Viết cuộc nói chuyện qua điện thoại bằng tiếng Anh

0981 845 299

Trong giao tiếp với đối tác và nhân viên trong văn phòng, rất nhiều trường hợp sẽ thực hiện qua điện thoại do khoảng cách địa lý. Vậy bạn đã biết giao tiếp tiếng Anh để bắt đầu cuộc gọi, kiểm tra thông tin, để lại lời nhắn…? Hãy xem ngay các tình huống  tiếng Anh thương mại giao tiếp qua điện thoại sau đây nhé!

Dialogue 1: Beginning a call

A: I’d like to speak to Max Reed, please. – Vui lòng cho tôi nói chuyện với Max Reed ạ.

B: Just one moment. I’ll connect you… You’re through now. – Chờ một lát ạ. Tôi sẽ nối máy cho anh… Anh đã được chuyển xong.

C: Max Reed speaking. – Max Reed đang nghe ạ.

A: Hi, Max. Simon here. – Chào Max. Simon đây.

C: Hi, Simon. How are you? – Chào Simon. Anh khỏe không?

A: Fine. And you? – Khỏe. Còn anh?

Dialogue 2: Checking information

A: Hello. – Xin chào.

B: Hello, John. Sven here. Did you get my email? – Xin chào John. Sven đây. Anh đã nhận được thư điện tử chưa?

A: Yes, it’s right here in front of me. – Có, nó ở ngay trước mặt tôi đây

B: Fine. I thought it would be quicker to phone than send you another message. I wanted to run through some of the arrangments for Tuesday… – Tốt quá. Tôi nghĩ sẽ nhanh hơn là gửi cho anh một tin nhắn khác. Tôi muốn sắp xếp một số thứ vào cho thứ ba…

Dialogue 3: Asking the caller to hold

A: Sorry to keep you waiting so long. Could you hold on a litter longer? The network is very slow today. – Xin lỗi đã để anh phải đợi lâu. Anh có thể giữ mayd thêm một chút nữa không? Hôm nay mạng chậm quá.

B: How long do you think it is going to take to find the information? – Cô nghĩ mất bao lâu nữa để tìm thấy thông  tin?

A: It won’t be long now. Right. Here we are. The figures you need are… – Bây giờ sẽ không lâu đâu. Đúng vậy. Chúng đây rồi. Con số anh cần là…

Dialogue 4: Asking the caller to leave a message

A: I’m trying to get hold of someone in your sales department. Are you having problems with your phone system? I was cut of earlier and now there is no reply. – Tôi đang cố gắng liên lạc với ai đó ở bộ phận kinh doanh của các cô. Các cô có vấn đề gì với hệ thống điện thoại đúng không? Tôi đã bị cắt sớm hơn và đến giờ vẫn chưa có câu trả lời.

B: Just a moment, please. I’ll try the number for you. Yes, I’m afraid there’s no reply from department. They must be at lunch. Would you like to leave a mesage and I’ll get someone to call you when they get back. – Vui lòng đợi một lát ạ. Tôi sẽ thử số của anh. Vâng. Tôi e rằng không có phản hồi từ bộ phận. Họ đi ăn trưa rồi ạ. Anh có thể để lại lời nhắn và tôi sẽ chuyển cho ai đó gọi lại anh khi họ quay lại.

A: Thanks. My name’s Baz Mechot and the number is 453980. – Cảm ơn. Tên tôi là Baz Mechot và số là 453980 nhé.

Dialogue 5: Making sure you understand

A: Can I speak to Teresa Riller? I understand that she is looking after Sales while Marco Stam is on parental leave. – Tôi có thể nói chuyện với Teresa Riller không ạ? Tôi biết cô ấy đang quản lý bộ phận bán hàng trong khi Marco Stam nghỉ phép thă gia đình.

B: That’s right, but I’m afraid she’s not here at the moment. Can I take a message? – Đúng vậy ạ, nhưng tôi e rằng cô ấy không ở đây vào lúc này. Tôi có thể nhận tin nhắn để lại không ạ?

A: Thanks. Could you say that Pieter Baumgartner called and ask her to call me back? – Cảm ơn cô. Cô có thể nói rằng Pieter Baumgartner đã gọi và yêu cầu cô ấy gọi lại chô tôi được chứ?

B: Can you spell your name, please? – Anh có thể đánh vần tên anh không ạ?

A: Baumgartner is B-A-U-M-G-A-R-T-N-E-R. I’m at the Rainbow Hotel in room 13. – Baumgartner là B-A-U-M-G-A-R-T-N-E-R. Tôi ở khách sạn Rainbow, phòng 13.

B: Is that 13, one three, or 30, three zero? – Đó là 13, một ba, hay 30, ba không ạ?

A: Thirteen, one three. – Mười ba, một ba nhé.

B: Thanks. I’ll pass on the mesage. – Cảm ơn anh ạ. Tôi sẽ chuyển lại tin nhắn.

Dialogue 6: Ending a call

A: …OK. Have we covered everything? – … Được. Chúng ta đã đảm bảo mọi thứ rồi chứ?

B: I think so. You just need to let me know when you can send the report. – Tôi nghĩ vậy. Anh chỉ cần cho tôi biết khi nào anh có thể gửi báo cáo thôi.

A: That’s right. I’ll send you a mesage when I get back to the office. Anyway, thanks for calling. – Được rồi. Tôi sẽ gửi cô tin nhắn khi tôi trở lại văn phòng.

B: No problem. I’ll wait to hear from you. – Không vấn đề. Tôi sẽ chờ anh.

Tình huống giao tiếp qua điện thoại – Tiếng Anh thương mại mà aroma giới thiệu trên đây sẽ được áp dụng rất nhiều vào công việc của bạn. Hãy học và ghi nhớ các mẫu câu tiếng Anh thương mại quốc tế này nhé!

Xem thêm:

  • Tiếng Anh thương mại quốc tế
  • Từ vựng tiếng anh thương mại pdf

Làm việc trong môi trường có yếu tố nước ngoài không thể thiếu được việc giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh. Sau đây Aroma xin chia sẻ một số mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng giúp bạn có một cuộc nói chuyện, trao đổi qua điện thoại hiệu quả.

  • Cách đọc phân số bằng tiếng anh
  • Cụm động từ dùng khi gọi điện thoại

Making Phone Calls – Khi bạn là người gọi điện

Introducing yourself – Giới thiệu bản thân

  • Good morning/afternoon/evening.  This is [your name] at/ calling from [company name].  Could I speak to ….? – Xin chào. Tôi là… gọi điện từ… Tôi có thể nói chuyện với…. được không?

When the person you want to speak to is unavailable – Nếu không kết nối được với người cần gặp

  • Can I leave a message for him/her? – Tôi có thể để lại lời nhắn được không?
  • Could you tell him/her that I called, please? – Bạn có thể nhắn anh ấy/ cô ấy là tôi gọi được không?
  • Could you ask him/her to call me back, please? – Bạn có thể nói anh ấy/ cô ấy gọi lại cho tôi được không?
  • Okay, thanks.  I’ll call back later. – Cám ơn bạn. Tôi sẽ gọi lại sau.

Dealing with bad connections – Trường hợp đường truyền không ổn định

  • I think we have a bad connection.  Can I call you back? – Tôi nghĩ là đường truyền có vấn đề. Tôi có thể gọi lại được không?
  • I’m sorry, we have a bad connection.  Could you speak a little louder, please? – Tôi xin lỗi, đường truyền không được rõ. Bạn có thể nói lớn hơn một chút được không?

Ending the call – Kết thúc cuộc gọi

  • Thank you very much.  Have a good day. – Cám ơn bạn rất nhiều. Chúc bạn ngày làm việc vui vẻ.
  • Thanks for your help. – Cám ơn bạn đã giúp đỡ.

 Receiving Phone Calls – Khi bạn là người nhận điện thoại

Answering the phone – Nhấc máy trả lời

  • Company ABC, this is ….  How may I help you? – Công ty ABC, tôi là… Tôi có thể  giúp gì cho bạn?
  • Good morning/afternoon, Company ABC.  How may I help you? – Xin chào, Công ty ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  • Purchasing department, Frank speaking.   – Phòng mua hàng xin nghe, tôi là Frank.

Getting the name of the caller if he/she doesn’t give it to you – Xin tên của người gọi nếu người gọi không nói

  • May I have your name please? – Tôi có thể biết tên của bạn được không?
  • Who am I speaking with? – Tôi có thể biết tôi đang nói chuyện với ai được không?
  • May I ask who’s calling? – Có thể vui lòng cho tôi biết tên bạn không?

Responding to a caller’s request – Trả lời yêu cầu của người gọi

  • Sure, let me check on that. – Chắc chắn rồi, để tôi kiểm tra.
  • Sure, one moment please. – Chắc chắn rồi, xin vui lòng đợi.

Asking someone to wait on the line – Khi yêu cầu ai đó giữ máy

  • Can I put you on hold for a minute? – Bạn có thể giữ máy một lát không?
  • Do you mind holding while I check on that – Phiền bạn giữ máy để tôi kiểm tra.

Taking a message – Ghi lại lời nhắn

  • He’s/she’s not available at the moment.  Would you like to leave a message? – Anh ấy/ Cô ấy không có ở đây. Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
  • He’s/she’s out of the office right now.  Can I take a message? – Anh ấy/ Cô ấy đang ở ngoài. Tôi có thể ghi lại lời nhắn của bạn không?

Ending the call – Kết thúc cuộc gọi

  • Is there anything else I can help you with?……Okay, thanks for calling.  – Tôi có thể giúp bạn chuyện gì nữa không? … Cám ơn bạn đã gọi. 

Nội dung khác liên quan:

Tiếng anh giao tiếp cơ bản

Video liên quan

Chủ Đề