Cà phê xay tiếng anh là gì năm 2024

How to say ""máy xay cà phê"" in American English and 18 more useful words.

More "Trà và cà phê" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishUse the coffee grinder to grind up the coffee beans.

How to say ""máy xay cà phê"" in American English and in 45 More languages.

Castilian Spanishel molinillo de café

Brazilian Portugueseo moedor de café

Indonesianpenggiling kopi

British Englishcoffee grinder

Mexican Spanishel molino de café

European Portugueseo moinho de café

Māorimīhini kanioro kawhe

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "coffee grinder" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Mọi thông tin cần hỗ trợ, quý khách hàng vui lòng truy cập Website: https://hmcoffee.vn/hoặc liên hệ Facebook: https://www.facebook.com/hmcoffeee.vn hoặc gọi tới Hotline: 0886.33.25.33 để được tư vấn, báo giá nhanh nhất.

Cà phê rang xay (Coffee roasting) hay còn gọi là Cà phê mộc là loại cà phê hình thành thông qua phương pháp chế biến rang lên làm biến đổi các tính chất hóa lý của hạt cà phê thành các sản phẩm cà phê rang và thường là được xay ra để phục vụ. Quá trình rang là quá trình tạo ra hương vị đặc trưng của cà phê bằng cách làm cho hạt cà phê xanh thay đổi mùi vị. Hạt cà phê chưa rang có chứa hàm lượng axit, protein, đường và caffein cao hơn nếu không muốn nói là cao hơn so với hạt đã rang, nhưng không có hương vị của hạt cà phê rang do các phản ứng hóa học khác xảy ra trong quá trình rang. Cà phê rang xay nguyên chất được hiểu đơn giản là cà phê được chế biến từ 100% hạt không pha lẫn thành tố khác như đậu rang cơm cháy rang hay bắp rang hay các phụ phẩm khác.

Những dụng cụ đầu tiên được ghi nhận để rang hạt cà phê là những chiếc chảo mỏng làm từ kim loại hoặc sứ, được sử dụng vào thế kỷ 15 ở Đế chế Ottoman và Đại Ba Tư. Vào thế kỷ 19, nhiều bằng sáng chế khác nhau đã được trao ở Hoa Kỳ và Châu Âu cho các nhà rang xay thương mại, cho phép sản xuất những mẻ cà phê lớn. Vào những năm 1950, khi cà phê hòa tan đang trở thành một thức uống phổ biến, các tiệm cà phê đặc biệt bắt đầu mở cửa để phục vụ những người sành sỏi, cung cấp một loại đồ uống được pha theo cách truyền thống hơn. Vào những năm 1970, nhiều tiệm cà phê đặc sản được thành lập, cung cấp nhiều loại cà phê rang xay và cà phê từ khắp nơi trên thế giới. Trong những năm 1980 và 1990, ngành công nghiệp cà phê dành cho người sành ăn đã có sự phát triển vượt bậc. Xu hướng này tiếp tục sang thế kỷ 21.

Cà phê bột là loại cà phê được sản xuất bằng cách sấy khô bột cà phê với các chất hòa tan và đường, tiện lợi để sử dụng và có thể được pha trực tiếp với nước nóng.

1.

Dùng cà phê bột để uống nhanh cà phê vào buổi sáng.

Instant coffee is suitable for a quick caffeine kick in the morning.

2.

Dùng cà phê bột để pha cà phê dưới 2 phút.

Instant coffee makes coffee in under 2 minutes.

Hãy cùng DOL tìm hiểu sự khác biệt giữa instant coffee và ground coffee nhé!

- Instant coffee (cà phê bột), còn được gọi là cà phê hòa tan, là sản phẩm dùng để nhanh chóng pha được 1 ly cà phê, thường được bỏ thêm đường và sữa. Ví dụ: Instant coffee doesn't have a strong flavor, but it's quick to make. (Cà phê bột không mạnh, nhưng pha rất nhanh) - Ground coffee (cà phê xay) là dạng suy mịn hoặc nhuyễn cà hạt cà phê rang, để lại bã sau khi pha. Ví dụ: Leftover ground coffee can be used to fertilize house plants. (Có thể dùng bã cà phê xay để phân bón cho cây trong nhà.)

Nhân dịp viết các bài viết để hướng dẫn các từ vựng và câu nói tiếng Anh thông dụng dành cho khách đi du lịch và công tác nước ngoài gồm có: trò chuyện ở sân bay, thủ tục visa, các từ vựng dùng ở quán Cà phê, nhà hàng và trong các cuộc họp. Bài viết này Ce Phan sẽ liệt kê các từ vựng (Anh-Việt) liên quan tới chủ đề Cà Phê (Coffee) và những cụm từ Việt- Anh liên quan tới các tên gọi và các hoạt động trong một quán Cà Phê (Coffee Shop).

Cà phê xay tiếng anh là gì năm 2024

1. coffee beans: hạt cà phê

2. white coffee: cà phê với sữa. Người Việt mình, nhất là người Bắc, thường dùng màu “nâu” để chỉ cà phê sữa, trong khi đó người Anh lại dùng màu “trắng” để nói về loại cà phê này.

3. black coffee: cà phê đen (cà phê không có sữa)

4. skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp

5. espresso: một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc. Loại cà phê này được pha bằng cách cho nước sôi đi qua filter với áp suất cao 8-9 bar để chiết xuất 25-30ml cà phê thành phẩm có lớp creama màu nâu cánh dán phía trên.

6. latte: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

7. Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt (sữa được đánh bông lên, tạo bọt nhỏ) và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên.

Cà phê bột rang xay tiếng Anh là gì?

Cà phê rang xay (Coffee roasting) hay còn gọi là Cà phê mộc là loại cà phê hình thành thông qua phương pháp chế biến rang lên làm biến đổi các tính chất hóa lý của hạt cà phê thành các sản phẩm cà phê rang và thường là được xay ra để phục vụ.

Cà phê sữa đá xay tiếng Anh là gì?

Cà phê đá xay (Coffee Ice Blended) là thức uống quen thuộc trong dòng thức uống đá xay.

Cà phê với tên tiếng Anh là gì?

Cà phê Robusta (tên khoa học là Coffea canephora), phần lớn cà phê Canephora được sản xuất ở Brazil – tại đây nó được gọi là Conilon, trong khi đó tại Việt Nam Robusta còn được gọi là “cà phê vối”. Cà phê Liberica (hay Coffea excelsa) tại Việt Nam chúng còn gọi là “cà phê mít”.

Hạt cà phê dịch tiếng Anh là gì?

Hạt cà phê (tiếng Anh: Coffee bean) là hạt giống của cây cà phê và là nguyên liệu cho thức uống cà phê.