Bút chì màu đọc tiếng anh là gì

They may spend the majority of the time sharpening colored pencils instead of actually drawing with them.

Họ có thể dành phần lớn thời gian mài bút chì màu thay vì thực sự vẽ với họ.

They may spend the majority of the time sharpening coloured pencils instead of actually drawing with them.

Sau 2 tiếng 15 phút… họa sĩ nói:"Thật tốt vì đã mua bút chì màu".

Một colorless blender thường được sử dụng cho bút chì màu để làm mịn và pha trộn các màu khác nhau.

A colorless blender is generally used for colored pencils to smooth and blend out the different colors.

Trong số các bút chì màu được thử nghiệm,một bút chì màu xanh lá cây hiệu Playskool, được thử nghiệm dương tính với lượng vết tremolite, một dạng amiăng.

Of the crayons tested, one, a green Playskool crayon, tested positive for trace amounts of tremolite, a form of asbestos.

Bút chì màu hoặc bút màu có thể giúp mô tả hình ảnh của bạn rõ ràng hơn.

Color pencils or crayons may help depict your picture more clearly.

Đột nhiên, Lee Hyori đặt bút chì màu và một quyển sổ tay trước mặt chồng rồi yêu cầu anh vẽ IU.

Suddenly, Lee Hyori put colored pencils and a notebook in front of her husband, and asked him to draw IU.

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như cái bút bi, viên phấn, cái bảng đen, cái bảng trắng, cái bút lông, cái bút màu, cái bút chì màu, bút chì màu màu, bút xóa, quyển sách, quyển vở, cái bàn làm việc, cái ba lô, cái máy tính cầm tay, cái compa, cái thước đo độ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là bút chì màu. Nếu bạn chưa biết bút chì màu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Tờ giấy tiếng anh là gì
  • Cái gọt bút chì tiếng anh là gì
  • Cái máy in tiếng anh là gì
  • Giấy nhớ tiếng anh là gì
  • Con hải cẩu tiếng anh là gì

Bút chì màu đọc tiếng anh là gì
Cái bút chì màu tiếng anh là gì

Bút chì màu tiếng anh gọi là color pencil, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/

Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/color-pencil.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của bút chì màu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ color pencil rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ color pencil thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ color pencil để chỉ chung về bút chì màu nhưng không chỉ cụ thể về loại bút chì màu nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bút chì màu nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại bút chì màu đó.
  • Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa color pencil và crayon vì hai từ này đều dịch chung chung là bút màu. Tuy nhiên, crayon là loại bút màu dạng màu sáp (toàn thân của bút là sáp màu), còn color pencil là bút màu dạng chì (có vỏ gỗ, trong ruột có ngòi chì màu).

Xem thêm: Cái bút chì tiếng anh là gì

Bút chì màu đọc tiếng anh là gì
Cái bút chì màu tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài bút chì màu thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Sticky note /ˈstɪk.i nəʊt/: giấy nhớ
  • Double sided tape /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/: băng dính 2 mặt
  • Eraser /ɪˈreɪ.zər/: cục tẩy
  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Paper knife /ˈpeɪ.pər naɪf/: dao dọc giấy
  • Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/: máy phô tô
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: quyển vở
  • Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
  • Blackboard /ˈblæk.bɔːd/: cái bảng đen
  • Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái gỡ ghim giấy
  • Notepad /ˈnəʊt.pæd/: sổ tay
  • Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng keo trắng
  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: ghim bảng (đầu bằng nhựa)
  • Pin /pɪn/: cái gim bảng, ghim của cái dập ghim
  • Projector /prəˈdʒek.tər/: cái máy chiếu
  • Scanner /ˈskæn.ər/: cái máy scan
  • Stapler /ˈsteɪ.plər/: cái dập ghim
  • Ruler /ˈruː.lər/: cái thước kẻ
  • Stamp /stæmp/: cái tem thư
  • Paper clip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/: cái kẹp giấy
  • Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/: cái dập lỗ (trên giấy)
  • Protractor /prəˈtræk.tər/: thước đo góc, thước đo độ
  • Desk /desk/: cái bàn làm việc
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái ê ke
  • Printer /ˈprɪn.tər/: máy in
  • Ink /ɪŋk/: lọ mực
  • Pencil /ˈpen.səl/: cái bút chì
  • Clipboard /ˈklɪp.bɔːd/: cái bảng kẹp giấy
  • Highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/: bút đánh dấu dòng
  • Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/: keo dán khô
  • Marker /ˈmɑːkər/: bút lông
  • Book /bʊk/: quyển sách
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: cái bút màu sáp
  • Glue /ˈɡluː/: keo dán giấy
  • Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: bảng trắng
    Bút chì màu đọc tiếng anh là gì
    Cái bút chì màu tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bút chì màu tiếng anh là gì thì câu trả lời là color pencil, phiên âm đọc là /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/. Lưu ý là color pencil để chỉ chung về bút chì màu chứ không chỉ cụ thể về loại bút chì màu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bút chì màu thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại bút chì màu đó. Về cách phát âm, từ color pencil trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ color pencil rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ color pencil chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.