Từ vựng cần nhớ
January [n]: tháng Một
February [n]: tháng Hai
March [n]: tháng Ba
April [n]: tháng Tư
May [n]: tháng Năm
November [n]: tháng Mười Một
December [n]: tháng Mười Hai June [n] tháng Sáu
July [n]: tháng Bảy
August [n]: tháng Tám
September [n]: tháng Chín
October [n]: tháng Mười
birthday [n]: ngày sinh, lễ sinh nhật
friend [n]: người bạn, bạn bè
Hỏi và đáp về ngày sinh [sinh nhật] - When’s your/her/his birthday?
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Hỏi: When’s your/her/his birthday?
Ngày sinh của bạn/cô ấy/cậu ấy là khi nào?
Đáp:
It’s + in + tháng.
Vào tháng...
It’s + on + the + ngày [dùng số thứ tự] + of + tháng.
Hỏi đáp về nơi sinh - Where’s your / her / his birthplace?
Nơi sinh của bạn / cô ấy / cậu ấy là ở đâu?
Đáp:
It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn [nơi sinh].
Ex: When’s your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s on the twelfth of May. Vào ngày 12 tháng Năm.
Where’s your birthplace? Nơi sinh của bạn ở đâu?
It’s in Khanh Hoa. ở Khánh Hòa.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Look, listen and repeat.
Nhìn, nghe và đọc lại.
a] Good morning, class. Chào buổi sáng cả lớp.
Good morning, Miss Hien. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.
b] How are you? Các em có khỏe không?
We're fine, thank you. Chúng em khỏe, cảm ơn cô.
c] What is the date today, Nam? Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?
It's the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.
d] No, it isn't! It's the second of October.
Không, không phải Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.
Oh, sorry! ồ, xin lỗi!
2. Point and say.
Chỉ và nói.
a] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng 10.
b] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the second of October. Nó là ngày 2 tháng 10.
c] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the third of October. Nó là ngày 3 tháng 10.
d] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
e] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the twenty-second of October. Nó là ngày 22 tháng 10.
f] What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It’s the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
3. Listen anh tick.
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a
Bài nghe:
1. Miss Hien: Good morning, children.
Children: Good morning, Miss Hien.
Miss Hien: What's the date today?
Children: It's the third of October.
Miss Hien: Thank you.
2. Mai: Is it the fourteenth of October today?
Nam: No. It's the eighteenth of October.
Mai: Thank you, Nam.
Nam: That's alright.
3. Linda: What's the date today, Tom?
Tom: The twentieth of October.
Linda: Sorry?
Tom: It's the twentieth of October.
Linda: Thanks.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. It's the twelfth of October. Nó là ngày 12 tháng 10.
2. It's the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
3. It's the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
5. Let's sing.
Chúng ta cùng hát.
What’s the date today?
Hôm này là ngày mấy?
What's the date today?
Is it the first of October?
What's the date today?
Is it the first or is it the third?
What's the date today?
It isn't the first, it isn't the third.
It's the second of October.
Tạm dịch:
Hôm nay là ngày mấy?
Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?
Hôm nay là ngày mấy?
Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?
Hôm nay là ngày mấy?
Không phải ngày 1, không phải ngày 3.
Nó là ngày 2 tháng 10.
Trên đây là một số kiến thức cần ghi nhớ về nội dung và phương pháp nằm trong chương trình tiếng Anh lớp 4. Hy vọng bài viết vừa rồi đã mang đến tới ba mẹ và các con nhiều thông tin bổ ích. Để học thêm nhiều bài giảng miễn phí trong chương trình tiếng Anh 4 ba mẹ hãy đăng ký học thử miễn phí theo link sau:
Học tiếng Anh lớp 4 ngày tháng thế nào sao cho đầy đủ nhất? Đối với các em học sinh lớp 4, theo chương trình học đã được giới thiệu về chủ đề ngày tháng trong tiếng Anh. Để chắc chắn rằng các em có thể sử dụng ngày tháng trong văn nói và văn viết một cách hiệu quả, bài viết dưới đây cung cấp cho các em vốn từ vựng, cách viết ngày tháng, cùng với bài luyện tập để hiểu toàn diện về chủ đề này. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây. Học tiếng Anh lớp 4 ngày tháng bé cần nhớ cách viết tất cả ngày và tháng theo mẫu dưới đây. Với mỗi từ vựng đều có cách viết tắt, cách đọc và giải nghĩa chi tiết. Cách viết và đọc 12 tháng trong năm Từ vựng tiếng Anh lớp 4 về thứ ngày tháng và cách đọc
Từ vựng các tháng trong năm [Months of year]
Từ vựng | Viết tắt | Phiên âm | Dịch nghĩa |
January | Jan. | /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ | Tháng 1 |
February | Feb. | /ˈfeb.ru.[ə]r.i/ | Tháng 2 |
March | Mar. | /mɑːtʃ/ | Tháng 3 |
April | Apr. | /ˈeɪ.pr[ə]l/ | Tháng 4 |
May | May | /meɪ/ | Tháng 5 |
June | Jun. | /dʒuːn/ | Tháng 6 |
July | Jul. | /dʒʊˈlaɪ/ | Tháng 7 |
August | Aug. | /ɔːˈɡʌst/ | Tháng 8 |
September | Sep. | /sepˈtem.bə[r]/ | Tháng 9 |
October |
Oct. |
/ɒkˈtəʊ.bə[r]/ |
Tháng 10 |
November | Nov. | /nəʊˈvem.bə[r]/ | Tháng 11 |
December | Dec. | /dɪˈsem.bə[r]/ | Tháng 12 |
Từ vựng các thứ trong tuần [Days of week]
Cách viết và đọc 7 thứ trong tuần
Từ vựng | Viết tắt | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Monday | Mon. | /ˈmʌn.deɪ/ | Thứ 2 |
Tuesday | Tue. | /ˈtʃuːz.deɪ/ | Thứ 3 |
Wednesday | Wed. | /ˈwenz.deɪ/ | Thứ 4 |
Thursday | Thu. | /ˈθɜːz.deɪ/ | Thứ 5 |
Friday | Fri. | /ˈfraɪ.deɪ/ | Thứ 6 |
Saturday | Sat. | /ˈsæt.ə.deɪ/ | Thứ 7 |
Sunday | Sun. | /ˈsʌn.deɪ/ | Chủ nhật |
Từ vựng các ngày trong tháng [Dates of month]
Cách viết và đọc 31 ngày trong tháng
Ngày | Viết tắt | Phiên âm | Nghĩa |
First | 1st | /ˈfɜːst/ | Ngày mùng 1 |
Second | 2nd | /ˈsek.ənd/ | Ngày mùng 2 |
Third | 3rd | /θɜːd/ | Ngày mùng 3 |
Fourth | 4th | /fɔːθ/ | Ngày mùng 4 |
Fifth | 5th | /fɪfθ/ | Ngày mùng 5 |
Sixth | 6th | /sɪksθ/ | Ngày mùng 6 |
Seventh | 7th | /ˈsev.ənθ/ | Ngày mùng 7 |
Eighth | 8th | /eɪtθ/ | Ngày mùng 8 |
Ninth | 9th | /naɪnθ/ | Ngày mùng 9 |
Tenth | 10th | /tenθ/ | Ngày mùng 10 |
Eleventh | 11th | /ɪˈlev.ənθ/ | Ngày 11 |
Twelfth | 12th | /twelfθ/ | Ngày 12 |
Thirteenth | 13th | /θɜːˈtiːnθ/ | Ngày 13 |
Fourteenth | 14th | /ˌfɔːˈtiːnθ/ | Ngày 14 |
Fifteenth | 15th | /ˌfɪfˈtiːnθ/ | Ngày 15 |
Sixteenth | 16th | /ˌsɪkˈstiːnθ/ | Ngày 16 |
Seventeenth | 17th | /ˌsev.ənˈtiːnθ/ | Ngày 17 |
Eighteenth | 18th | /ˌeɪˈtiːnθ/ | Ngày 18 |
Nineteenth | 19th | /ˌnaɪnˈtiːnθ/ | Ngày 19 |
Twentieth | 20th | /ˈtwen.t̬i.əθ/ | Ngày 20 |
Twenty-first | 21th | /ˌtwen.tiˈfɜːst/ | Ngày 21 |
Twenty-second | 22th | /ˌtwen.t̬i ˈsek.ənd / | Ngày 22 |
Twenty-third | 23th | /ˌtwen.tiˈθɜːd/ | Ngày 23 |
Twenty-fourth | 24th | /ˌtwen.t̬i fɔːθ/ | Ngày 24 |
Twenty-fifth | 25th | /ˌtwen.t̬i fɪfθ / | Ngày 25 |
Twenty-sixth | 26th | /ˌtwen.t̬i sev.ənθ/ | Ngày 26 |
Twenty-seventh | 27th | /ˌtwen.t̬i sev.ənθ/ | Ngày 27 |
Twenty-eighth | 28th | /ˌtwen.t̬i eɪtθ/ | Ngày 28 |
Twenty-ninth | 29th | /ˌtwen.t̬i naɪnθ/ | Ngày 29 |
Thirtieth | 30th | /ˈθɜː.ti.əθ/ | Ngày 30 |
Thirty-first | 31th | /ˈθɝː.t̬i ˈfɜːst/ | Ngày 31 |
Các từ vựng khác liên quan đến thời gian
Đơn vị tính thời gian | Dịch nghĩa |
1 minute = 60 seconds | 1 phút = 60 giây |
1 day = 24 hours | 1 ngày = 24 giờ |
1 week = 7 days | 1 tuần = 7 ngày |
1 month = 28, 29, 30 or 31 days | 1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày |
1 year = 365 or 366 days | 1 năm = 365 hoặc 366 ngày |
1 year = 12 months | 1 năm = 12 tháng |
1 decade = 10 year | 1 thập kỷ = 10 năm |
1 century = 100 years | 1 thế kỷ = 100 năm |
Đơn vị chỉ thời gian | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Second[s] | /ˈsek.ənd/ | Giây |
Minute[s] | /ˈmɪn.ɪt/ | Phút |
Hour[s] | /aʊə[r]/ | Giờ |
Day[s] | /deɪ/ | Ngày |
Week[s] | /wiːk/ | Tuần |
Month[s] | /mʌnθ/ | Tháng |
Year[s] | /jɪə[r]/ | Năm |
Weekend | /ˌwiːkˈend/ | Cuối tuần [Thứ 7 và chủ nhật] |
Weekdays | /ˈwiːk.deɪ/ | Những ngày trong tuần [Từ thứ 2 đến thứ 5] |
Quy tắc viết thứ, ngày, tháng tiếng Anh cho bé lớp 4
Viết hoa chữ cái đầu
Các từ vựng về ngày và tháng luôn luôn viết hoa chữ cái đầu
Ex:
Monday, Sunday, Tuesday….
January, December, October,...
Sử dụng giới từ “ON” khi nói về ngày
Khi nói vào ngày nào, cần có giới từ ON đứng trước ngày
Ex:
I go to school on monday
The festival will take place on 2nd of this month
Sử dụng giới từ “IN” khi nói về tháng [và năm]
Khi nói vào tháng nào, cần có giới từ IN đứng trước tháng
Ex:
I was born in April
We will visit my grandparents in May
Dùng “ON” khi nói về cả ngày và tháng
Nếu trong câu vừa có ngày, vừa có tháng ta sử dụng giới từ “on” phía trước
Ex:
Her birthday is on 2nd March
On 1st December
I was born on 6th April
Cách viết ngày, tháng, năm bằng tiếng Anh
Có nhiều các khác nhau để học sinh có thể diễn đạt ngày tháng, năm trong tiếng Anh. Bảng dưới đây đưa ra một số cách phổ biến để bé biết cách viết ngày tháng. Trong đó có sự khác biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ [thứ tự ngày tháng khác nhau]. Vì vậy chúng ta cần lưu ý những cách viết này để có thể dễ dàng sử dụng và phân biệt.
Các định dạng ngày tháng |
Cách viết theo tiếng Anh Anh [British] Day-month-year [Ngày - tháng - năm] |
Cách viết theo tiếng Anh Mỹ [American] Month-day-year [Tháng - ngày - năm] |
1 | The first of May, 2022 | May the first, 2022 |
2 | 1st May 2022 | May 1st, 2022 |
3 | 1 May 2022 | May 1, 2022 |
4 | 1/5/2022 | 5/1/2022 |
5 | 1/5/22 | 5/1/22 |
6 | 01/05/22 | 05/01/22 |
Chú ý:
-
Theo bảng trên, cách sử dụng số 2 và 3 sẽ trang trọng hơn các cách còn lại
-
Ở mỗi quốc gia có thể có cách viết ngày tháng khác nhau. Vậy cách viết ngày tháng, năm như thế nào là chuẩn quốc tế?
Học sinh có thể diễn đạt theo cách chung như sau:
Ví dụ: 2022/01/06, 2022 January 6th : Ngày mùng 6, tháng 1, năm 2022
Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 về ngày tháng
Trong một số trường hợp, chúng ta cần hỏi về thời gian. Dưới đây là một số mâu câu giúp bé hỏi về ngày tháng và cách trả lời cụ thể ra sao.
Hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy trong tiếng Anh?
Cách hỏi | Trả lời |
|
Ví dụ: It’s the Nineteenth of May: Ngày 19 tháng 5
Ví dụ: Today is Monday, 12th January 2022 |
Xem thêm: Cách học tên các môn học bằng tiếng Anh lớp 4 [kèm bài tập]
Cách hỏi | Trả lời |
When is your birthday? Sinh nhật bạn vào khi nào When is her birthday? Sinh nhật cô ấy vào khi nào? When is his birthday? Sinh nhật anh ấy vào khi nào? |
Ví dụ: It’s in May [Sinh nhật tôi vào tháng 5]
Ví dụ: It’s on the 2nd of January [Sinh nhật tôi vào ngày 2 tháng 1] |
1 - Which is the correct spelling?
2 - Which is the correct spelling?
3 - Which is the correct spelling?
4 - Which is the correct spelling?
5 - Which is the correct spelling?
6 - Which is the correct spelling?
7 - Which is the correct spelling?
8 - Which is the correct spelling?
- Agust
- August
- Argust
- Auguste
9 - Which is the correct spelling?
- Setember
- Setembre
- Septembre
- September
10 - Which is the correct spelling?
- Otober
- Octobre
- October
- Otober
11 - Which is the correct spelling?
- Novembre
- Novembar
- November
12 - Which is the correct spelling?
- Desember
- Decembre
- December
Exercise 2: Điền từ chính xác vào mỗi ô trống dưới đây
Exercise 3: Trả lời một số câu hỏi sau
1/ If this month is May. Next month will be ___________
2/ Which day is missing:
Monday, ________ , Wednesday…
3/ August, September, __________ , November
4/ Before March is ____________
Exercise 4: Điền số thích hợp vào ô trống sau
-
November has ___30__ days.
-
July has _____ days.
-
October has _____ days.
-
February has _____ days.
-
September has _____ days.
-
April has _____ days.
-
January has _____ days.
-
May has _____ days.
-
June has _____ days.
-
December has _____ days.
-
August has _____ days.
-
March has _____ days.
Exercise 5: Điền vào ô trống trong bảng dưới đây
We write | We say |
12th July | |
6th April | |
The first of May | |
The fifteenth of October | |
12th Oct |
Exercise 6: Các tháng dưới đây bị viết thiếu, bạn hãy viết lại từ đúng vào ô trống tương ứng
-
Jnr _____January____
-
Fbrry _________
-
Mrch _________
-
Prl _________
-
My _________
-
Jn _________
-
Jly _________
-
gst _________
-
Sptmbr _________
-
ctbr _________
-
Nvmbr _________
-
Dembr _________
Kết luận
Qua bài viết trên, Monkey tin chắc rằng học tiếng Anh lớp 4 ngày tháng với bé trở lên đơn giản hơn bao giờ hết. Để có thể nâng cao vốn từ cũng như cách nói trôi chảy không chỉ giới hạn ở chủ đề ngày tháng, mà còn mở rộng ra nhiều chủ đề hơn nữa, ba mẹ nên cho bé học tiếng Anh với Monkey Stories nhé. Tìm hiểu thêm về chương trình học thông minh, top 1 thế giới tại đây.
Tham khảo
//dictionary.cambridge.org/
//www.usingenglish.com/quizzes/342.html