Xét học bạ Trường Đại học An Giang

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

  Trường Đại Học An Giang là trường đại học công lập đa ngành, đa lĩnh vực và là trường thành viên của đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh đào tạo bậc đại học và sau đại học và được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia. Nhà trường tổ chức tuyển sinh các ngành nghề sư phạm và ngoài sư phạm như sau

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: M02, M03, M05, M06

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 15

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, C05

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A08, C00, C19, D14

Ngành Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A09, C00, C04, D10

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D14

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A16, B00, B03, D01

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C05, D01

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08,  D01

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C15, D01

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C15, D01

Ngành Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D10

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, C04

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D14

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C15

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01

Ngành Văn hóa học 

Mã ngành: 7229040

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D14, D15

Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C05, D01

Ngành Thú y 

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D01

Ngành Công nghệ sau thu hoạch 

Mã ngành: 7540104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C05, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A08: Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A09: Toán - Địa lí - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối C05: Ngữ văn - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối C08: Ngữ văn - Hóa học - Sinh học

- Tổ hợp khối C14: Ngữ văn - Toán - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội.

- Tổ hợp khối C19: Ngữ văn - Lịch sử - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D66: Ngữ văn - Giáo dục công dân - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối M02: Toán - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2

- Tổ hợp khối M03: Ngữ văn - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2.

- Tổ hợp khối M05: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối M06: Ngữ văn - Toán - Năng khiếu.

2. Đối tượng tuyển sinh

 - Theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành tại Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh 

  • Đối với Các ngành ngoài sư phạm: nhà trường chỉ Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long;
  • Đối với Các ngành sư phạm: Bậc đại học tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (TP. Cần Thơ).
  • Bậc cao đẳng chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang.

4. Phương thức tuyển sinh

- Nhà trường Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia (Riêng các ngành có thi năng khiếu thì tổ chức thi thêm bài thi năng khiếu).

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học An Giang bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định (sẽ bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:

 - Trường Đại học An Giang xét tuyển theo ngành: Điểm xét tuyển vào các ngành theo tổ hợp môn đã quy định. Đối với những ngành có nhiều tổ hợp môn xét tuyển, điểm xét tuyển của các tổ hợp môn là như nhau (không có sự chênh lệch).

7. Tổ chức tuyển sinh:

  • Trường Đại học An Giang không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp để tuyển sinh;
  • Đối với các ngành có thi năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục thể chất; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật) ngoài các môn thi văn hóa (kỳ thi THPT quốc gia) thí sinh còn phải dự thi thêm các bài thi năng khiếu:

+ Ngành Giáo dục Mầm non: Bài thi năng khiếu gồm 3 phần:

(1) Hát tự chọn: Thí sinh hát một bài hát tự chọn lời Việt, theo các chủ đề: quê hương, người mẹ, tuổi trẻ, mùa xuân, trường học (Những bài hát được phép phổ biến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Thí sinh không được sử dụng micro và nhạc đệm. Thời gian hát không quá 3 phút.

(2) Đọc diễn cảm: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những truyện dành cho lứa tuổi mẫu giáo để đọc diễn cảm.

(3) Kể chuyện theo tranh: Thí sinh bốc thăm ngẫu nhiên một trong những tranh có chủ đề và dựa vào tranh để kể một chuyện ngắn phù hợp.

+ Ngành Giáo dục Thể chất: Thi các phần: Chạy 30 m; Bật xa tại chỗ; Dẻo gập thân; Kiểm tra thể hình.

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thi các môn: Môn 1: Hát; Môn 2: Thẩm âm - Tiết tấu.

+ Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Thi các môn: Môn 1: Hình họa; Môn 2: Trang trí.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký thi năng khiếu từ 01/6/2019 đến 28/6/2019

- Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu bao gồm: Đơn xin dự thi (mẫu lấy trên trang thông tin điện tử của Trường), phí đăng ký dự thi và 2 ảnh 4x6.

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (Phòng Khảo thí & Kiểm định chất lượng, địa chỉ: số 18 đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, T. An Giang).

8. Học phí dự kiến 

Ngành Lộ trình tăng học phí theo năm
2020 2021
Hệ Cao đẳng    
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản 6.400.000 7.000.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 7.700.000 8.500.000
Hệ Đại học    
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản 8.900.000 9.800.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 10.600.000 11.700.00

🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học An Giang Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học An Giang Mới Nhất

Biên Tập: Đỗ Thanh