A. hoạt động cơ bản - bài 73 : xăng-ti-mét khối. đề-xi-mét khối

a] Để đọc [hoặc viết] các số đo thể tích ta đọc [hoặc viết] số đo trước rồi đọc [hoặc viết] tên đơn vị đo thể tích.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3

Câu 1

Chơi trò chơi "Ai nhanh, ai đúng ?"

Thi đua nhau viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

a] cm, dm là đơn vị đo

1dm = cm

b]cm2,dm2là đơn vị đo

1dm2 = cm2

Phương pháp giải:

Xem các bảng đơn vị đo độ dài và đơn vị đo diện tích đã học.

Lời giải chi tiết:

a] cm, dm là đơn vị đo chiều dài.

1dm = 10 cm

b]cm2,dm2là đơn vị đo diện tích.

1dm2= 100cm2

Câu 2

Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn :

Lời giải chi tiết:

Các em đọc kĩ các nội dung trên và nghe thầy/cô hướng dẫn để hiểu rõ nội dung hơn.

Câu 3

a] Đọc các số đo thể tích sau: 68cm3 ; 54,3dm3 ; \[\dfrac{4}{5}\]cm3 ;

b] Viết các số đo: ba mươi bảy đề-xi-mét khối ; năm phần tám xăng-ti-mét khối ;

c] Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Phương pháp giải:

a] Để đọc [hoặc viết] các số đo thể tích ta đọc [hoặc viết] số đo trước rồi đọc [hoặc viết] tên đơn vị đo thể tích.

c] Quan sát hình vẽ rồi đếm số hình lập phương nhỏ có trong mỗi hình. Mỗi hình lập phương nhỏ có thể tích là 1cm3.

Lời giải chi tiết:

a] Đọc các số đo thể tích :

68cm3: Sáu mươi tám xăng-ti-mét khối ;

54,3dm3: Năm mươi tư phẩy ba đề-xi-mét khối ;

\[\dfrac{4}{5}\]cm3: Bốn phần năm xăng-ti-mét khối.

b] Viết các số đo thể tích :

Ba mươi bảy đề-xi-mét khối viết là 37dm3;

Năm phần tám xăng-ti-mét khối viết là \[\dfrac{5}{8}\]cm3.

c]

Video liên quan

Chủ Đề