Cách trả lời how far

Cách hỏi và trả lời về khoảng cách lớp 7

Hỏi khoảng cách trong tiếng Anh là tài liệu hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Cách hỏi và trả lời về khoảng cách bao gồm lý thuyết, cấu trúc, cách sử dụng về khoảng cách. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, trau dồi kiến thức củng cố kỹ năng học tiếng Anh ngày một tốt hơn. Ngoài ra các bạn xem thêm: Đoạn văn tiếng Anh về cách học tiếng Anh hiệu quả, Viết 1 đoạn văn về lợi ích của việc học tiếng Anh bằng tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt.

Cấu trúc: How fat is it from + địa điểm A to địa điểm B?

VD: How far is it from here to the beach?

[ Bãi biển cách đây bao xa]

2. Sử dụng If để chỉ khoảng cách

- Sử dụng cấu trúc: It is [about]+ khoảng cách from địa điểm A to địa điểm B

- Ví dụ

A: How far is it from your house to the airport?

B: It is about 30 km

A: How far is it from here to Chopper’s restaurant?

B: It is 300 metres from here to Chopper’s restaurant

3. Đoạn hội thoại minh họa về khoảng cách

a. A: Hey, do you want to go to movie at this weekend?

[Tạm dịch: Này, cậu có muốn đi xem phim vào cuối tuần này không?]

B: Hm. Sound great. Which is cinema?

[Tạm dịch: Hm. Được đó. Rạp chiếu phim nào?]

A: I think we should go to Lotte cinema.

[Tạm dịch: Tớ nghĩ chúng ta nên đến rạp chiếu phim Lotte.]

B: I don't know about that cinema. Is it far from here?

[Tạm dịch: Tớ không biết rạp chiếu phim đó. Nó có xa không?]

A: No, it's quite close, in center.

[Tạm dịch: Không, nó khá gần, nằm ở trung tâm.]

B: Okay. See you then

[Tạm dịch: Vậy được. Hẹn gặp cậu sau nhé]

b. A: Excuse me. Can I have a restaurant nearby?

[Xin lỗi bạn. Cho hôi hỏi ở gần đây có nhà hàng nào không?]

B: Yes, It's Chopper's restaurants.

[Có, nó là nhà hàng Chopper]

A: How far is it to the restaurants?

[Nhà hàng cách đây bao xa?]

B: Chopper's restaurant is abotu 500 metres from here.

[Nhà hàng Chopper cách đây 500m]

A: Could you tell me how to get to Chopper's restaurant?

[Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến nhà hàng Chopper không?]

B: Go to straight 200m. Then turn right, you see the Chopper's restaurant.

[Đi thẳng 200m. Sau đó rẽ phải là bạn nhìn thấy nhà hàng Chopper.

A. Thanks you.

[Cảm ơn]

4. Bài tập về hỏi khoảng cách trong tiếng Anh

Bài 1: Choose the suitable options to complete the following sentences.

[Lựa chọn những phương án phù hợp để hoàn thành các câu sau.]

1. How far is it from your house from /to Noi Bai International Airport?

2. It is at /about 30 km.

3. It is not very slow /far from my house to my school. It is just 2 km.

4. How far is it /it is from Hanoi to Hue?

5. My house is just 500 m near /far from my grandparents' house.

6. I think it is about 200 metres /metre from here to the nearest gas station.

Đáp án:

1. to

2. about

3. far

4. is it

5. far

6. metres

Bài 2: Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.

[Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp.]

1. How long is it from Hanoi to Noi Bai Airport? - It is over 30 km.

Correct

Incorrect

2. It is about 300 km from Ho Chi Minh city to Phu Quoc.

Correct

Incorrect

3. How far it is from Hanoi to Lao Cai?

Correct

Incorrect

4. I think it is about 200 metre from our school to the bus stop.

Correct

Incorrect

5. It is not very far from my school from the bus station.

Correct

Incorrect

6. Is it far from here to Hung Yen city? - No, it's just 10 km.

Correct

Incorrect

Đáp án:

1. Incorrect

2. Correct

3. Incorrect

4. Incorrect

5. Incorrect

6. Correct

Bài 3. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. from/the/ ro/ km/ house/my/3/nearest/ park./ It’s

2. from/her/far/house/bus/the/it/ station?/ How/ is/ grandma’s

3. station./just/to/here/ the/ it’s/ gas/ think/ I/ 2/from/ nearsest/ km

4. very/to/ the supermarket./ not/ It’s/ far

5. bus/700/ the/ my/ metres/ It’s/ to/ from/ station/ office

Cập nhật: 26/11/2021

Cách hỏi bao xa trong tiếng Anh Xin chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ cùng đến với một chủ đề rất quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Chắc hẳn đôi lần bạn đi ngoài đường, gặp người nước ngoài và họ hỏi bạn đường đến một địa điểm nào đó. Ngoài từ vựng về chỉ đường mà mình đã đề cập đến ở bài viết trước, nội dung bài này là hỏi và trả lời về khoảng cách cũng có một vai trò hết sức quan trọng.

Cách hỏi và trả lời về khoảng cách địa lý


1. Cách hỏi HOW FAR là câu hỏi thường dùng nhất để hỏi về khoảng cách giữa hai địa điểm

- Cấu trúc câu với “How far?”: How far + is/am/are + subject?
Ex:

How far is it?

[Chỗ đó cách đây bao xa?]

- Chúng ta có hai loại câu hỏi với “How far?”, câu hỏi số ít và câu hỏi số nhiều

Ex: How far is my house from Tan Son Nhat airport?


[Nhà tôi cách sân bay Tân Sơn Nhất bao xa?] ==> Số ít How far are your parent?

[Bố mẹ bạn ở cách bao xa?] ==> Số nhiều

- Ngoài ra chúng ta còn có rất nhiều cách hỏi khác nhau về khoảng cách, nhìn vào các ví dụ sau

Ex: Is it far from here? [Nó có xa không?]


Is it a long way? [Nó xa lắm à?]
Is it very far? [Nó ở rất xa ư?]

2. Cách trả lời

- Chú ý, với loại câu hỏi “How far?” chúng ta không trả lời là “Yes” hay “No” mà phải cung cấp thông tin cho người hỏi

Ex: How far is it to London?


[London cách đây bao xa vậy?] ==> It’s about 560 km

[Khoảng 560 km]

How far away is the closest star to Earth?

[Khoảng cách từ ngôi sao gần nhất đến Trái Đất là bao nhiêu?]

==> The Sun is the closest star to Earth, about 93 million miles away

[Mặt trời là ngôi sao gần Trái Đất nhất, khoảng 93 triệu mét]

How far are the old blocks?

[Những tòa nhà cũ kĩ cách đây bao xa?]

==> They are 300 meters away

[Chúng ở cách chỗ này 300 mét]

Is it a long way?

[Nó đi xa không vậy?]

==> No, it just around the corner/ a short walk/ not far/ it just a five mintues to walk

[Không, chúng chỉ ở ngay góc đường kia/ đi bộ một quãng ngắn/ không xa/ đi bộ khoảng 5 phút là tới]

Is it very far?

[Nó ở rất xa ư?]

==> Yes, it’s a long way/ a fairly long way/ over a mile/ too far to walk

[Phải, nó xa lắm/ nó khá xa đó/ xa hơn một dặm/ quá xa để đi bộ]

3. Đoạn hội thoại minh họa

a. A: Excuse me. Do you know where is the nearest station?

[A: Xin lỗi. Cho tôi hỏi bạn có biết sân ga gần nhất ở đâu không?]

B: Yes, I do. The nearest station is about 2 km away. Go ahead until you see the sign “Lingerine Station – 1,5 km”, follow that instruction.

[B: Có. Sân ga gần nhất cách đây khoảng 2 km. Hãy đi thẳng cho đến khi bạn thấy biển báo “Sân ga Lingerine-1.5 km”, đi theo chỉ dẫn là được]

A: Oh. What about Red Fire station? How far is it?

[A: Ôi. Còn sân ga Red Fire thì sao? Nó cách đây bao xa?]

B: I don’t know. May be it’s about 5 km

[B: Tôi cũng không biết nữa, chắc khoảng 5km]

b. A: Hey, do you want to go to movie at this weekend?

[A: Này, cậu có muốn đi xem phim vào cuối tuần này không?]

B: Hm. Sound great. Which is cinema?

[B:Hm. Được đó. Rạp chiếu phim nào?]

A: I think we should go to Big Hat cinema. It is showing some new movies

[A: Tớ nghĩ chúng ta nên đến rạp chiếu phim Big Hat. Nó đang chiếu những bộ phim mới nhất đó]

B: I don’t know about that cinema. Is it far from here?

[B: Tớ không biết rạp chiếu phim đó. Nó có xa không?]

A: Yes, it’s a long way but I can ask my father to borrow his car

[A: Có, nó xa lắm nhưng tớ có thể hỏi mượn xe ô tô của bố]

B: Okay. See you then

[B: Vậy được. Hẹn gặp cậu sau nhé]

  • Chủ đề cach hoi khoang cach hoi bao xa how far tiếng anh
    • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

    Tải xuống

    Tài liệu Cách hỏi và trả lời về khoảng cách lớp 7 hay, chi tiết trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như bài tập có đáp án chi tiết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 7.

    HỎI VÀ TRẢ LỜI VỀ KHOẢNG CÁCH

    A. LÝ THUYẾT

    1. CẤU TRÚC HỎI VỀ KHOẢNG CÁCH

    Cấu trúc: How fat is it from + địa điểm A to địa điểm B?

    VD: How far is it from here to the beach?

    [ Bãi biển cách đây bao xa]

    2. SỬ DỤNG IT ĐỂ CHỈ KHOẢNG CÁCH

    - Sử dụng cấu trúc: It is [about]+ khoảng cách from địa điểm A to địa điểm B

    - Ví dụ

    A: How far is it from your house to the airport?

    B: It is about 30 km

    A: How far is it from here to Chopper’s restaurant?

    B: It is 300 metres from here to Chopper’s restaurant

    B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

    Bài 1: Choose the suitable options to complete the following sentences.

    [Lựa chọn những phương án phù hợp để hoàn thành các câu sau.]

    1.How far is it from your house from/to Noi Bai International Airport?

    2.It is at/about 30 km.

    3.It is not very slow/far from my house to my school. It is just 2 km.

    4.How far is it/it is from Hanoi to Hue?

    5.My house is just 500 m near/far from my grandparents' house.

    6.I think it is about 200 metres/metre from here to the nearest gas station.

    Đáp án :

    1. to
    2. about
    3. far
    4. is it
    5. far
    6. metres

    Bài 2: Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar. [Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp.]

    1.How long is it from Hanoi to Noi Bai Airport? - It is over 30 km.

    Correct

    Incorrect

    2.It is about 300 km from Ho Chi Minh city to Phu Quoc.

    Correct

    Incorrect

    3.How far it is from Hanoi to Lao Cai?

    Correct

    Incorrect

    4.I think it is about 200 metre from our school to the bus stop.

    Correct

    Incorrect

    5.It is not very far from my school from the bus station.

    Correct

    Incorrect

    6.Is it far from here to Hung Yen city? - No, it's just 10 km.

    Correct

    Incorrect

    Đáp án:

    1. Incorrect
    2. Correct
    3. Incorrect
    4. Incorrect
    5. Incorrect
    6. Correct

    C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

    Bài 1: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    1. from/the/ ro/ km/ house/my/3/nearest/ park./ It’s
    2. from/her/far/house/bus/the/it/ station?/ How/ is/ grandma’s
    3. station./just/to/here/ the/ it’s/ gas/ think/ I/ 2/from/ nearsest/ km
    4. very/to/ the supermarket./ not/ It’s/ far
    5. bus/700/ the/ my/ metres/ It’s/ to/ from/ station/ office

    Tải xuống

    Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 đầy đủ, chi tiết khác:

    Giới thiệu kênh Youtube VietJack

    • Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

    • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

    Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

    Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

    Video liên quan

    Chủ Đề