Bạn có nói dối ko tiếng anh là gì năm 2024

Phép dịch "nói dối" thành Tiếng Anh

lie, liar, deceive là các bản dịch hàng đầu của "nói dối" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. ↔ Her laugh was a lie that concealed her sorrow.

  • intentionally false statement [..] Nụ cười của cô ấy là một lời nói dối nhằm che đậy nỗi buồn của cô ta. Her laugh was a lie that concealed her sorrow.
  • Anh không nói dối và anh cũng đang không nói dối. I'm not a liar and I'm not lying now.
  • Họ đã âm mưu nói dối để lừa gạt các sứ đồ. They schemed and lied in an attempt to deceive the apostles.
  • * fib
    • find out
    • to lie
    • gag
    • lying
    • rot
    • taradiddle
    • tarradiddle
    • tell lies
    • untruthfull
  • untruthfullness
  • slick
  • fib
  • cant
  • untruth
  • bung · falsehood · lie · lying
  • ananias · crammer · fabulist · fibber · fibster
  • double-tongued

Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa.

I can't compromise my conscience any more.

Tớ biết hai người nói dối mà.

I knew you were lying.

Còn nữa, anh đã trở thành một kẻ nói dối tài ba nhất thế giới.

Also, I have become one of the world's most accomplished liars.

Khi nào thì thôi nói dối đây?

When does the lying stop?

Ông là kẻ nói dối và bắt nạt!

You're a liar and a bully!

Chúng nó nói dối như ranh ý.

Two, they're lying little bastards.

Kẻ nói dối trong từng hơi thở cũng chẳng thoát khỏi.

And the one who lies with every breath will not escape.

Anh cũng nói dối về điều đó, phải không?

Ooh, you lied about that too, didn't you?

Ông ta đâu có nói dối.

He did not lie.

Tôi rất vui được qua máy kiểm tra nói dối.

I'D BE HAPPY TO TAKE A POLYGRAPH.

anh Jame không bao giờ nói dối.

James said he never lied.

Xin lỗi vì nói dối con.

Sorry we lied to you about our date night.

Xin lỗi vì bắt anh nói dối, Nhưng nó là 1 phần của công việc chúng ta phải làm.

Sorry do make a liar out of you, but it's part and parcel of what we do.

Cô ta đã nói dối tôi.

We're too late.

Tôi thấy không có lí do gì để nói dối

I saw no reason to lie.

Tôi có thể thu xếp một cuộc kiểm tra nói dối vào sáng ngày mai

I was able to arrange a lie detector test for tomorrow morning.

Mecham thường nói sai, nhưng anh ta không bao giờ nói dối."

Mecham often said the wrong thing, but he never lied."

Bà ta đang nói dối.

She's lying.

(1 Cô-rinh-tô 15:45) Qua đó, ngài chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối độc địa.

(1 Corinthians 15:45) He thus proved Satan to be a wicked liar.

Anh đang nói dối tôi.

You're shitting me.

Kẻ nói dối có thể dễ dàng phát triển thói quen nói dối.

A liar can easily develop the practice of lying.

Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt.

The whole " I'm ex-Special Forces " wankers are flat out lying.

Anh ta không chỉ nói dối đâu Finch.

He didn't just lie, Finch.

Chúng ta không thể nói dối nhau.

We can't be lying to each other.

Khi họ phát hiện ra bạn nói dối, bạn có thể sẽ bị loại.

If they find out you lied, they may decline the application.

Khi họ phát hiện ra bạn nói dối, bạn có thể sẽ bị loại.

If they believe that you lied, you may be deported.

Nếu bạn nói dối một nghìn lần thì nó sẽ trở thành lời nói thật.

Nếu bạn nói dối, bạn sẽ được đối xử như một kẻ nói dối.

Nếu bạn nói dối với chính bạn, bạn sẽ chẳng đi tới đâu cả.

Lied to conceal the extent of gambling?

Bạn có thể không bao giờ giống như ma quỷ hơn khi bạn nói dối.

We're never more like the devil than when we lie.

Kết quả: 153, Thời gian: 0.0181

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt