nữa 다시 말슴해 주시겠어요? Bạn có thể nói chậm một chút được không? 천천히 말슴해 주시겠어요? Tôi có thể nói tiếng Hàn một chút 한국어 조금 할 수있어요. Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngàyTên bạn là gì? 이름이 뭐예요? Ai đó ? 누구예요? Người đó là ai? 그사람은 누구예요? Bạn ở đâu đến? 어디서 오셧어요? Có chuyện gì vậy? 무슨일이 있어요? Bây giờ bạn đang ở đâu? 지금 어디예요? Nhà bạn ở đâu? 집은 어디예요? Ông Kim có ở đây không? 김선생님 여기 계세요? Cô Kim có ở đây không? 미스김 있어요? Cái gì vậy? 뭐예요? Tại sao? 왜요? Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không? 어때요? Khi nào/bao giờ? 언제 예요? Cái này là gì? 이게 뭐예요? Cái kia là gì? 저게 뭐예요? Bạn đang làm gì vậy? 뭘 하고 있어요? Bao nhiêu tiền? 얼마예요? Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Hàn QuốcKhi hỏi đườngLàm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ? 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? Cho hỏi đây là ở đâu vậy? 여기는 어디에요? Tôi có thể bắt taxi ở đâu? 어디에서 댁시를 타요? Trạm xe buýt ở đâu vậy? 버스정류장이 어디세요? Hãy đưa tôi đến địa chỉ này 이곳으로 가주세요 Làm ơn hãy dừng lại ở đây 여기서 세워주세요 Khi đi mua sắmCái này bao nhiêu tiền vậy? 이거 얼마나예요 Tôi sẽ lấy cái này 이걸로 주세요 Bạn có mang theo thẻ tín dụng không? 신용카트 되나요? Tôi có thể mặc thử được không? 입어봐도 되나요? Có thể giảm giá cho tôi một chút được không? 조금만 깎아주세요? Cho tôi lấy hóa đơn được không? 영수증 주세요? Khi ở trong nhà hàngCó thể cho tôi xem thực đơn được không? 메뉴 좀 보여주세요? Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? 추천해주실 만한거 있어요? Đừng nấu quá cay nhé! 맵지안게 해주세요 Cho tôi xin một chút nước 물 좀 주세요 Làm ơn cho tôi món này 이것과 같은 걸로 주세요 Hãy thanh toán cho tôi 계산서 주세요 Trong trường hợp khẩn cấpTôi bị lạc đường 길을 잃었어요 Tôi bị mất hộ chiếu 여권을 잃어 버렸어요 Tôi bị mất ví tiền 지갑을 잃어 버렸어요 Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu? 가장 가까운 경찰서가 어디에요? Đại sứ quán ở đâu? 대사관이 어디에 있어요? Hãy giúp tôi 도와주세요 Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không? 당신의 전화기를 빌릴수 있을까요? Trên đây là bài viết tổng hợp một số câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Hàn để các bạn tham khảo. Hy vọng các bạn luyện tập để có thể giao tiếp tốt với người Hàn Quốc. Chúc các bạn thành công! 4 / 5 ( 4 bình chọn ) |