Waiver of default là gì
English to Vietnamese translationsBus/Financial – Law: Contract(s) / Hợp đồng
Đang xem: Waiver trong hợp đồng là gì This person is a thanhchien3d.vn Certified PRO in English to VietnameseClick the red seal for more information on what it means to be a thanhchien3d.vn Certified PRO. “, this, event, “300px”)” onMouseout=”delayhidetip()”> Doan QuangVietnamLocal time: 14:09 Summary of answers provided Xem thêm: Farmery Zingplay – Tính Năng Trong Game Farmery Xem thêm: Hướng Dẫn Chơi Game Bóng Bàn 3D, Game Thể Thao This person is a thanhchien3d.vn Certified PRO in English to VietnameseClick the red seal for more information on what it means to be a thanhchien3d.vn Certified PRO. “, this, event, “300px”)” onMouseout=”delayhidetip()”>Doan Quang
Login or register (free and only takes a few minutes) to participate in this question. You will also have access to many other tools and opportunities designed for those who have language-related jobs (or are passionate about them). Participation is free and the site has a strict confidentiality policy.
Từ “waiver” thường được nhắc đến nhiều khi nhắc đến những vấn đề trong hợp đồng. Nếu bạn chưa rõ từ này ra sao thì hãy cùng Blog Luật Việt tìm hiểu waiver trong tiếng Việt có nghĩa là gì? Waiver là gì?Từ “waiver” trong tiếng Việt được dịch theo danh từ có nghĩa là sự bỏ, sự từ bỏ, sự khước từ trong vấn đề pháp lý.Bạn đang xem: Waiver trong hợp đồng là gì Ngoài ra, waiver còn được hiểu theo ý nghĩa là sự từ bỏ tự nguyện quyền đối với tài sản sở hữu, trái quyền đối với tài sản của người khác, hoặc đối với các quyền có tính cưỡng chế về pháp lý. Bạn đang xem: Waiver trong hợp đồng là gì
1. Việc từ bỏ bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào theo hợp đồng này hoặc pháp luật chỉ có hiệu lực nếu được đưa ra bằng văn bản và sẽ không bị xemlà từ bỏ quyền/biện pháp khắc phục đó hay bất kỳ quyền/biện pháp khắc phục khác đối với bất kỳ vi phạm tiếp theo. 2. VIệc không thực hiện hoặc trì hoãn thực hiện bất kỳquyền/biện pháp khắc phục nào của một bên theoquy định trong hợp đồng này hoặc pháp luật, sẽ không bị xem là từ bỏ, giới hạn hay hạn chế việc thực hiện quyền đó hay bất cứ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào khác. Việc thực hiện một phầnbất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào theo quy định của hợp đồng này hoặc pháp luật sẽ ngăn chặn hoặc hạn chế việc tiếp tục thực hiện quyền/biện pháp khắc phục đó hay bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục khác. Việckhông thực hiện hoặc trì hoãn thực hiện bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nàobởi một bên theo quy định hợp đồng nàyhoặc theo quy định pháp luật bị xem là từ bỏ, ngăn cản hay giới hạn việc thực hiệnquyền/biện pháp khắc phục đó haybất kỳ quyền/biện pháp khắc phục nào khác,
Từ “waiver” thường được nhắc đến nhiều khi nhắc đến những vấn đề trong hợp đồng. Nếu bạn chưa rõ từ này ra sao thì hãy cùng Blog Luật Việt tìm hiểu waiver trong tiếng Việt có nghĩa là gì? Waiver là gì?Từ “waiver” trong tiếng Việt được dịch theo danh từ có nghĩa là sự bỏ, sự từ bỏ, sự khước từ trong vấn đề pháp lý. Ngoài ra, waiver còn được hiểu theo ý nghĩa là sự từ bỏ tự nguyện quyền đối với tài sản sở hữu, trái quyền đối với tài sản của người khác, hoặc đối với các quyền có tính cưỡng chế về pháp lý. Trong ngành ngân hàng, waiver có nhiều ý nghĩa, ví dụ như thỏa thuận không tính phí hàng năm cho thẻ tín dụng trong năm đầu tiên sau khi phát hành thẻ mới, hoặc thỏa thuận bỏ qua phí thấu chi trên chi phiếu xấu. Ví dụ về từ “waiver”A waiver of any right or remedy under this agreement or by the laws shall only be effective if given in writing and shall not be deemed a waiver of any subsequent breach or default. Được dịch là: Việc từ bỏ bất kỳ quyền hay biện pháp khắc phục nào theo hợp đồng pháp lý hoặc chỉ có hiệu lực nếu đưa ra bằng văn bản và sẽ không bị xem là từ bỏ quyền khắc phục đó hay bất kỳ quyền khắc phục khác đối với bất kỳ vi phạm nào tiếp theo. A failure or delay by a party to exercise any right or remedy provided under this agreement or by law shall not constitute a waiver of that or any other right or remedy, nor shall it prevent or restrict any further exercise of that or any other right or remedy. No single or partial exercise of any right or remedy provided under this agreement or by law shall prevent or restrict the further exercise of that or any other right or remedy. Được dịch là: Việc không thực hiện hoặc trì hoãn thực hiện bất kỳ biện pháp khắc phục nào của một bên theo quy định hợp đồng này hoặc pháp luật thì sẽ không bị xem là từ bỏ, giới hạn hay hạn chế việc thực hiện quyền đó hay bất cứ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào khác. Việc thực hiện một phần bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục theo quy định trong bản hợp đồng này hoặc pháp luật sẽ ngăn chặn hoặc hạn chế việc tiếp tục thực hiện quyền khắc phục đó hay bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục khác. No failure or delay by a party to exercise any right or remedy provided under this agreement or by law shall constitute a waiver of that or any other right or remedy, nor shall it prevent or restrict the further exercise of that or any other right or remedy. No single or partial exercise of such right or remedy shall prevent or restrict the further exercise of that or any other right or remedy. Được dịch là: Việc không thực hiện hoặc trì hoãn thực hiện bất kỳ quyền hoặc biện pháp khắc phục nào đó vì một bên thực hiện theo quy định hợp đồng này hoặc theo quy định pháp luật bị xem là từ bỏ, ngăn cản hay giới hạn việc thực hiện biện pháp khắc phục đó hay bất kỳ biện pháp khắc phục nào khác. Như vậy bạn đã biết từ waiver trong tiếng Việt có nghĩa là gì rồi đúng không? Blog Luật Việt hy vọng rằng bạn hiểu rõ hơn về khái niệm này và sẽ liên tục cập nhật kiến thức mới. |