Bài tập câu bi dong có đáp án violet năm 2024
Câu bị động là phần kiến thức rất quen thuộc với nhiều người học tiếng Anh. Với các thì khác nhau thì cấu trúc của câu bị động cũng sẽ có sự khác nhau. Trong bài viết này, IELTS Vietop đã tổng hợp những bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn nhằm giúp bạn luyện tập nhiều hơn về hai thì này. Show 1.1. Câu bị động là gì?Câu bị động là gì?Câu bị động là câu mà trong đó chủ ngữ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động bởi chủ thể, yếu tố khác. E.g.: These plants were grown by my father. (Mấy cái cây này được trồng bởi bố tôi). → Những cái cây – “these plants” không phải chủ thể thực hiện hành động “trồng” – “grow”, chủ thể thực hiện hành động đó là “bố tôi” – “my father”. Do đó, câu bị động được dùng để nhấn mạnh vào hành động trong câu, không nhấn mạnh vào chủ thể gây ra hành động. 1.2. Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơnVới từng thì tiếng Anh thì cấu trúc của câu bị động cũng thay đổi theo. Dưới đây là cấu trúc của câu bị động ở hai thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Hãy xem và so sánh với cấu trúc câu chủ động xem chúng khác nhau như thế nào nhé. Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn và quá khứ đơnCấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: Câu chủ độngCâu bị độngCâu khẳng địnhS + V(s/es) + … S + is/am/are + V3 + …Câu phủ địnhS + do/ does + not + V (nguyên thể) + …S + is/am/are + not + V3 + …Câu nghi vấnCâu không có từ để hỏi: Do/ Does + S + V(nguyên thể) + … ? -> Trả lời: Yes, S + do/ does. Hoặc: No, S + don’t/ doesn’t. Câu có từ để hỏi: (Từ để hỏi) + do/ does + S + V (nguyên thể) + ….? Câu không có từ để hỏi: Is/Am/I + S + V3 + … ? -> Trả lời: Yes, S + is/am/I. Hoặc: No, S + is/am/I + not. Câu có từ để hỏi: (Từ để hỏi) + is/am/I + S + V3 + ….? Với thì quá khứ đơn: Câu chủ độngCâu bị độngCâu khẳng địnhS + V-ed + …S + was/were + V3 + …Câu phủ địnhS + did not + V (nguyên thể) + …S + was/were + not + V3 + …Câu nghi vấnCâu không có từ để hỏi: Did + S + V (nguyên thể) ? -> Trả lời: Yes, S + did. Hoặc: No, S + didn’t. Câu có từ để hỏi: (Từ để hỏi) + did + S + V (nguyên thể)? Câu không có từ để hỏi: Was/Were + S + V3 ? -> Trả lời: Yes, S + was/were. Hoặc: No, S + was/were + not. Câu có từ để hỏi: (Từ để hỏi) + was+ S + V3? Xem thêm: 2. Bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơnBài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn2.1. Bài tậpBài 1: Điền “A” nếu là câu chủ động và “P” nếu là câu bị động.
Bài 2: Chuyển các câu sau sang thể bị động.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng đúng của một trong những từ đã cho. regard surround reconstruct consist locate prepare
Bài 4: Điền vào chỗ trống dạng đúng của các động từ đã cho.
Bài 5: Chuyển các câu sau sang thể bị động. 1. They reconstructed the temple in 1903. ………………………………………………………………………… 2. Thousands of people visit Ho Chi Minh Mausoleum every day. ………………………………………………………………………… 3. I didn’t invite her to my birthday party. ………………………………………………………………………… 4. They built the Khue Van Pavilion inside the Temple of Literature. ………………………………………………………………………… 5. Why do many students visit the Temple of Literature before their exams? ………………………………………………………………………… 2.2. Đáp ánBài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài tập Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn có đáp án chi tiết Lý thuyết và bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn có đáp án Bài tập thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn có đáp ánTrên đây là một số bài tập câu bị động Thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Mong rằng những bài tập trên sẽ giúp bạn nâng cao được ngữ pháp tiếng Anh của mình. Đừng quên theo dõi những bài viết mới để học tiếng Anh mỗi ngày bạn nhé. Chúc bạn học tốt. |