Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 2Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 2

Đề thi Toán lớp 1 học kì 2 sách Cánh Diều năm học 2020 - 2021 Đề số 2 được biên soạn là đề Toán lớp 1 kì 2 có đáp án kèm theo. Đề thi được biên soạn chuẩn theo Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27. Qua đó sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 1 kì 2 có trong đề thi lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Bạn đang xem: Trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

Đối với học sinh lớp 1, Toán là một kiến thức mới lạ đối với các bé. Đây cũng là một môn học nền tảng của Toán học và cũng là môn học khó đối với học sinh lớp 1. Trong mỗi năm học, các bé sẽ phải trải qua hai kì thi lớn là thi học kì 1 và thi học kì 2. Do đó, để bổ trợ cho các bạn trong quá trình học tập và ôn tập. Chúng tôi có tổng hợp Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán. Mời tham khảo tài liệu bên dưới.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

Tổng quan kiến thức HK 2 Toán 1.

Trong chương trình Toán lớp 1 học kì 2, các bạn sẽ học về những nội dung sau:

  • Cộng các số tròn trục.
  • Các điểm ở trong và ngoài hình.
  • Các số trong phạm vi 100.
  • Phép trừ trong phạm vi 100 (công có nhớ và cộng không nhớ).
  • Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng có nhớ và cộng không nhớ).

Mỗi nội dung tương đương với một chuyên đề. Trong mỗi chuyên đề, các bạn cần luyện tập những dạng bài tập liên quan từ cơ bản đến toán nâng cao lớp 1. Đặc biệt là những bài toán bằng lời văn. Đây là dạng bài điển hình trong chương trình Toán tiểu học. Nó luôn xuất hiện trong đề thi học kì 2 Toán 1.

Có thể bạn quan tâm:  Đề cương ôn tập toán 1 học kì 2 – Ngắn gọn đầy đủ nhất

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán gồm những gì?

Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 sẽ bao gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận. Trắc nghiệm là những câu hỏi khoanh đáp án đúng hoặc điền đáp án đúng. Tự luận là phần yêu cầu các bạn trình bày lời giải bài toán một cách đầy đủ.

Trong đề thi học kì 2 Toán 1 sẽ có những bài tập từ cơ bản đến nâng cao. Do đó, hãy tham khảo tài liệu bên dưới để luyện tập và nắm vững dạng đề thi học kì 2 Toán 1.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Thu Hoài

Kì thi cuối học kì 2 sắp tới, nhu cầu tìm kiếm nguồn tài liệu ôn thi chính thống có lời giải chi tiết của các em học sinh là vô cùng lớn. Thấu hiểu điều đó, chúng tôi đã dày công sưu tầm Bộ 5 Đề thi Toán Lớp 1 học kỳ 2 năm 2021 có đáp án và lời giải chi tiết Phần 1 với nôi dung được đánh giá có cấu trúc chung của đề thi cuối kì trên toàn quốc , hỗ trợ các em làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán lớp 1 theo thông tư 27 của Bộ giáo dục cùng các dạng bài tập toán thường xuất hiện. Mời các em cùng quý thầy cô theo dõi đề tại đây.

Tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 1 liên quan:

Đề thi Toán học kì 2 Lớp 1 năm 2021 - Đề số 1

TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1: Số 36 gồm:

A. 3 chục và 6 đơn vị

B. 36 chục

C. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 79,18, 81

B. 81, 79, 18

C. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 90

B. 10

C. 99

Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

A. Thứ sáu, ngày 11

B. Thứ ba, ngày 11

C. Thứ tư, ngày 11

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

A.10

B. 20

C. 30

Câu 6: Điền vào chỗ trống:

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

Đồng hồ chỉ ………….

TỰ LUẬN

Bài 1:

a. Đặt tính rồi tính:

35 + 24

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

76- 46

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

b. Tính nhẩm

30 + 30 = ……

70 – 40 – 10 =…….

c. Điền >, <, =

34 ……. 43

40 + 30 ……… 60

Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

…… hình vuông

.…… hình tam giác

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

Phép tính: ………………………………………………………………………...

Trả lời: …………………………………………………………………………...

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 Lớp 1 năm 2021 - Đề số 1

Trắc nghiệm:

Câu 1: ( 0.5điểm)

Câu 2: (0.5 điểm)

Câu 3: A (0.5 điểm)

Câu 4: A (0.5 điểm)

Câu 5: C (0.5 điểm)

Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)

- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

Tự luận:

Bài 1: (3đ)

a) Đặt tính rồi tính

35 + 24 = 79

76 – 46 = 30

- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.

b) Tính nhẩm

Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm

30 + 40 = 70

70 - 40 – 10 = 20

c) Điền dấu >,<,=

Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm

34 < 43

40 + 30 > 60

Bài 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

  • 1 hình vuông (0.5 điểm)
  • 5 hình tam giác (0.5 điểm)

b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)

Bài 4:

Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)

Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)

Bài 5: (0.5 điểm)

Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn toán năm 2021 - Đề số 2

TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1.    Số liền sau của số 79 là:

A. 78                              

B. 80                                

C. 70                                 

D. 81

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9                                 

B. 90                                 

C. 99                                 

D. 10

Câu 3. Số 55 đọc là:

A.    Năm mươi lăm                                 

B. Năm lăm                                 

C. Năm mươi năm.

Câu 4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:

A. 17                                

B. 18                                 

C. 24                                 

D. 10

Câu 5. Số “Tám mươi ba” viết là:

A. 38                                

B. 8 và 3                                

C. 83                                

D. 3 và 8.

Câu 6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19                                 

B. 10                                 

C. 99                                 

D. 29

Câu 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:

A. >>                                 

B. <<                                

C. =

Câu 8. Một tuần lễ có mấy ngày:

A.    5 ngày                 

B. 6 ngày                  

C. 7 ngày                  

D. 24 ngày

Câu 9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?

A.    14 bạn                                 

B. 24 bạn                                

C. 19 bạn

Câu 10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?

A.    35 bạn                              

B. 34 bạn                                

C. 32 bạn    

TỰ LUẬN   

Bài 1: 

a) Đặt tính rồi tính:             

62 + 23                         25 + 41                       87 – 5                        78 – 23

………..                        ………..                       ………..                        ……….. ………..                        ………..                        ………..                       ……….. ………..                       ………..                          ………..                        ………..

………..                        ………..                        ………..                        ………..

b) Tính: 

40 cm + 16 cm = ………..    

19 cm – 9 cm = ………..

Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..

- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình vẽ bên có:

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

a)    ……….. hình vuông.

b)    ……….. hình tam giác.

Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?

Bài giải:

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn toán năm 2021 - Đề số 2

TRẮC NGHIỆM  

Câu 1.B

 

Câu 2.C

 

Câu 3.A

 

Câu 4.D

 

Câu 5.C

 

Câu 6.A

 

Câu 7.C

 

Câu 8.C

 

Câu 9.A

 

Câu 10.A

 

TỰ LUẬN

Câu 1: a ) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

62 + 23 = 85    

25 + 41 = 66    

87 - 5 = 82    

78 - 23 = 55

b)    Tính 

40cm + 16cm = 56cm    ; 

19cm - 9cm = 10cm
 
Câu 2:

Từ bé đến lớn: 27;34;58;91    

Từ lớn đến bé: 91;58;34; 27

Câu 3. 

a) có 1 hình vuông    

b) có 7 hình tam giác

Câu 4. Số cây nhãn vườn nhà bà có là: 

46 – 24 = 22 (cây)    

Đáp số: 22 cây 

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - Đề số 3

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a)    Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất

A. 37                                       

B. 78                                       

C. 94

b)    Trong các số: 37, 78, 24, 65 số nào bé nhất

A. 37                                         

B. 78                                         

C. 24

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

a)    Số liền sau của 54 là:

A. 52                                         

B. 55                                         

C. 53

b)    Số liền trước của 70 là:

A. 72                                         

B. 69                                         

C. 71

Câu 3: Tính 32 + 50 = ?

A. 82                                         

B. 72                                         

C. 62

Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là

A. 15; 40                                         

B. 66; 40                                         

C. 40; 70

TỰ LUẬN

Câu 5: Viết số hoặc đọc số theo mẫu

Hai mươi tư: 24

36: ba mươi sáu

Bốn mươi sáu: ………

25: …………………..

Chín mươi mốt: ……..

67: ………………….

Câu 6: Nối đồng hồ với số giờ đúng:

Bài tập trắc nghiệm toán lớp 1 học kì 2

Câu 7: Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?

Bài giải

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 - Đề số 3

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 1đ

a)    Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất.    C. 94

b)    Trong các số: 37, 78, 24, 65 số nào bé nhất . C. 24

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kế;t quả đúng: M1

a)    Số liền sau của 54 là: B. 55

b)    Số liền trước của 70 là: B. 69

Câu 3: Tính 32 + 50 = ? A. 82

Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là; C. 40; 70

TỰ LUẬN

Câu 5: Viết số hoặc đọc số theo mẫu ( 1 điểm)

Hai mươi tư: 24

36: ba mươi sáu

Bốn mươi sáu: 46

25: Hai mươi lăm

Chín mươi mốt: 91

67: Sáu mươi bảy

Câu 6: Nối đồng hồ với số giờ đúng: (1 điểm)


Câu 7: Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam?

Bài giải:

Lớp 1A có số bạn nam là:

35 - 21 = 14 (bạn)

Đáp số:  14 bạn nam

-    Câu lời giải và phép tính đúng: 0, 75 đ

-    Đáp số đúng: 0,25 đ

Đề thi toán Lớp 1 kỳ 2 năm 2021 - Đề số 4

TRẮC NGHIỆM (6đ) ( mỗi bài đúng được 1 điểm) 

Khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng.

Bài 1: Kết quả của các phép tính sau: 

a) 20 + 50 là:

A. 30                                                     

B.  70                                                       

C. 50

b)   15 + 2 là:

A. 14                                                        

B.  13                                                        

C. 17

c)    17 – 4 là:

A. 11                                                       

B.  12                                                       

C. 13

d)    30 - 20 là:

A. 10                                                        

B.  20                                                        

C. 30

Bài 2: Kết quả của các phép tính sau là: 

a)    50 + 10 - 30 là:

A. 60                                                        

B.  30                                                        

C. 40

b)    13 + 4 - 2 là:

A. 14                                                        

B.  13                                                        

C. 15

Bài 3:

a) Khoanh vào số lớn nhất: 15, 19, 12, 16 là:

A. 19                                                        

B.  15                                                        

C. 12  

b) Khoanh vào số bé nhất : 80, 30, 60, 40 là:

A. 80                                                       

B.  30                                                        

C. 40

Bài 4: Dấu thích hợp của các phép tính sau

a) 17 - 7…..11 là

A.   >>                                                        

B. <<                                                        

C.    =

b) 50……30 + 20 là:

A. >>                                                          

B. <<                                                         

C.    =

Bai 5:

a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn các số 50, 20, 80, 60, 40 là:

A. 20, 60, 40, 50, 80    

B. 20, 40, 50, 60, 80

b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé các số 20, 50, 80, 10, 40 là: 

A. 80, 50, 40, 20, 10    

B. 20, 80, 40, 50, 10.

TỰ LUẬN (4 điểm)

Bài 1: Lan có 14 quả bóng, Hải có 3 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quả bóng

Bài giải

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................


Bài 2: Giỏ thứ nhất đựng 50 quả táo, giỏ thứ hai đựng 10 quả táo. Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả táo

Bài giải

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................

Đáp án Đề thi toán Lớp 1 kỳ 2 năm 2021 - Đề số 4

TRẮC NGHIỆM

Câu 1:    

a) B             b) C             c) C             d ) A

Câu 2:    a) B             b) C

Câu 3:     a) A             b) B

Câu 4:     a) A             b) C

Câu 5:     a) A             b) C

Câu 6: 

a) từ bé đến lớn: B    

b) từ lớn đến bé : A

TỰ LUẬN

Câu 1: Số quả bóng hai bạn có là : 

14 + 3 = 17 (quả bóng)    

Đáp số: 17 quả bóng

Câu 2:    Số quả táo cả hai giỏ đựng là: 

50 + 10 = 60 (quả táo)    

Đáp số: 60 quả táo

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - Đề số 5

TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, Lan có 12 cái bút chì. Vậy:

A.  Khoa có nhiều bút chì hơn Lan.    

B. Khoa có ít bút chì hơn Lan.

C. Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau.

Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:

a) ….. – 51 = 8    

A. 59                           

B. 43                            

C. 60                           

D.63

b) 11 + ….. << 2 + 10    

A. 0                            

B. 1                         

C. 2                            

D. 0; 1

Bài 3: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được: 

A. 68                           

B. 88                           

C. 98                            

D. 74

Bài 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi:  

A.    4 ngày                            

B. 10 ngày                           

C. 3 ngày                            

D. 9 ngày

Bài 5: Nhà Nga có 1 đôi gà và 4 con vịt. Vậy nhà Nga có tất cả:

A. 5 con                           

B. 6 con                            

C. 14 con                            

D. 4 con

TỰ LUẬN

Bài 6: Viết phép cộng số lớn nhất có 1 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số rồi tìm kết quả

………………………………………………………………………………………

Bài 7: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả: 

………………………………………………….

Bài 8: Cho ba chữ số 4; 7, 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:

………………………………………………………………………………………………

Bài 9: Điền dấu <>=<>=

13 + 25 …… 40

89 – 77 … 11    

34 + 42 …. 42 + 34

97 – 25 …. 86 - 13

Bài 10: Đặt tính rồi tính :

36 + 40

78 -  35

5 + 63

59 – 6

Bài 11: Số?            

90 + … = 95

95 - … = 90    

70 + … = 90

70 - … = 50    

65 + … = 69

65 - … = 62

Bài 12: Mẹ có một bó hoa. Mẹ tặng bà 3 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?

Bài giải

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

Bài 13: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80.

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

Bài 14: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50.

.....................................................................................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021 - Đề số 5

Câu 1.C    

Câu 2.

a) A                                                    

b) A    

Câu 3.B    

Câu 4.B    

Câu 5:  9 + 10 = 19

Câu 6:  98 - 11 = 87

Câu 7:  B

Câu 8:  Các số có hai chữ số khác nhau là: 47; 45;75;74;54;57

Câu 9:  a) 13 + 25 << 40   b) 34 + 42 = 42 + 34   c) 89 - 77 >>  11   d) 97 - 25 >> 86 - 13  

Câu 10:  Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa

36 + 40 = 76    

78 - 35 = 43    

5 + 63 = 68    

59 - 6 = 53

Câu 11:  Số         

90 + 5 = 95    

70 + 20 = 90    

65 + 4 = 69

95 - 5 = 90    

70 - 20 = 50    

65 - 3 = 62

Câu 12:  3 chục = 30         

Số bông hoa mẹ đã tặng tất cả là: 

30 + 8 = 38 (bông hoa)    

Đáp số: 38 bông hoa.

Câu 13:   Các cặp số cộng lại được 80 là:  

0 và 80; 10 và 70; 20 và 60; 30 và 50

Câu 14:  Các cặp số trừ ra có kết quả là 50 là :

90 và 40 ; 80 và 30 ; 70 và 20 ; 60 và10 ; 50 và 0

File tải Bộ 5 Đề thi Toán Lớp 1 học kỳ 2 năm 2021 (Có đáp án) Phần 1

CLICK NGAY vào đường dẫn bên dưới để tải về bộ 5 đề kiểm tra toán lớp 1 học kì 2 năm học 2020 - 2021 Phần 1, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Hy vọng tài liệu sẽ hữu ích cho các em học sinh và quý thầy cô giáo tham khảo.

►Ngoài ra các em học sinh và thầy cô có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích hỗ trợ ôn luyện thi môn toán khác được cập nhật liên tục tại chuyên trang của chúng tôi.