Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2

16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2


không có

Phương trình hóa học vô cơ

Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là gì ?

Có khí mùi sốc thoát ra.

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra MnCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)


Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơ ...

KMnO4 (kali pemanganat)


Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi

Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng ...


Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo � ...

H2O (nước )


Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

KCl (kali clorua )


Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo ...

MnCl2 (Mangan(II) diclorua )


Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau MnO2 Cl2 KClO3 KCl HCl -> Cl2 -> Clorua vôi

Mangan(II) clorua chủ yếu được sử dụng trong sản xuất pin khô. Nó là tiền chất của một phụ gia nhiên liệu xe máy là metylcyclopentadienyl mangan tricacbonyl ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Fe → FeCl2 + H2; 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O; 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2O; 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl+2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O; Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:

A. 4 B. 1 C. 3

D. 2

Cho các phát biểu sau: (1).Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là brom. (2).Về tính axit thì HF > HCl > HBr > HI. (3). Số oxi hóa của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là: ‒1, +1, +3, 0, +7. (4). Trong nước clo chỉ chứa các chất HCl, HClO, H2O . (5). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO3, KOH, H2O. (6). Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư, dung dịch thu được có các chất KCl, KClO, KOH, H2O. (7). Clo tác dụng được với tất cả các chất H2, Na, O2, Cu. (8). Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế Cl2 từ HCl và các chất như MnO2, KMnO4, KClO3. (9). Có thể điều chế HCl bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đậm đặc nên cũng có thể điều chế được HBr và HI bằng cách cho NaBr và NaI tác dụng với H2SO4 đậm đặc. (10). Clo được dùng sát trùng nước sinh hoạt. (11). Clo được dùng sản xuất kaliclorat, nước Javen, clorua vôi. (12). Clo được dùng tẩy trắng sợi, giấy, vải. Số phát biểu đúng là:

A. 3 B. 4 C. 5

D. 6

Cho các phản ứng sau: (1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O (3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O (4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 (5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. (6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. (7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. (8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. (9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện tính khử là:

A. 2, 5 B. 4, 5 C. 2, 4

D. 3, 5

Cho các phát biểu sau: (1). Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với 3 chất. (2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa . (3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh. (4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2. (5). Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3. Số phát biểu sai là:

A. 4 B. 3 C. 2

D. 1

Cho các phản ứng sau: (1). 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (2). HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O (3). 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O (4). 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 (5). 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. (6). 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. (7). 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. (8). 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. (9). 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa, và số phản ứng HCl thể hiện tính khử là:

A. 2, 5 B. 5, 4 C. 4, 2

D. 3, 5

Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là

A. 0,05 B. 0,16 C. 0,02

D. 0,10

Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là

A. SO2, O2 và Cl2 B. Cl2, O2 và H2S. C. H2, O2 và Cl2.

D. H2, NO2 và Cl2

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-06-14 03:07:58am