Cái sủi tiếng anh là gì
Show
cha dao 20/03/2018 Tiếng anh cơ khí Người đi làm ngành cơ khí kỹ thuật rất cần sử dụng các dụng cụ cơ khí: cờ lê, tuốc nơ vít, kìm, tay vặn, đèn, hộp dụng cụ, cưa, đục… Có quá nhiều loại công cụ dụng cụ cơ khí mà người kỹ sư và công nhân cần ghi nhớ. Vậy nếu bạn cũng làm trong lĩnh vực kỹ thuật, bạn đã biết hết các từ vựng tiếng Anh về dụng cơ khí cho người đi làm hay chưa? Hãy cùng aroma kiểm tra kiến thức của mình nhé! Bộ 100 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ cơ khí cho người đi làm
Với 100 từ vựng tiếng Anh về dụng cụ cơ khí cho người đi làm trên đây, bạn đã ghi nhớ được toàn bộ? Aroma hy vọng bạn sẽ áp dụng các thuật ngữ tiếng Anh này vào công việc một cách hiệu quả. Bạn hãy học hỏi thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy để áp dụng vào công việc nhé!
Từ vựng tiếng anh dụng cụ cơ khí rất quan trọng, khí bạn làm việc với các công ty nước ngoài thì người ta sẽ sử dụng những dụng cụ bằng tiếng anh, nếu bạn không biết từ vựng dụng cụ cơ khí thì cực kỳ khó khăn làm việc Dưới đây là tên tiếng Anh cho một số dụng cụ và nguyên vật liệu thường dùng trong các công việc tự sửa chữa trong nhà. Dụng cụ
Nguyên vật liệu
Sau khi học xong những từ vựng trong bài học này Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của LeeRit ⟶
Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.
Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:
|