Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30

Giải Tiếng Anh lớp 3 Cánh diều - Explore Our World giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 13 Unit 1: My Classroom trang 30 sách Tiếng Anh lớp 3.

Soạn Unit 1: Lesson 13 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Explore Our World 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 4 trang 30 lesson 1 sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn, hy vọng sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 và từ đó học tốt hơn môn Tiếng Anh 3 Family and Friends.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 trang 30 lesson 1 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 trang 30 Lesson 1 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

1 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read. Fill in the correct circle (Đọc. Điền vào hình tròn đúng)

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Nó cao. Nó là gì?

- Đó là một con hươu cao cổ.

2. Nó nhỏ. Nó là gì?

- Đó là một con khỉ.

3. Nó lớn. Nó là gì?

- Đó là một con voi.

2 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the sentences again. Write (Nhìn lại các câu. Viết)

Đáp án:

1. giraffe, It's tall.

2. monkey, It's small.

3. elephant, It's big.

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là một con hươu cao cổ. Nó cao.

2. Kia là một con khỉ. Nó nhỏ.

3. Kia là một con voi. Nó to.

Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Family and Friends Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác:

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 30, 31 Reading sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Global success.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 trang 30, 31 Reading - Kết nối tri thức

1 (trang 30 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Look, tick and read (Nhìn, tích và đọc)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30

Đáp án:

1. playground

2. school

3. classroom

4. computer room

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là sân chơi của chúng ta.

2. Đây là trường chúng ta.

3. Hãy đến phòng học.

4. Hãy đến phòng máy tính.

2 (trang 31 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đó có phải là phòng âm nhạc của chúng ta không?

B: Không, không phải vậy. Đó là thư viện của chúng ta.

2. A: Chúng ta hãy đi đến phòng tập thể dục.

B: Được rồi, đi thôi.

3. A: Hãy ra sân chơi.

B: Được rồi, đi thôi.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

  1. Phonics and Vocabulary (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Complete and say (Hoàn thành và nói)... 2. Do the puzzle (Làm câu đố)...
  1. Sentence patterns (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Look, complete and read ...
  1. Speaking (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)...
  1. Writing (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Look and write (Nhìn và viết)... 2. Introduct your school (Giới thiệu trường em)...

Các bạn đứng thành vòng tròn và quay mặt vào nhau. Bắt đầu trò chơi, một bạn sẽ cho một từ và chỉ tiếp một bạn bất kì, (ví dụ: “wake up”). Bạn được chỉ phải nói nhanh một từ khác và chỉ một bạn bất kì khác, (ví dụ: “go to bed.”). Bạn khác được chỉ định “clean your room.”. Bạn được chỉ phải phản xạ nhanh và nói được từ của mình và chỉ nhanh một bạn bất kì nào. Nếu bạn nào không cho được từ hoặc quên luật chơi thì bạn đó sẽ bị loại khỏi vòng trò chơi.

Bài B 1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
Clean your room! (Dọn phòng của con đi!)

Bài B 2

2. Look and write. Practice.

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Lời giải chi tiết:

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
1. Clean your room! (Dọn phòng!)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
2. Wake up! (Thức dậy!)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
3. Do your homework! (Làm bài tập về nhà!)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
4. Go to bed! (Đi ngủ!)

Bài C 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

play, please

Lời giải chi tiết:

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
play (chơi)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
please (xin, làm ơn)

Bài C 2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài D 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

Bài nghe:

1. Mrs. Brown: Lucy, (1) wake up! (Lucy, dậy đi con!)

2.

Mrs. Brown: Tom! What are you doing? (Tom! Con đang làm gì vậy?)

Tom: Playing. (Chơi ạ.)

Mrs. Brown: Stop playing and (2) do your homework please, Tom!

(Hãy dừng việc chơi lại và làm ơn đi làm bài tập về nhà của con đi Tom!)

Tom: OK, Mom. (Dạ, mẹ.)

3.

Mrs. Brown: Ben, this place is so messy! (3) Clean your room right now.

(Ben, chỗ nãy bừa bộn quá. Dọn phòng của con ngay đi.)

Ben: OK. (Vâng.)

Mrs. Brown: You look tired, Ben. (4) Go to bed.

(Trông con mệt mỏi đấy, Ben. Con đi ngủ đi.)

Ben: OK, Mom. (Dạ, mẹ.)

Alfie: Zzzzz.

Mrs. Brown: Oh no! Go to bed, Alfie. (Ôi không! Con đi ngủ đi, Alfie.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài D 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Lời giải chi tiết:

1.

Mrs. Brown: Lucy, (1) wake up! (Lucy, dậy đi con!)

2.

Mrs. Brown: Tom! What are you doing? (Tom! Con đang làm gì vậy?)

Tom: Playing. (Chơi ạ.)

Mrs. Brown: Stop playing and (2) do your homework please, Tom!

(Hãy dừng việc chơi lại và làm ơn đi làm bài tập về nhà của con đi Tom!)

Tom: OK, Mom. (Dạ, mẹ.)

3.

Mrs. Brown: Ben, this place is so messy! (3) Clean your room right now.

(Ben, chỗ nãy bừa bộn quá. Dọn phòng của con ngay đi.)

Ben: OK. (Vâng.)

Mrs. Brown: You look tired, Ben. (4) Go to bed.

(Trông con mệt mỏi đấy, Ben. Con đi ngủ đi.)

Ben: OK, Mom. (Dạ, mẹ.)

Alfie: Zzzzz.

Mrs. Brown: Oh no! Go to bed, Alfie. (Ôi không! Con đi ngủ đi, Alfie.)

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài D 3

3. Practice with your friends.

(Thực hành với bạn của bạn.)

Bài E

  1. Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi, và trả lời.)

Lời giải chi tiết:

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
1. Stand up! (Đứng lên!)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
2. Hands up! (Giơ tay!)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
3. Go to bed! (Đi ngủ!)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
4. Clean your room! (Dọn phòng!)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
5. Do your homework! (Làm vài tập về nhà!)

Bài tập tiếng anh lớp 3 trang 30
6. Sit down! (Ngồi xuống!)

Bài F

  1. Play Simon says.

(Chơi trò Simon nói.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Bạn quản trò sẽ đưa yêu cầu làm bất kì hành động nào. Nếu bạn nói có “Simon says” thì các bạn làm theo yêu cầu, không có “Simon says” thì các bạn đừng làm theo.

Ví dụ:

Bạn quản trò yêu cầu cả lớp đứng lên, sau đó nói “Simon says: Go to bed!”, các bạn làm hành động đi ngủ vì có "Simon says".

Bạn quản trò yêu cầu giơ tay lên: “Hands up!”, các bạn không làm theo vì không có “Simon says”.