Cách nói về chuyên ngành bằng tiếng Anh

Bạn có biết nghĩa của từ chuyên ngành trong tiếng anh là gì không. Hãy cùng studytienganh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH LÀ GÌ:

Speciality /spɛʃiˈælɪti/

• Nghĩa tiếng việt: Chuyên ngành

• Nghĩa tiếng anh: Specialization in one area

[ Nghĩa của từ chuyên ngành trong tiếng anh]

TỪ ĐỒNG NGHĨA

specialism, specialistic, speciality, specialt

VÍ DỤ VỀ TỪ CHUYÊN NGÀNH TRONG CÂU TIẾNG ANH:

Các đồng nghiệp thuyết phục cô ấy tham gia một khóa học chuyên sâu về chuyên ngành đòi hỏi cần nhiều thời gian và công sức.

Persuaded by his colleagues, she took up an intensive course of additional specializedtraining.
 

đặc biệt là để tham khảo kiến thức chuyên ngành,

particularly for some speciality consultation,

Chuyên ngành Linh là kiểm định bồi thẩm, lựa chọn bồi thẩm đoàn.

Linh specialize in voir dire, jury selection.
 

Bà ấy đã học tại trường University of Arizona, nơi mà bà nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và cả bằng bác sĩ y khoa, đưa bà đến với nghề chuyên ngànhmắt.

She pursued her education at the University of Arizona, where she earned a bachelor’s degree in agricultural biochemistry and a doctorate of medicine, leading to an ophthalmology career.

Họ cần phải tạo ra một chuyên ngành mới.

They  have to create a new profession.

Vì vậy, sau khi vào đại học, Nam đã đổi ngay sang chuyên ngành địa chất.

Thus, once Nam arrived at college, he quickly changed his major to geology.
 

Cô ấy cũng là giáo sư danh dự của trường Đại học MIT, Hoa Kỳ, nơi mà bà từng dạy và nghiên cứu chuyên ngành xác suất thống kê.

She is also professor emeritus at MIT University, U.S.A., where she taught and did research in statistics and probability.

Lĩnh vực chuyên ngành của tôi khá là gây tranh cãi.

My area of specialization is quite contentious.

Đây là thuật ngữ chuyên dùng trong các bài viết chuyên ngành y khoa, nó có nghĩa là các bằng chứng, có sức thuyết phục và đáng tin cậy.

It was a term used in technical medical writings, and it signifies evidence that is demonstrative, conclusive, reliable.

Chà, nếu như anh ta thích chuyển chuyên ngành thì....

Well, if he'd like to switch disciplines…

Lan có bằng trung học nghề chuyên ngành " Chăm sóc gần "

I have a high school " Proximity Services " diploma and a bachelor's in " Social and Familial Economy "

Sau khi theo học chuyên ngành tại ĐH Oxford, Sharah đến ĐH  Yale theo học bổng Rhodes, là nơi cô ta đã chỉ huy cuộc đua thuyền Yale Eight và đoạt cúp Westchester ở bãi biển Polo.

After majoring at Oxford, Sharah Thorn came to Yale as a Rhodes scholar, where she captained the Yale eight to victory and won the Westchester Cup at polo.

từ rất nhiều chuyên ngành khác nhau,  đến tham gia vào nỗ lực này —

from many different disciplines to come and join this effort —

Sau đó, Hoa đã chọn chuyên ngành nghiên cứu cơ thể người.

Later, Hoa specialized in research into the human body

Bởi họ cần một kho từ chuyên ngành. Vậy kho từ này là gì?

Because they need a lexicon. What is a lexicon?

Anh ta học chuyên ngành kĩ sư hóa học,

chemical engineering major, half the folks

Lúc đó Nam đang sống dưới quê, nơi mà không có công việc nào phù hợp với chuyên ngành của anh ta!”.

Nam had been living in a rural area with no further job prospects in his field!”

liên quan tới chuyên ngành hóa học.

in a chemistry related discipline.

Chuyên ngành lịch sử, Đại học Yale.

history major, Yale.

Đó là những gì được nhắc tới trong các tạp chí chuyên ngành.

That's what happens in academic journals.

36 tuổi, chuyên ngành vật lý, khó khăn với việc kiểm soát nóng giận bị bắt ba lần vì tội hành hung.

Age 36, physics-related, has an anger-management problem, arrested three times for battery.

Linh đã là sinh viên chuyên ngành hóa học trước khi theo học kiến trúc.

Linh were a chemistry major before I went into architecture.

Thậm chí ngay cả những người được quý trọng trên thế giới, như những chuyên gia trong những lĩnh vực kiến thức hay hoạt động chuyên ngành, cũng không nhất thiết đáng để chúng ta tin cậy.

Even those who are held in high esteem as the “nobles” of this world, such as experts in specializedfields of knowledge or activity, do not automatically deserve our trust.

Lê Quyên

Đối với những người mới học tiếng anh, thì việc giới thiệu bản thân là yêu cầu cơ bản và phổ biến nhất.Tuy nhiên, giới thiệu bản thân như thế nào thì không chỉ đơn giản là “My name is…” hay “I am …”, mà tùy thuộc vào các tình huống khác nhau sẽ có cách giới thiệu đơn giản hay phức tạp. Dưới đây là một số gợi ý về các mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh mà bạn có thể tham khảo.

  • Tổng hợp các mẫu bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng anh hay nhất

 

1.Cách làm quen với ai đó để giới thiệu bản thân

Can/May I introduce myself? Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được không?
I’m glad to introduce myself that… Tôi rất vui khi giới thiệu bản thân mình là…
I’m glad for the opportunity to introduce myself Tôi rất vui khi có cơ hội để giới thiệu bản thân mình
I’d like to take a quick moment to introduce myself Tôi mong muốn dành ít thời gian để giới thiệu bản thân
Hi! I’m Giang, and you? Xin chào! Tôi là Giang, còn anh ?
Allow me to introduce myself Cho phép tôi giới thiệu bản thân mình
Let me introduce myself Hãy để tôi giới thiệu bản thân mình

2.Giới thiệu về họ tên

My name is Trung Tên tôi là Trung
I am Linh Tôi là Linh
Please call me Lan Vui lòng gọi tôi là Lan
Everyone calls me Huyen Mọi người gọi tôi là Huyền
My first name is Duc, and my last name is Tran Tên tôi là là Đức, còn họ của tôi là Trần
Hello! My name is Nghia Xin chào! Tên tôi là Nghĩa

3.Giới thiệu về tuổi tác

I’m 20/ I’m 20 years old Tôi 20 tuổi
I’m over 25 Tôi trên 25 tuổi
I am nearly 30 Tôi gần 30 tuổi
I am in my fifties Tôi ngoài 50
I am around your age Tôi ngang tuổi của anh

4.Giới thiệu về quê quán, hay nơi sinh sống, quốc tịch

I come from Viet Nam/ I am from Viet Nam Tôi đến từ Việt Nam
I was born in Ha Tinh Tôi được sinh ra ở Hà Tĩnh
Now, I am living in Ha Noi Hiện tại, tôi đang sống ở Hà Nội
I grew up in Nha Trang Tôi lớn lên ở Nha Trang
I live in Sai Gon Tôi sống ở Sài Gòn
I have lived in Hue for 9 years I đã sống ở Huế khoảng 9 năm
I have lived in Hue since 1993 Tôi đã sống ở Huế từ năm 1993
I come from Viet Nam, and I am Vietnamese Tôi đến từ Việt Nam, và tôi là người Việt Nam

5.Giới thiệu về học vấn, nghề nghiệp bản thân

I’m a student from high school Tôi là học sinh trung học
I’m in 6th grade Tôi đang học lớp 6
I’m the first year student of Viet Nam National University Tôi là sinh viên năm nhất của trường đại học quốc gia Hà Nội
My career is an engineer Nghề nghiệp của tôi là kỹ sư
I’m a teacher Tôi là giáo viên
I’m working in information technology Tôi đang làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin
I work as a copywriter Tôi là làm công việc như một người viết bài
I’m unemployed Tôi đang thất nghiệp

6.Giới thiệu về gia đình

My family has 4 people Gia đình tôi có 4 thành viên
I have one sister and two brothers Tôi có 1 chị gái và 2 anh trai
My father was died Bố tôi đã qua đời rồi
I am the one child Tôi là con một
I don’t have any siblings Tôi không có anh chị em nào cả
My grandma are still alive Bà tôi vẫn còn sống

7.Giới thiệu về tình trạng hôn nhân

I have just married on March Tôi vừa mới kết hôn vào tháng 3
I’m not dating anyone Tôi không hẹn hò với ai cả
I’m in a relationship Tôi đang trong một mối quan hệ
I’m single Tôi đang độc thân
I engaged to be married next month Tôi đã đính hôn và sẽ cưới vào tháng tới

8.Giới thiệu về sở thích

My hobby is learning English every day Sở thích của tôi là học tiếng anh mỗi ngày
I have a passion for traveling and exploring Tôi có một đam mê là đi du lịch và khám phá
I usually reading book in my free time Tôi thường đọc sách vào thời gian rảnh
I am a good cook Tôi là một đầu bếp cừ
I’m very interested in learning history Tôi rất thích thú trong việc tìm hiểu lịch sử

9.Đề nghị giữ liên lạc

Can I have your phone number? This way we can keep in touch Tôi có thể xin số điện thoại cô được không? Đây là cách để chúng ta giữ liên lạc
What’s your email address? I’d like to contact you Địa chỉ email của anh là gì? Tôi muốn liên lạc với anh
Are you on Facebook? Anh dùng Facebook chứ?

10.Bày tỏ cảm xúc và kết thúc cuộc nói chuyện

Nice to meet you/Glad to meet you Rất vui được gặp cô
Let’s talk more another time Hãy nói chuyện nhiều hơn vào dịp khác nhé
Take care Bảo trọng
I have a good time with you Tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời với cô
I’d like to see you again Tôi mong muốn gặp anh lần nữa
Thank you so much for this conversation Cảm ơn anh rất nhiều về cuộc nói chuyện này

Tùy thuộc vào mỗi tình huống giao tiếp mà bạn sẽ có các cách giới thiệu bản thân bằng tiếng anh mình theo cách khác nhau. Và với các mẫu câu  trên, Aroma tin rằng bạn sẽ biết cách giới thiệu bản thân mình tốt nhất trong mọi tình huống

Khám phá tính cách 12 cung hoàng đạo nam bằng tiếng anh phần 2

Video liên quan

Chủ Đề