- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
B. FREE TIME[Thời gian rảnh rỗi]
Bài 1
1. Listen and repeat.
[Nghe và lặp lại]
What do you do in your free time?
[Bạn làm gì trong giờ rảnh của bạn?]
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
a. I go to the movies: Tôi đi xem phim.
b. I watch TV: Tôi xem tivi.
c. I read: Tôi đọc sách.
d. I listen to music: Tôi nghe nhạc.
e. I go fishing: Tôi đi câu.
f. I play video games: Tôi chơi trò chơi điện tử.
Bài 2
2. Practise with a partner. Ask and answer the questions.
What do you do in your free time?
[ Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi.]
Bạn làm gi trong giờ rảnh của bạn?]
Lời giải chi tiết:
a.
A: What do you do in your free time?
B: I read books. And what do you do in your free time?
A: I listen to music.
b.
C: What do you do in your free time?
D: I play video games. And what about you?
C: I watch TV.
Tạm dịch:
A: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
B: Tôi đọc sách.Còn bạn làm gì trong thời gian rảnh?
A: Tôi nghe nhạc.
b.
C: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
D: Tôi chơi trò chơi điện tử.Còn bạn thì sao?
C: Tôi xem TV.
Bài 3
3. Listen and read.
[Nghe và đọc]
What do they do in their free time?
a] Phuong goes to the movies.
b] Ly watches TV.
c] Nam reads.
d] Lan listens to music.
e] Tuan goes fishing.
f] Long plays video games.
Now, practice with a partner. Ask and answer questions about the pictures in exercise 2.
Example
What does Phuong do in his free time?
He goes to the movies.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
a. Phương goes to the movies: Phương đi xem phim.
b. Ly watches TV: Ly xem truyền hình.
c. Nam reads: Nam đọc sách.
d. Lan listens to music: Lan nghe nhạc.
e. Tuan goes fishing: Tuấn đi câu cá.
f. Long plays video games: Long chơi trò chơi điện tử.
Bài 4
4. Listen.[Nghe]
What do they do in their free time? Match the names with the right pictures.
[Họ làm gì trong giờ rảnh cùa họ? Ghép tên với hình đúng.]
Phương pháp giải:
Tapesript:
- Tan watches television.
- Minh and Nam go to the cinema.
- Lien listens to the radio.
- Minh goes fishing.
- Lan and Mai read books.
- Minh and Nam play video games.
Tạm dịch:
- Tâm xem truyền hình.
- Minh và Nam đi xem phim.
- Liên nghe đài.
- Minh đi câu cá.
- Lan và Mai đọc sách.
- Minh và Nam chơi video games.
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
Tan: a
Minh and Nam: d, e
Minh: c
Lien: b
Lan and Mai: f
Bài 5
5. Listen and read. How often?
[Lắng nghe và đọc. Bao lâu ... một lần?]
Now practise with a partner. Ask and answer questions about Lys activities.
[Thực hành với bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những sinh hoạt của Ly.]
How often does Ly ...?
She... ... a week.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Mai : Bao lâu Ly chạy bộ một lần?
Lien : Chị ấy chạy bộ mỗi tuần một lần.
Mai : Bao lâu bạn ấy nghe nhạc một lần?
Lien : Bạn ấy nghe nhạc mỗi tuần hai lần.
Mai : Bao lâu bạn ấy đọc sách một lần?
Lien : Bạn ấy đọc sách một tuần ba lần.
Lời giải chi tiết:
A: How often does Ly go to school?
B: She goes to school every weekdays morning.
A: How often does she play badminton?
B: She plays badminton three times a week, on Mondays, Wednesdays and Saturdays.
A: How often does she listen to music?
B: She listens to music twice a week, on Tuesday and Sunday afternoons.
A: How often does she play tennis?
B: She plays tennis every Friday afternoon.
A: How often does she go to the movies?
B: She goes to the movies twice a week, on Wednesday and Sunday evenings.
A: How often does she watch TV?
B: She watches TV twice a week, on Tuesday and Saturday evenings.
A: How often does she jog?
B: She jogs every Thursday afternoon.
A: How often does she read books?
B: She reads three times a week, on Monday, Thursday and Friday evenings.
Tạm dịch:
A: Ly đi học bao lâu một lần?
B: Cô ấy đi học mỗi buổi sáng các ngày trong tuần.
A: Cô ấy chơi cầu lông bao lâu một lần?
B: Cô ấy chơi cầu lông ba lần một tuần, vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Bảy.
A: Cô ấy thường nghe nhạc bao lâu một lần?
B: Cô ấy nghe nhạc hai lần một tuần, vào các buổi chiều thứ ba và chủ nhật.
A: Cô ấy chơi quần vợt bao lâu một lần?
B: Cô ấy chơi quần vợt vào mỗi chiều thứ Sáu.
A: Cô ấy đi xem phim bao lâu một lần?
B: Cô ấy đi xem phim hai lần một tuần, vào tối thứ Tư và Chủ Nhật.
A: Cô ấy xem TV bao lâu một lần?
B: Cô ấy xem TV hai lần một tuần, vào tối thứ Ba và thứ Bảy.
A: Cô ấy chạy bộ bao lâu một lần?
B: Cô ấy chạy bộ vào mỗi chiều thứ Năm.
A: Cô ấy đọc sách bao lâu một lần?
B: Cô ấy đọc ba lần một tuần, vào các tối thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu.