Vở bài tập toán lớp 4 trang 13 tập 2 năm 2024
Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 13 bài 95 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Show
Hình có diện tích lớn nhất là:
2. Viết vào ô trống (theo mẫu) Hình bình hành Chu vi (1) 20cm (2) (3) (4) 3. Viết vào ô trống (theo mẫu) Hình bình hành (1) (2) (3) Cạnh đáy 4cm 14cm Chiều cao 34cm 24cm Diện tích 136cm2 182cm2 360cm2 4. Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình bình hành BEFC như hình vẽ bên. Tính diện tích hình H. Môn Ngữ vănMôn Toán họcMôn Tiếng AnhMôn Lịch sử và Địa líMôn Âm nhạcMôn Mỹ thuậtMôn Giáo dục thể chấtMôn Tin họcMôn Công nghệMôn Khoa họcMôn HĐ trải nghiệm, hướng nghiệpMôn Đạo đứcVới giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Tập 1 & Tập 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 trang 13. Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 (Tập 1, Tập 2 sách mới)Quảng cáo Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 13
Giải sgk, vbt Toán lớp 4 Bài 11Giải Toán lớp 4 Bài 11 Chân trời sáng tạo
Giải Toán lớp 4 Bài 11 Kết nối tri thức
Giải Toán lớp 4 Bài 11 Cánh diều
Quảng cáo Lưu trữ: Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo) (sách cũ) Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 1: Viết theo mẫu: Phương pháp giải Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu. Chữ số 7 ở ……….. , lớp ……….. hữ số 2 ở hàng ……….., lớp ……….. Chữ số 4 ở hàng ……….., lớp ……….. b)Trong số 753 842 601: chữ số ……….. ở hàng triệu, ………... Chữ số ……….. ở hàng chục triệu, ……….. Chứ số ……….. ở hàng triệu, lớp ………... Chữ số ……….. ở hàng trăm nghìn, lớp ………... Phương pháp giải Lời giải:
Chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu. Chữ số 7 ở hàng trăm, lớp đơn vị. Chữ số 2 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn. Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Chữ số 7 ở hàng trăm triệu, lớp triệu. Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu. Chữ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu. Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn. Vở bài tập Toán lớp 4 trang 13 Bài 3: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số 25 352 206 đọc là ……………………………. Số 476 180 230 đọc là …………………………….
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: ……….. Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: ……….. Quảng cáo Phương pháp giải Lời giải:
ố 25 352 206 đọc là "hai lăm triệu ba trăm năm mươi hai nghìn hai trăm linh sáu". Số 476 180 230 đọc là "bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi".
Số "một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm" viết là: 103 206 400. Số "hai trăm triệu không trăm mười hai nghìn hai trăm" viết là: 200 012 200. Bài tập Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌCBộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |