1 giây [s] bằng bao nhiêu milii giây [1s = ? ms], 1 giây bằng bao nhiêu micro giây [µs], nano giây [ns]…? Đây là những đơn vị ước số thời gian nhỏ hơn của giây.
Chúng là những kiến thức khoa học rất cơ bản mà bạn có thể gặp phải trong công việc và đời sống hàng ngày. Hãy cùng xem xem chúng được quy đổi ra sao bạn nhé!
Nội dung chính
Quy đổi 1 Giây Bằng Bao Nhiêu Mili Giây, Micro Giây, Nano Giây
1 giây = 1000 mili giây [1s = 1000 ms]
1 giây = 1000 000 micro giây [1s = 106 µs]
1 giây = 1000 000 000 nano giây [1s = 109 ns]
Quy đổi Giây ra các đơn vị thời gian khác
1 giây = 1 tích tắc.
1 giây = 1/60 phút.
1 giây = 1/3600 giờ.
1 phút = 1/60 giờ.
Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế.
Bảng tiền tố quy ước về ước số và bội số được sử dụng kết hợp với các đơn vị đo lường quốc tế [thời gian, độ dài, khối lượng,…]:
Những bài liên quan
1 giây bằng bao nhiêu mili giây [ms], micro giây, nano giây,…
24/11/2019
Bạn chắc chắn chả bao giờ gặp người ta nói là Xenti giây [cs] hay Đêxi giây [ds] cả phải không ^^!!Các bội số và ước số trong đo lường quốc tế là rất nhiều, song với đơn vị đo lường thời gian. Người ta thường sử dụng các ước số như: ms, µs, ns, ps, fs. [mili giây, micro giây, nano giây, picô giây, femtô giây]
1 giây [s] bằng bao nhiêu milii giây [1s = ? ms], 1 giây bằng bao nhiêu micro giây [µs], nano giây [ns]…? Đây là những đơn vị ước số thời gian nhỏ hơn của giây.
Bài viết gần đây
How did a complex society develop in Egypt?
5 ngày trước
How can the Venn diagram help best the students in solving problems?
5 ngày trước
How come I can’t highlight in Excel?
5 ngày trước
How did the Inca weave?
5 ngày trước
Bạn đang xem: 1 giây bằng bao nhiêu mili giây [ms], micro giây, nano giây,…
Chúng là những kiến thức khoa học rất cơ bản mà bạn có thể gặp phải trong công việc và đời sống hàng ngày. Hãy cùng xem xem chúng được quy đổi ra sao bạn nhé!
Contents
Quy đổi 1 Giây Bằng Bao Nhiêu Mili Giây, Micro Giây, Nano Giây
1 giây = 1000 mili giây [1s = 1000 ms]
1 giây = 1000 000 micro giây [1s = 106 µs]
1 giây = 1000 000 000 nano giây [1s = 109 ns]
Quy đổi Giây ra các đơn vị thời gian khác
1 giây = 1 tích tắc.
1 giây = 1/60 phút.
1 giây = 1/3600 giờ.
1 phút = 1/60 giờ.
Các tiền tố dùng trong các đơn vị đo lường quốc tế.
Bảng tiền tố quy ước về ước số và bội số được sử dụng kết hợp với các đơn vị đo lường quốc tế [thời gian, độ dài, khối lượng,…]:
Tiền tốKí hiệuGiá trịYôtaY1024ZêtaZ1021ÊxaE1018PêtaP1015TêraT1012GigaG109MêgaM106Kilôk103Héctôh102Đêcada101Đêxid10-1Xentic10-2Milim10-3Micrôµ10-6Nanôn10-9Picôp10-12Femtôf10-15Atôa10-18Giéptôz10-21Yóctôy10-24Bạn chắc chắn chả bao giờ gặp người ta nói là Xenti giây [cs] hay Đêxi giây [ds] cả phải không ^^!!Các bội số và ước số trong đo lường quốc tế là rất nhiều, song với đơn vị đo lường thời gian. Người ta thường sử dụng các ước số như: ms, µs, ns, ps, fs. [mili giây, micro giây, nano giây, picô giây, femtô giây]