Break down có nghĩa là gì

Breakdown Là Gì – Break Down Là Gì

Break down là gì ? Giải nghĩa cụm từ “break down” sang tiếng việt, phương pháp sử dụng và gợi ý những từ liên quan đến cụm từ “break down”.

Rất nhiều người thắc mắc về break down là gì mà lại được sử dụng yêu chuộng. Với cụm động từ break down này thì chúng ta quen thuộc gì trong cả văn nói và văn viết. Vậy để tìm hiểu về nghĩa của từ cũng như những trường hợp sử dụng thì chúng ta đừng bỏ qua những giải bày tại bài viết dưới đây nhé!

Bài Viết: Breakdown là gì

Break down là gì

Tìm hiểu về break down là gì ?

Như chúng ta đã biết thì nghĩa của tiếng anh vô cùng đa dạng và mở rộng. Với những bạn không thành thạo về tiếng anh thì không thâu tóm được những từ vựng cũng như ngữ nghĩa của nó. Chính vì thế rất nhiều bạn thắc mắc về break down là gì ?

Break down là một cụm động từ được sử dụng quen thuộc với chúng ta trong những ngành nghề như: thương mại, kỹ thuật, điện, xây dựng, vật lý cũng như trong đời sống mỗi ngày.

Xem Ngay: Game Dragon Ball

Xem Ngay: Token Là Gì – Mã Những điểu Cần Biết Về Token

Xem Ngay:  At The Time Là Gì

Có thể nói break down mang rất nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy vào từng ngữ cảnh khác nhau chúng ta có thể hiểu theo nghĩa phù hợp để câu trở nên có nghĩa hơn. Theo đó, một số nghĩa của cụm động từ này được sử dụng như sau:

Hỏng hócDừng vận hànhBị hỏng [xe]Bị đánh thủngBị phá hỏngBị phá hủyHỏng, hưNgừng hoạt độngLàm sụp đổLàm vỡGián đoạnMất hiệu quảPhá hủySự phân tíchTháo dỡVỡ, tách ra

Như vậy nếu như với những vật, máy móc thì break down có thể được coi là sự hư hại, dừng vận hành. So với con người có thể mang nghĩa thất bại, là sụp đổ về tinh thần, khóc lóc. Kề bên đó nó còn là sự phá vỡ những trở ngại, rào cản. Tùy vào những trường hợp cụ thể mà chúng ta có thể hiểu nó theo nghĩa phù hợp nhất.

Những ví dụ sử dụng break down trong tiếng anh

Để hiểu về phương pháp dùng của cụm từ break down chúng ta có thể tham khảo những trường hợp sử dụng như sau:

Ex1: When we gave him the bad news, he break down và cried [ Khi chúng tôi đưa đến cho anh ấy những tin xấu, anh ấy suy sụp và đã khóc]Ex2: My motorcycle was break down, so I came by bus [ Xe máy của tôi bị hỏng, vì vậy tôi đến bằng xe buýt]Ex3: The fan is break down [ Cái quạt kia đã bị hỏng]

Những từ liên quan tới từ break down trong tiếng anh

Kề bên việc sử dụng còn tồn tại một số từ liên quan như:

Xem Ngay:  Smtp Là Gì - Smtp Server Gmail Là Gì

Malfunction: Trục trặcFailure: Sự thất bạiCrash: Tai nạnBreak: Phá vỡSpoil: Hư hỏngDecompose: Phân hủy

Bài viết trên đây vừa giúp bạn tìm hiểu về break down là gì ? Hy vọng với những thông tin bài viết trên có thể giúp bạn hiểu về nghĩa cũng như phương pháp sử dụng động từ này phù hợp nhất. Để học tốt tiếng con bạn có thể tham khảo thêm những bài viết có lợi khác trên trang web nhé!

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Ở mỗi lĩnh vực, breakdown sẽ mang một ý nghĩa khác, rất đa dạng và phong phú trong tầng nghĩa, vậy nên breakdown được sử dụng rất nhiều trong cả văn nói và văn viết.

Breakdown là gì? nội dung bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ giải đáp về nội dung này để quý độc giả có thể hiểu được chi tiết hơn.

Breakdown là danh từ trong tiếng Anh và được dịch ra tiếng Việt với nhiều nghĩa như: sự hỏng hóc, bị hỏng [xe], phá vỡ, sự ngừng máy, sự tan vỡ, sự suy sụp, sự thất bại,…

Break down có cách phát âm Anh Anh là /ˈbreɪkdaʊn/.

Tìm hiểu các nghĩa của Breakdown

Ở mỗi lĩnh vực, breakdown sẽ mang một ý nghĩa khác, rất đa dạng và phong phú trong tầng nghĩa, vậy nên breakdown được sử dụng rất nhiều trong cả văn nói và văn viết.

+ Breakdown: chỉ trường hợp xe cộ, máy móc bị hỏng hóc, ngừng máy, mất khả năng hoạt động,….

Ví dụ: The breakdown of the telephone system was yesterday. – Hệ thống điện thoại đã bị hỏng ngày hôm qua.

          The breakdown car on the way makes us to be late on the meeting – Chiếc xe bị hư trên đường làm chúng tôi bị trễ ở buổi họp.

+ Breakdown: chỉ sự thất bại của một mối quan hệ, cuộc thảo luận hoặc một hệ thống.

Ví dụ: He moved away after the breakdown of his marriage. – Anh ấy đã chuyển đi nơi khác sau cuộc hôn nhân đổ vỡ.

There has been a serious breakdown in relations between the two countries. – Đã có một sự đổ vỡ nghiêm trọng trong quan hệ giữa hai nước.

+ Breakdown: sự suy sụp về trạng thái, sức khỏe tinh thần của một người nào đó.

Ví dụ: Mental breakdown – Suy sụp tinh thần / suy nhược thần kinh.

Ella had a breakdown following the death of her sister. – Ella đã suy sụp sau cái chết của em gái mình.

          Two years ago he suffered a mental breakdown. – Hai năm trước, anh ấy đã bị suy sụp tinh thần.

Một số từ đồng nghĩa với breakdown

Stop working [ngừng hoạt động]

Ví dụ: My phone just stopped working. – Điện thoại của tôi vừa ngừng hoạt động.

Crash [tai nạn, sự cố,…]

Ví dụ: When a computer crashes, you reboot. – Khi một máy tính gặp sự cố, bạn khởi động lại.

Fail [thất bại, hỏng]

Ví dụ: The train’s brakes failed, causing it to derail. – Hệ thống phanh của đoàn tàu bị hỏng, khiến nó bị trật bánh.

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là break down, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt và các từ đồng nghĩa của break down!!!

break down trong tiếng Anh

1. Break down trong Tiếng Việt là gì?

Break down

Cách phát âm: / breɪk daʊn /

Loại từ: Phrasal verb của động từ Break

2. Các nghĩa của break down:

break down trong tiếng Anh

Break down: bị hỏng hoặc ngừng hoạt động, từ được dùng để chỉ một thứ gì đó ngừng hoạt động hoặc bị hỏng hóc [ thường dùng chỉ máy móc hoặc xe ]

  • We had tickets to go to the concert but when we got out of the house for about 25 minutes the motorbike broke down and we couldn’t go to the concert on time.
  • Chúng tôi có vé đi đến buổi biểu diễn những khi tôi ra khỏi nhà tầm được 25 phút thì cái xe máy bị hỏng và chúng tôi không thể đi đến đúng giờ.
  •  
  • The laptop was broken down and i don't know how to finish the assignment on time; however, luckily, my friends let me borrow her laptop. I really appreciate her action.
  • Máy tính của tôi bị và tôi không biết làm sao để có thể làm bài tập đúng hạn, tuy nhiên, may mắn thay bạn của tôi cho tôi mượn laptop của cô ấy. Tôi rất cảm kích hành động của cô ấy.

Break down: từ được dùng để chỉ một hệ thống, một mối quan hệ hay một thỏa thuận bị phá vỡ vì có sự tranh cãi hay tranh chấp nào đó.

  • They have been together for more than 10 years but after all their relationship breaks down and everyone else feels pity for their beautiful love.
  • Họ đã ở bên nhau hơn mười năm nhưng đến cuối cùng thì mối quan hệ của họ tan vỡ và mọi người xung quanh cảm thấy rất tiếc nuối cho chuyện tình đẹp của họ.
  •  
  • The discussion between store owner and building owner broke down because they can not agree on the store renting price. I feel really sad because that is my favourite store in the building.
  • Thỏa thuận giữa chủ tiệm và chủ tòa nhà đã không thành vì họ không thể đồng ý về giá thuê cửa tiệm. Tôi cảm thấy rất buồn vì đây là cửa tiệm yêu thích của tôi trong tòa nhà này.

break down: bật khóc, từ được dùng để chỉ hành động không thể kiểm soát được cảm xúc và bắt đầu khóc.

  • At first I thought that it was just a broken up, it was not going to hurt me at all. But I was wrong. I miss him so much that I broke down in tears and just wanted to text him to tell him that we could go back together.
  • Lúc đầu, tôi đã nghĩ rằng chỉ là chia tay thôi mà, tôi sẽ không bị tổn thương bởi nó đâu. Nhưng tôi đã sai. Tôi nhớ anh ấy rất nhiều và điều đó khiến tôi bật khóc và chỉ muốn nhắn tin nói với anh ấy rằng liệu mình có thể quay lại với nhau không.
  •  
  • My cousin was kept from hearing that my grandma died because he had to take an important test and he couldn't get distracted this time. After the test, they told him the news and he broke down and cried.
  • Anh họ của tôi không được báo việc bà tôi đã mất vì anh ấy đang phải thi một cuộc thi quan trọng không thể bị phân tâm được. Sau cuộc thi, anh ấy nghe tin và bật khóc.

break down [ nội động từ hoặc ngoại động từ]: chia tách thứ gì đó ra thành những phần nhỏ

  • You need to break it down into smaller pieces or else, you will be choked up and it is not good to choked on food.
  • Bạn cần phải chia nhỏ nó ra thành những miếng nhỏ, nếu không bạn sẽ bị nghẹn và nó hoàn toàn không tốt khi bị nghẹn đồ ăn.
  •  
  • Can you break down my salary from months to weeks? I don’t want to spend all the money in one time. I don’t think I am capable of saving money or spending money wisely.
  • Bạn có thể chia nhỏ tiền lương tháng ra tiền lương tuần được không. Tôi không muốn sử dụng hết tiền trong một lần. Tôi không nghĩ tôi có khả năng dành dụm tiền hoặc sử dụng tiền một cách thông minh.

3. Phân biệt giữa Breakdown và Break down:

break down trong tiếng Anh

Breakdown: là danh từ được dùng để chỉ kết quả của hành động nào đó.

Break down: là cụm động từ được dùng để biểu thị hành động để dẫn tới kết quả đó.

  • The manager breaks down all the salary and the breakdown of the salary board will be sent to every one phone.
  • Quản Lý chia nhỏ tiền lương và  kết quả của tấm bảng lương sẽ được gửi đến điện thoại của tất cả mọi người.

Đối với câu này, “ break down”  đề cập đến hành động mà quản lý thực hiện trong việc chia nhỏ tiền lương và ở đây nó là một cụm động từ. “ Còn từ :breakdown” là kết quả cho việc làm của cô ấy , tài liệu mà cô ấy sẽ gửi đến điện thoại của mọi người và ở đây nó là một danh từ.

4. Các từ đồng nghĩa của Break down:

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

assort

phân loại

categorize

phân loại

class

loại

 classify

 phân loại

 codify

 mã hóa

compartmentalie

ngăn

compartment

ngăn

distribute

phân phát

 digest

 tiêu

distinguish

phân biệt

grade

cấp

 group

 nhóm

peg

cọc

place

địa điểm

range

phạm vi

rank

cấp

relegate

xuống hạng

separate

tách rời

sort

sắp xếp

 type

 kiểu

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu về từ break down trong tiếng Anh!!!

Video liên quan

Chủ Đề