Visual của ive là ai

Ive [cách điệu thành IVE; tiếng Hàn: 아이브] là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập bởi Starship Entertainment bao gồm sáu thành viên: Gaeul, Yujin, Rei, Wonyoung, Liz và Leeseo. Nhóm ra mắt công chúng vào ngày 1 tháng 12 năm 2021 với album đĩa đơn đầu tay Eleven.[1][2]

Ive

Ive vào tháng 12 năm 2021.
Từ trái sang phải: Liz, Rei, Wonyoung, Yujin, Gaeul và Leeseo

Thông tin nghệ sĩNguyên quánSeoul,
 
Hàn QuốcDòng nhạc

  • K-pop

Năm hoạt động2021–nayHãng đĩaStarshipHợp tác vớiStarship PlanetWebsiteTrang web chính thứcThành viên
  • Gaeul
  • Yujin
  • Rei
  • Wonyoung
  • Liz
  • Leeseo

Tên của nhóm, Ive, có nghĩa là "I Have" [tôi có] với ý nghĩa "tự tin thể hiện những điều mà nhóm có với khán giả".[3]

Năm 2018, Yujin và Wonyoung tham gia chương trình truyền hình thực tế sống còn Produce 48 và lần lượt đạt hạng 5 và hạng nhất. Họ ra mắt công chúng với vai trò là thành viên của nhóm nhạc nữ Iz*One.[4] Họ hoạt động cùng Iz*One cho đến khi nhóm tan rã vào ngày 29 tháng 4 năm 2021.[5]

2021–nay: Ra mắt công chúng

Ngày 2 tháng 11 năm 2021, Starship Entertainment công bố thành lập nhóm nhạc nữ tiếp theo của công ty sau WJSN [2016] với tên gọi Ive.[6] Các thành viên của nhóm lần lượt được công bố từ ngày 3 đến ngày 8 tháng 11 [theo thứ tự: Yujin,[7] Gaeul,[8] Wonyoung,[9] Liz,[10] Rei,[11] và Leeseo].[12] Ngày 8 tháng 11, Starship cho biết nhóm sẽ ra mắt vào ngày 1 tháng 12.[13] Hai ngày sau, nhóm được công bố là sẽ ra mắt với album đĩa đơn Eleven.[14]

Album đĩa đơn đầu tay của Ive, Eleven, và bài hát chủ đề cùng tên được phát hành vào ngày 1 tháng 12. Nhóm biểu diễn lần đầu tiên trên truyền hình trong chương trình âm nhạc Music Bank của KBS2 vào ngày 3 tháng 12.[15] "Eleven" lọt vào bảng xếp hạng World Digital Song Sales của Billboard ở vị trí thứ 12 .[16] Bài hát cũng lọt vào bảng xếp hạng Hot 100 của Billboard Nhật Bản ở vị trí thứ 12. Ngày 8 tháng 12, đúng 1 tuần sau khi ra mắt, Ive giành được chiến thắng trên chương trình âm nhạc đầu tiên trên Show Champion của MBC và trở thành nhóm nhạc nữ giành chiến thắng đầu tiên nhanh nhất từ trước đến nay. Eleven cũng trở thành album đầu tay của một nhóm nhạc nữ có doanh số tuần đầu tiên cao nhất tại Hàn Quốc.[17][18]

Chú thích: In đậm là trưởng nhóm

Danh sách thành viên của Ive Nghệ danh Tên khai sinh Ngày sinh Vai trò Nơi sinh Quốc tịch Latinh Hangul Latinh Hangul Hanja/Kana Hán-Việt Gaeul YujinRei Wonyoung Liz Leeseo
가을 Kim Ga-eul 김가을 金佳乙 Kim Giai Ất 24 tháng 9, 2002 [19 tuổi] Sub Vocal, Lead Rapper, Main Dancer   Bupyeong-gu, Incheon, Hàn Quốc   Hàn Quốc
유진 An Yu-jin 안유진 安兪真 An Hữu Trân 1 tháng 9, 2003 [18 tuổi] Leader, Lead Vocal, Sub Rapper, Lead Dancer   Cheongju, Chungcheong-buk, Hàn Quốc
레이 Naoi Rei 나오이 레이 直井怜/直井れい Trực Tỉnh Liên 3 tháng 2, 2004 [18 tuổi] Sub Vocal, Main Rapper   Nagoya, Aichi, Nhật Bản   Nhật Bản
원영 Jang Won-young 장원영 張員瑛 Trương Nguyên Ánh 31 tháng 8, 2004 [17 tuổi] Sub Vocal, Visual   Gwangju, Gyeonggi, Hàn Quốc   Hàn Quốc
리즈 Kim Ji-won 김지원 金智媛 Kim Trí Nguyên 21 tháng 11, 2004 [17 tuổi] Main Vocal, Face Of The Group   Jeju, Hàn Quốc
이서 Lee Hyun-seo 이현서 李玄徐 Lý Huyền Thư 21 tháng 2, 2007 [15 tuổi] Lead Vocal, Lead Dancer, Maknae   Seoul, Hàn Quốc
Danh sách album đĩa đơn, bao gồm thông tin chi tiết, vị trí trên các bảng xếp hạng và doanh số Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số HQ
[19]
Eleven
  • Ngày phát hành: 1 tháng 12 năm 2021
  • Hãng đĩa: Starship Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, stream
1
  • HQ: 268.396[20]
Love Dive
  • Ngày phát hành: 5 tháng 4 năm 2022
  • Hãng đĩa: Starship Entertainment
  • Định dạng: CD, tải về, stream
Danh sách đĩa đơn, bao gồm năm phát hành, vị trí trên các bảng xếp hạng và tên album Tên Năm Thứ hạng cao nhất Album HQ
Gaon
[21] HQ
Hot
[22] NB
Hot
[23] NZ
Hot
[24] SGP
[25] Mỹ
World
[26] TG
[27] VN
Hot
[28]"Eleven"
2021 4 2 16 20 7 9 68 35 Eleven
Tên Năm Đạo diễn Chú
thích "Eleven" "Love Dive"
2021 JINOOYA MAKES [29]
2022 HAUS OF TEAM
Tên Năm Đạo diễn Chú
thích "Have What We Want" "Show What I Have" "DEAR. CUPID"
2021 Rigend Film Studio [30]
2022 HAUS OF TEAM
Tên Năm Kênh Ghi chú Chú
thích 1,2,3 IVE IVE ON
2021 - 2022 YouTube Chương trình thực tế về thời gian là thực tập sinh của các thành viên [31]
2021 - nay YouTube Hậu trường hoạt động của các thành viên
Danh sách giải thưởng và đề cử, bao gồm tên giải thưởng, năm tổ chức, hạng mục, đối tượng đề cử và kết quả Giải thưởng Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả Chú
thích Hanteo Music Awards Seoul Music Awards
2021 Artist Award – Female Group Ive Đề cử [32]
Rookie Award – Female Group Đoạt giải [33]
2022 K-Wave Popularity Award Chưa quyết định [34]
Popularity Award Chưa quyết định
Rookie of the Year Chưa quyết định

  1. ^ Jin, Min-kyoung [2 tháng 11 năm 2021]. “스타쉽, 新 6인조 걸그룹 아이브[IVE] 론칭..팀 로고·SNS 오픈 [공식]”. OSEN [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  2. ^ Baek, Yoon-gi [8 tháng 11 năm 2021]. “'스타쉽 새 걸그룹' 아이브, 12월 1일 정식 출격”. Edaily [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  3. ^ Lee, Min-ji [2 tháng 11 năm 2021]. “스타쉽, 5년만 신인 6인조 걸그룹 아이브[IVE] 론칭[공식]” [Starship launches new 6-member girl group IVE for the first time in 5 years [official]]. Newsen [bằng tiếng Hàn]. Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  4. ^ Seon, Mi-kyoung [31 tháng 8 năm 2018]. “'프로듀스 48', 오늘[31일] 파이널 생방송..제2의 I.O.I 나온다” ['Produce 48', final live broadcast today [31st]..2nd IOI coming out.] [bằng tiếng Hàn]. OSEN. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  5. ^ Lee, Da-gyeom [29 tháng 4 năm 2021]. “아이즈원, 오늘[29일] 해체...2년 6개월 활동 마침표 [MK이슈]” [IZ*ONE disbanded today [29th]...2 years and 6 months of activity period. [MK issue]] [bằng tiếng Hàn]. Maeil Economic Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  6. ^ Chu, Seung-hyun [2 tháng 11 năm 2021]. “스타쉽 6인조 新 걸그룹 팀명은 '아이브'···우주소녀 이후 5년만” [Starship's new 6-member girl group team name is 'Ive'...the first time in 5 years since Cosmic Girls] [bằng tiếng Hàn]. Seoul Economy Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  7. ^ Hwang, Chae-hyun [3 tháng 11 năm 2021]. “안유진, 新 걸그룹 아이브 첫 주자 [공식]” [Ahn Yu-jin, the first runner of the new girl group Ive [Official]] [bằng tiếng Hàn]. Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  8. ^ Kim, Na-young [4 tháng 11 năm 2021]. “'스타쉽 新 걸그룹' 아이브, 두 번째 멤버는 가을…2002년생의 완벽 비주얼” ['Starship's new girl group' Ive, the second member is autumn...Perfect visuals born in 2002] [bằng tiếng Hàn]. MK Sports. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  9. ^ Gong, Mi-na [5 tháng 11 năm 2021]. “'아이즈원 센터' 장원영, 아이브 합류..완성형 만능캐” ['Izone Center' Jang Won-young joins Ive...A perfect all-rounder] [bằng tiếng Hàn]. MT Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  10. ^ Cheon, Yoon-hye [6 tháng 11 năm 2021]. “스타쉽 신인 걸그룹 아이브, 리즈 공개..유진-가을-원영 잇는 멤버” [Starship's rookie girl group Ive, Liz revealed..Eujin-Autumn-Wonyoung member] [bằng tiếng Hàn]. Herald Pop. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  11. ^ Ko, Young-jun [7 tháng 11 năm 2021]. “아이브[IVE], 5번째 멤버 레이 공개 '러블리+카리스마'” [IVE, 5th member Lay revealed 'Lovely + Charisma'] [bằng tiếng Hàn]. Sports Donga. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  12. ^ Kim, Min-ji [8 tháng 11 năm 2021]. “'6인조 신예' 아이브, 마지막 멤버 이서 공개...청초+세련” ['Six-member rookie' Ive, last member Lee Seo revealed...neat + stylish] [bằng tiếng Hàn]. News1. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  13. ^ Ahn, Byeong-gil [9 tháng 11 năm 2021]. “아이브, 12월1일 뜬다 [공식]” [Ive, December 1st [Official]] [bằng tiếng Hàn]. Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver.
  14. ^ Seon, Mi-kyoung [12 tháng 11 năm 2021]. “'장원영⋅안유진 소속' 아이브, 완성형 걸그룹 HOT 데뷔 예고” [Ive of 'Jang Won-young and Ahn Yu-jin' announces HOT debut in complete girl group] [bằng tiếng Hàn]. Osen. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  15. ^ Gong, Mi-na [3 tháng 12 năm 2021]. “'뮤직뱅크' SF9, 출연 없이 1위..장원영, 아이브로 데뷔[★밤TView]” ['Music Bank' SF9, 1st place without appearance... Jang Won-young, Ibro debut [★Night TView]] [bằng tiếng Hàn]. MT Star News. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  16. ^ Jung, Won-hee [8 tháng 12 năm 2021]. “글로벌 '아이브[IVE] 시대'”. Naver [bằng tiếng Hàn]. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
  17. ^ Son, Bong-seok [8 tháng 12 năm 2021]. “아이브 '쇼챔' 음방 첫 1위” [Ive's first music show win in the 'Show Champion'.]. Sports Kyunghyang [bằng tiếng Hàn]. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2021.
  18. ^ Cho, Yong-jun [13 tháng 12 năm 2021]. “신예 걸그룹 '아이브[IVE]', 데뷔 7일만에 음악방송 1위...데뷔앨범도 초동 판매량 15만장 역대 1위” [Rookie girl group 'IVE' topped music shows in 7 days after debut... Debut album also ranked first in Initial Chodong sales of 150,000 copies]. Newspim [bằng tiếng Hàn]. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
  19. ^ Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Gaon Album Chart:
    • “Eleven” [bằng tiếng Hàn]. Korea Music Content Association. November 28 – December 4, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2021 – qua Gaon Chart.
  20. ^ 2021년 12월 Album Chart [December 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart [bằng tiếng Hàn]. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2022.
  21. ^ Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Gaon Digital Chart:
    • “Eleven” [bằng tiếng Hàn]. Korea Music Content Association. December 5–11, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2021 – qua Gaon Chart.
  22. ^ Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Billboard's K-pop Hot 100:
    • “Eleven”. Billboard Korea [bằng tiếng Hàn]. 18 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021.
  23. ^ Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Billboard Japan's Hot 100:
    • “Eleven”. Billboard Japan [bằng tiếng Nhật]. 15 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2021.
  24. ^ Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Recorded Music NZ's Hot 40 Singles:
    • “Eleven”. Recorded Music NZ. 13 tháng 12 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021.
  25. ^ Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng RIAS's Top Streaming Chart:
    • “Eleven”. December 3–9, 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021.
  26. ^ Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Billboard's World Digital Song Sales:
    • “Eleven”. December 12–18, 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021. Chú thích journal cần |journal= [trợ giúp]
  27. ^ Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng Billboard's Global 200:
    • “Eleven”. Billboard. November 29 – December 5, 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021.
  28. ^ “BILLBOARD VIETNAM HOT 100”. Billboard Vietnam. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022.
  29. ^ “IVE "Eleven" M/V”. studiojinu.com. 1 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2021.
  30. ^ “IVE "HAVE WHAT WE WANT"”. Rigend Film Studio. 12 tháng 11 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  31. ^ Ahn, Hana [7 tháng 12 năm 2021]. 아이브, 데뷔 첫 리얼리티 '1,2,3 IVE' 베일 벗었다…6人 6色 [Ive, the first reality show '1,2,3 IVE' to debut, took off the veil... 6 people 6 colors]. MBN News [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  32. ^ “2021 Hanteo Music Awards Artist Award” [bằng tiếng Anh]. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2021.
  33. ^ “BTS부터 엔시티드림까지... 한터뮤직어워즈 아티스트상 수상!” [From BTS to NCT Dream... Hanteo Music Awards Artist Award!]. Naver [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  34. ^ “31st High1 Seoul Music Awards – 모바일 투표 현황” [31st High1 Seoul Music Awards – Mobile Voting Status]. Seoul Music Awards [bằng tiếng Hàn]. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2021.

  • Trang web chính thức [tiếng Triều Tiên]
  • Ive trên Facebook
  • Ive trên Instagram
  • Ive trên Twitter

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ive&oldid=68408455”

Video liên quan

Chủ Đề