B FREE TIME(Thời gian rảnh rỗi) - b. free time - unit 12 trang 127 tiếng anh 6

Now, practice with a partner. Ask and answer questions about the pictures in exercise 2.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

B. FREE TIME[Thời gian rảnh rỗi]

Bài 1

1. Listen and repeat.

[Nghe và lặp lại]

What do you do in your free time?

[Bạn làm gì trong giờ rảnh của bạn?]

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

a. I go to the movies: Tôi đi xem phim.

b. I watch TV: Tôi xem tivi.

c. I read: Tôi đọc sách.

d. I listen to music: Tôi nghe nhạc.

e. I go fishing: Tôi đi câu.

f. I play video games: Tôi chơi trò chơi điện tử.

Bài 2

2. Practise with a partner. Ask and answer the questions.

What do you do in your free time?

[ Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi.]

Bạn làm gi trong giờ rảnh của bạn?]

Lời giải chi tiết:

a.

A: What do you do in your free time?

B: I read books. And what do you do in your free time?

A: I listen to music.

b.

C: What do you do in your free time?

D: I play video games. And what about you?

C: I watch TV.

Tạm dịch:

a.

A: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?

B: Tôi đọc sách.Còn bạn làm gì trong thời gian rảnh?

A: Tôi nghe nhạc.

b.

C: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?

D: Tôi chơi trò chơi điện tử.Còn bạn thì sao?

C: Tôi xem TV.

Bài 3

3. Listen and read.

[Nghe và đọc]

What do they do in their free time?

a] Phuong goes to the movies.

b] Ly watches TV.

c] Nam reads.

d] Lan listens to music.

e] Tuan goes fishing.

f] Long plays video games.

Now, practice with a partner. Ask and answer questions about the pictures in exercise 2.

Example

What does Phuong do in his free time?

He goes to the movies.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

a. Phương goes to the movies: Phương đi xem phim.

b. Ly watches TV: Ly xem truyền hình.

c. Nam reads: Nam đọc sách.

d. Lan listens to music: Lan nghe nhạc.

e. Tuan goes fishing: Tuấn đi câu cá.

f. Long plays video games: Long chơi trò chơi điện tử.

Bài 4

4. Listen.[Nghe]

What do they do in their free time? Match the names with the right pictures.

[Họ làm gì trong giờ rảnh cùa họ? Ghép tên với hình đúng.]

Phương pháp giải:

Tapesript:

- Tan watches television.

- Minh and Nam go to the cinema.

- Lien listens to the radio.

- Minh goes fishing.

- Lan and Mai read books.

- Minh and Nam play video games.

Tạm dịch:

- Tâm xem truyền hình.

- Minh và Nam đi xem phim.

- Liên nghe đài.

- Minh đi câu cá.

- Lan và Mai đọc sách.

- Minh và Nam chơi video games.

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

Tan: a

Minh and Nam: d, e

Minh: c

Lien: b

Lan and Mai: f

Bài 5

5. Listen and read. How often?

[Lắng nghe và đọc. Bao lâu ... một lần?]

Now practise with a partner. Ask and answer questions about Lys activities.

[Thực hành với bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những sinh hoạt của Ly.]

How often does Ly ...?

She... ... a week.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Mai : Bao lâu Ly chạy bộ một lần?

Lien : Chị ấy chạy bộ mỗi tuần một lần.

Mai : Bao lâu bạn ấy nghe nhạc một lần?

Lien : Bạn ấy nghe nhạc mỗi tuần hai lần.

Mai : Bao lâu bạn ấy đọc sách một lần?

Lien : Bạn ấy đọc sách một tuần ba lần.

Lời giải chi tiết:

A: How often does Ly go to school?

B: She goes to school every weekdays morning.

A: How often does she play badminton?

B: She plays badminton three times a week, on Mondays, Wednesdays and Saturdays.

A: How often does she listen to music?

B: She listens to music twice a week, on Tuesday and Sunday afternoons.

A: How often does she play tennis?

B: She plays tennis every Friday afternoon.

A: How often does she go to the movies?

B: She goes to the movies twice a week, on Wednesday and Sunday evenings.

A: How often does she watch TV?

B: She watches TV twice a week, on Tuesday and Saturday evenings.

A: How often does she jog?

B: She jogs every Thursday afternoon.

A: How often does she read books?

B: She reads three times a week, on Monday, Thursday and Friday evenings.

Tạm dịch:

A: Ly đi học bao lâu một lần?

B: Cô ấy đi học mỗi buổi sáng các ngày trong tuần.

A: Cô ấy chơi cầu lông bao lâu một lần?

B: Cô ấy chơi cầu lông ba lần một tuần, vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Bảy.

A: Cô ấy thường nghe nhạc bao lâu một lần?

B: Cô ấy nghe nhạc hai lần một tuần, vào các buổi chiều thứ ba và chủ nhật.

A: Cô ấy chơi quần vợt bao lâu một lần?

B: Cô ấy chơi quần vợt vào mỗi chiều thứ Sáu.

A: Cô ấy đi xem phim bao lâu một lần?

B: Cô ấy đi xem phim hai lần một tuần, vào tối thứ Tư và Chủ Nhật.

A: Cô ấy xem TV bao lâu một lần?

B: Cô ấy xem TV hai lần một tuần, vào tối thứ Ba và thứ Bảy.

A: Cô ấy chạy bộ bao lâu một lần?

B: Cô ấy chạy bộ vào mỗi chiều thứ Năm.

A: Cô ấy đọc sách bao lâu một lần?

B: Cô ấy đọc ba lần một tuần, vào các tối thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề