Các bài tập logic học có lời giải năm 2024
Download bài tập Logic học đại cương và đáp án PDF ✓ Bài tập Logic học có lời giải ✓ Bài tập môn Logic học đại cương có lời giải ✓ Các dạng bài tập Logic học đại cương ✓ Bài tập Logic học đại cương có đáp án ✓ File PDF ✓ Tải xuống miễn phí file bài tập và đáp án môn Logic học đại cương link Google Drive. Show Download bài tập Logic học đại cương và đáp án PDF ✓ Bài tập Logic học có lời giải ✓ Bài tập môn Logic học đại cương có lời giải ✓ Các dạng bài tập Logic học đại cương ✓ Bài tập Logic học đại cương có đáp án ✓ File PDF ✓ Tải xuống miễn phí file bài tập và đáp án môn Logic học đại cương link Google Drive Trên đây tổng hợp các dạng bài tập Logic học đại cương và đáp án PDF, ViecLamVui - chuyên trang tìm việc nhanh miễn phí - gửi đến bạn. Hy vọng tài liệu trên hữu ích và có thể hỗ trợ tốt cho công việc của bạn. ViecLamVuiVăn học Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX được xem là giai đoạn “giao thời”, với sự đấu tranh giữa thơ Cũ và thơ Mới, giữa truyền thống và cách tân, tồn tại nhiều khuynh hướng, dòng phái khác nhau. Từ góc độ thể loại, không ít người cho đây là thời điểm thơ tự do thắng thế, thơ Đường luật nói chung bị xem là hết mùa, lỗi thời. Song vẫn còn đó một minh chứng hùng hồn cho sự hiện diện của thơ Nôm Đường luật Việt Nam ở nửa đầu thế kỉ XX, đó là Nôm Đường luật Phan Bội Châu. Bài viết trên cơ sở chỉ ra một vài đặc điểm về ngôn ngữ trong thơ Nôm Đường luật Phan Bội Châu thời kỳ ở Huế, từ đó cho thấy những đổi mới, cách tân của Phan Sào Nam trong việc sử dụng thể thơ truyền thống của dân tộc.
0% found this document useful (0 votes) 2K views 18 pages Original TitleBài tập logic học - trắc nghiệm và tự luận.pdf Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 2K views18 pages Bài tập logic học - trắc nghiệm và tự luận PDFJump to Page You are on page 1of 18 1 BÀI T Ậ P MÔN LOGIC (Tr ắ c nghi ệ m và t ự lu ậ Đượ c biên so ạ n b ở i các Gi ả ng Viên d ạ y Logic c ủ a khoa Khoa H ọ c C ơ B ả Ch ươ ng 1. Ch ọ n phán đ oán đ úng; sai. 1. Ch ọ n phán đ oán đ úng: a) S ố 23 là s ố nguyên t ố . b) S ố 24 là s ố nguyên t ố . c) S ố 25 là s ố nguyên t ố . d) S ố 26 là s ố nguyên t ố . 2. Ch ọ n phán đ oán đ úng: a) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh ho ặ c Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. b) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh đồ ng th ờ i c ũ ng là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. c) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh. d) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh. 3. Ch ọ n phán đ óan đ úng: a) Nguy ễ n Du là tác gi ả c ủ a Truy ệ n L ụ c Vân Tiên. b) 2 c ộ ng v ớ i 3 b ằ ng 56. c) Bà Tr ư ng Tr ắ c là em c ủ a Bà Tr ư ng Nh ị . d) Nguy ễ n Đ ình Chi ể u là tác gi ả c ủ a Truy ệ n L ụ c Vân Tiên. 4. Ch ọ n phán đ óan đ úng: a) Không ph ả i Nguy ễ n Du là tác gi ả c ủ a Truy ệ n Ki ề
ố 1,234234…234… (vô h ạ n l ầ n s ố 234 l ặ p l ạ i ở ph ầ n th ậ p phân) là s ố h ữ u t ỷ . c) Tác gi ả c ủ a tác ph ẩ m Chinh ph ụ ngâm là Đ òan Th ị Đ i ể
ố 1,234234…234… (vô h ạ n l ầ n s ố 234 l ặ p l ạ i ở ph ầ n th ậ p phân) là s ố vô t ỷ . 5. Ch ọ n phán đ óan sai: a) Nguy ễ n Đ ình Chi ể u là tác gi ả c ủ a truy ệ n L ụ c Vân Tiên. b) S ố 102 là s ố nguyên t ố . c) Tác gi ả c ủ a tác ph ẩ m Chinh ph ụ ngâm là Đặ ng Tr ầ n Côn. d) S ố 2 là s ố vô t ỷ . 6. Ch ọ n phán đ oán sai: a) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh ho ặ c Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. b) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh đồ ng th ờ i c ũ ng là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. c) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. d) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. 7. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán đ úng? a) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp có ph ả i không?. b) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh đồ ng th ờ i c ũ ng là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. c) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. d) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh. 8. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán sai? a) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp có ph ả i không?. b) Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh ho ặ c là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. c) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp. d) N ế u Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Pháp thì Paris là th ủ đ ô c ủ a n ướ c Anh. 9. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán sai? a) Logic là m ộ t môn h ọ c hay. b) S ố t ự nhiên 97 là s ố nguyên t ố . c) N ế u có con s ư t ử hai chân thì Trái Đấ t quay quanh M ặ t Tr ờ
Đấ t quay quanh M ặ t Tr ờ i nh ư ng v ẫ n có s ư t ử hai chân. 2 10. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán sai? a) Nguy ễ n Trãi không vi ế t Đạ i Cáo Bình Ngô nh ư ng Nguy ễ n Du vi ế t Truy ệ n Ki ề
ả i b ạ n đ ang thi môn Logic? c) N ế u Nguy ễ n Trãi vi ế t Đạ i Cáo Bình Ngô thì Nguy ễ n Du vi ế t Truy ệ n Ki ề
ả i t ậ p trung trong lúc làm bài!. 11. Trong các câu sau câu nào là m ộ t phán đ oán đ úng? a) Vì Đặ ng Tr ầ n Côn vi ế t Chinh Ph ụ Ngâm b ằ ng ch ữ Hán nên Đ oàn Th ị Đ i ể m chuy ể n sang ch ữ Nôm. b) B ạ n có thích h ọ c môn Logic không? c) Đ oàn Th ị Đ i ể m vi ế t Chinh Ph ụ Ngâm b ằ ng ch ữ Hán còn Đặ ng Tr ầ n Côn chuy ể n tác ph ẩ m sang ch ữ Nôm. d) Hãy xem l ạ i các câu khác !. 12. Trong các câu sau câu nào không ph ả i là m ộ t phán đ oán? a) Vì Đặ ng Tr ầ n Côn vi ế t Chinh Ph ụ Ngâm b ằ ng ch ữ Hán nên Đ oàn Th ị Đ i ể m chuy ể n sang ch ữ Nôm. b) Ng ườ i Vi ệ t Nam nào ch ẳ ng là nhà th ơ ? c) Đ oàn Th ị Đ i ể m vi ế t Chinh Ph ụ Ngâm b ằ ng ch ữ Hán còn Đặ ng Tr ầ n Côn chuy ể n tác ph ẩ m sang ch ữ Nôm. d) Bây gi ờ k ẻ ng ượ c ng ườ i xuôi, bi ế t bao gi ờ l ạ i n ố i l ờ i n ướ c non ? (Truy ệ n Ki ề u – Nguy ễ n Du). Ch ươ ng 2. Vi ế t các phán đ oán d ướ i d ạ ng công th ứ c, tính ch ấ t các công th ứ c logic, đ i ề u ki ệ n c ầ n, đ i ề u ki ệ n đủ . 1. Trong truy ệ n Quan Âm Th ị Kính, Mãng Ông d ạ y Bà Th ị Kính v ề nhà ch ồ ng ph ả i: “ Tránh đ i ề u trách c ứ , tránh câu gi ậ n h ờ n”. Ta đặ t các phán đ óan P = “Bà Th ị Kính trách bên nhà ch ồ ng”; Q = “Bà Th ị Kính gi ậ n h ờ n bên nhà ch ồ ng”. Khi đ ó phán đ óan “Tránh đ i ề u trách c ứ , tránh câu gi ậ n h ờ n” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∧ ∼ . b) PQ + ∼ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 2. Xét các phán đ óan P = “Ng ườ i siêng n ă ng”; Q = “Ng ườ i làm xong công vi ệ c”. Phán đ óan “Siêng thì muôn vi ệ c ở trong tay ng ườ i” (Phan B ộ i Châu) có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ⇒ . b) PQ ⇒ ∼ . c) PQ ∨ ∼ . d) PQ ⇒ ∼ ∼ . 3. Phán đ óan “N ế u là ngày mùng 8 âm l ị ch thì tr ă ng không tròn” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng t ươ ng đươ ng: a) N ế u tr ă ng tròn thì không ph ả i là ngày mùng 8 âm l ị ch. b) N ế u không ph ả i ngày mùng 8 thì tr ă ng tròn. c) N ế u tr ă ng không tròn thì là ngày mùng 8 âm l ị ch. d) N ế u tr ă ng tròn thì ph ả i là ngày 15 âm l ị ch. 4. Phán đ óan nào b ằ ng v ớ i phán đ óan ( ) PQ ∨ ∼ ∼ : a) PQ ∧ ∼ . b) PQ + ∼ ∼ . c) PQ ∨ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 5. Phán đ óan “N ế u ông ấ y ph ạ m t ộ i thì ông ấ y b ị ph ạ t tù” có th ể vi ế t d ướ i " đ i ề u ki ệ n đủ " là: a) Ông ấ y không ph ạ m t ộ i nh ư ng b ị ph ạ t tù. b) Ông ấ y ph ạ m t ộ i nh ư ng không b ị ph ạ t tù. c) N ế u ông ấ y không ph ạ m t ộ i thì ông ấ y không b ị ph ạ t tù. d) Ông ấ y ph ạ m t ộ i là đ i ề u ki ệ n đủ để ông b ị ph ạ t tù. 6. Ph ủ đị nh c ủ a phán đ óan “Nó đ i V ũ ng tàu hay Đ à l ạ t” là: a) Nó không đ i V ũ ng tàu và c ũ ng không đ i Đ à l ạ
đ i V ũ ng tàu và không đ i Đ à l ạ
đ i V ũ ng tàu mà đ i Đ à l ạ
đ i đ âu c ả . 7. Phán đ óan “B ạ n h ọ c gi ỏ i Toán, tr ừ phi b ạ n không gi ỏ i Logic” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng t ươ ng đươ ng:
ế u b ạ n gi ỏ i Toán thì b ạ n gi ỏ i Logic. b) N ế u b ạ n không gi ỏ i Toán thì b ạ n không gi ỏ i Logic. c) N ế u b ạ n không gi ỏ i Toán thì b ạ n có th ể gi ỏ i Logic. d) N ế u b ạ n gi ỏ i Toán thì b ạ n không gi ỏ i Logic. 8. Ph ủ đị nh c ủ a phán đ óan “Anh ấ y không đ i Hà n ộ i mà đ i Thái bình” là: 3 a) Anh ấ y đ i Hà n ộ i ho ặ c không đ i Thái bình. b) Anh ấ y không đ i Hà n ộ i mà đ i Thái bình. c) Anh ấ y không đ i Hà n ộ i ho ặ c không đ i Thái bình. d) Anh ấ y không đ i Hà n ộ i ho ặ c đ i Thái bình. 9. Phán đ óan “B ạ n không gi ỏ i Logic mà l ạ i gi ỏ i Toán là đ i ề u không th ể ” có th ể vi ế t d ạ ng t ươ ng đươ ng: a) B ạ n gi ỏ i Toán và gi ỏ i Logic. b) B ạ n gi ỏ i Toán là đủ để gi ỏ i Logic. c) B ạ n không gi ỏ i Toán nh ư ng gi ỏ i Logic. d) B ạ n không gi ỏ i Toán và không gi ỏ i Logic. 10. Cho bi ế t 2 56023 xxxx − + \= ⇔ = ∨ \= . V ậ y n ế u 2 560 xx − + ≠ thì: a) 23 xx ≠ ∧ ≠ . b) 23 xx ≠ ∨ ≠ . c) 23 xx ≠ ∧ \= . d) 23 xx \= ∧ ≠ . 11. Cho bi ế t { } /23 AxRx \= ∈ − < ≤ , và ph ầ n t ử yA ∉ . V ậ y y có tính ch ấ t: a) 23 yy ≠ − ∧ ≠ . b) 23 yy < ∧ ≥ . c) 23 yy ≤ − ∨ \> . d) 23 yy ≤ − ∨ ≥ . 12. Cho bi ế t { } /35 AxRxx \= ∈ < ∨ ≥ , và ph ầ n t ử yA ∉ . V ậ y y có tính ch ấ t: a) 35 y ≤ < . b) 35 y < ≤ . c) 35 y < < . d) 35 y ≤ ≤ . 13. Xét các phán đ óan P = “Có sách”; Q = “Có tri th ứ c”. Phán đ óan “Không có sách thì không có tri th ứ c” (Lênin) có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c (có th ể ở d ạ ng t ươ ng đươ ng): a) PQ ⇒ . b) PQ ⇒ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) QP ⇒ . 14. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó không h ọ c đ àn mà c ũ ng không h ọ c b ơ i” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ ∧ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 15. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Không ph ả i nó v ừ a h ọ c đ àn, v ừ a h ọ c b ơ i” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ ∧ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 16. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó h ọ c ít nh ấ t m ộ t trong hai môn ( đ àn, b ơ i)” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ ∧ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 17. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó không h ọ c ít nh ấ t m ộ t trong hai môn ( đ àn, b ơ i)” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ ∧ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 18. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó h ọ c m ộ t môn và ch ỉ m ộ t môn mà thôi” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ + . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) PQ ∧ ∼ ∼ . 19. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “Nó h ọ c nhi ề u nh ấ t là m ộ t môn” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ∨ . b) PQ + . c) PQ ∧ ∼ ∼ . d) ( ) PQ ∧ ∼ . 20. Cho các phán đ oán P = “Nó h ọ c đ àn”, Q = “Nó h ọ c b ơ i”. Phán đ oán “N ế u nó đ ã h ọ c m ộ t môn thì bu ộ c ph ả i h ọ c môn còn l ạ i” có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c: a) PQ ⇔ . b) PQ + . c) PQ ∧ ∼ ∼ . d) ( ) PQ ∧ ∼ . 21. Xét các phán đ óan P = “Có sách”; Q = “Có tri th ứ c”. Phán đ óan “ Có tri th ứ c là có sách ” (Lênin) có th ể vi ế t d ướ i d ạ ng công th ứ c ho ặ c công th ứ c t ươ ng đươ ng: a) ~~ PQ ⇒ . b) PQ ⇒ ∼ . c) PQ ∨ ∼ ∼ . d) ~ QP ⇒ . Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |