- Bài 1
- Bài 3
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Từ vựng
B. GOOD MORNING[CHÀO BUỔI SÁNG]
Bài 1
Task 1. Listen and repeat
[Nghe và lặp lại]
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
- Good morning: Chào buổi sáng
- Good afternoon: Chào buổi trưa
- Good evening: Chào buổi tối
- Good night: Chúc ngủ ngon
- Good bye = Bye: Chào tạm biệt
Bài 3
Task 2. Practice with a partner.
[Thực hành với một bạn cùng lớp.]
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Good morning: Chào buổi sáng
Good afternoon: hào buổi chiều
Good evening: Chào buổi tối
Good night: Chúc ngủ ngon
Bài 3
Task 3. Listen and repeat
[Lắng nghe và lặp lại].
b.Mom :Good night, Lan
Lan :Good night, Mom.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
a. Cô Hoa:Xin chào các em.
Học sinh :Xin chào Cô Hoa.
Cô Hoa:Các em khoẻ không?
Học sinh:Chúng em khoẻ, cám ơn cô.Cô khoẻ không?
Cô Hoa:Cô khỏe, cám ơn. Tạm biệt các em.
Học sinh:Tạm biệt cô.
b. Mẹ: Lan, chúc con ngủ ngon.
Lan: Chúc mẹ ngủ ngon ạ.
Bài 4
Task 4. Write.[Viết]
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
Lan: Good morning, Nga.
Nga: Good morning, Lan.
Lan: How are you?
Nga: Im fine, thanks. And you?
Lan: Fine, thanks.
Nga: Goodbye.
Lan: Goodbye.
Tạm dịch:
Lan: Chào buổi sáng, Nga.
Nga: Chào buổi sáng, Lan.
Lan: Bạn khỏe không?
Nga: Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Lan: Khỏe, cảm ơn.
Nga: Tạm biệt.
Lan: Tạm biệt.
Bài 5
Task 5. Play with words
[Chơi chữ]
Good morning.Good morning.
How are you?
Good morning.Good morning.
Fine, thank you.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Chào buổi sáng. Chào buổi sáng.
Bạn khỏe không?
Good morning.Good morning.
Khỏe, cảm ơn.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.