B GOOD MORNING - good morning - unit 1 trang 14 sgk tiếng anh 6

Học sinh:Chúng em khoẻ, cám ơn cô.Cô khoẻ không?
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 3
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

B. GOOD MORNING[CHÀO BUỔI SÁNG]

Bài 1

Task 1. Listen and repeat

[Nghe và lặp lại]


Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

- Good morning: Chào buổi sáng

- Good afternoon: Chào buổi trưa

- Good evening: Chào buổi tối

- Good night: Chúc ngủ ngon

- Good bye = Bye: Chào tạm biệt

Bài 3

Task 2. Practice with a partner.

[Thực hành với một bạn cùng lớp.]

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Good morning: Chào buổi sáng

Good afternoon: hào buổi chiều

Good evening: Chào buổi tối

Good night: Chúc ngủ ngon

Bài 3

Task 3. Listen and repeat

[Lắng nghe và lặp lại].



b.Mom :Good night, Lan

Lan :Good night, Mom.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

a. Cô Hoa:Xin chào các em.

Học sinh :Xin chào Cô Hoa.

Cô Hoa:Các em khoẻ không?

Học sinh:Chúng em khoẻ, cám ơn cô.Cô khoẻ không?

Cô Hoa:Cô khỏe, cám ơn. Tạm biệt các em.

Học sinh:Tạm biệt cô.

b. Mẹ: Lan, chúc con ngủ ngon.

Lan: Chúc mẹ ngủ ngon ạ.

Bài 4

Task 4. Write.[Viết]

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải:

Lan: Good morning, Nga.

Nga: Good morning, Lan.

Lan: How are you?

Nga: Im fine, thanks. And you?

Lan: Fine, thanks.

Nga: Goodbye.

Lan: Goodbye.

Tạm dịch:

Lan: Chào buổi sáng, Nga.

Nga: Chào buổi sáng, Lan.

Lan: Bạn khỏe không?

Nga: Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Lan: Khỏe, cảm ơn.

Nga: Tạm biệt.

Lan: Tạm biệt.

Bài 5

Task 5. Play with words

[Chơi chữ]

Good morning.Good morning.

How are you?

Good morning.Good morning.

Fine, thank you.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Chào buổi sáng. Chào buổi sáng.

Bạn khỏe không?

Good morning.Good morning.

Khỏe, cảm ơn.

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề