Từ negative trong Tiếng Anh nghĩa là gì
Show
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ negative trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ negative tiếng Anh nghĩa là gì. negative /'negətiv/* tính từ- không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán=to give a negative answers+ trả lời từ chối, trả lời không=negative sentence+ câu phủ định=negative criticism+ sự phê bình tiêu cực=negative evidence+ chứng cớ tiêu cực- (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm=negative pole+ cực âm=negative sign+ dấu âm=negative proof+ bản âm* danh từ- lời từ chối, lời cự tuyệt=the answers is in the negative+ câu trả lời là "không" - quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết- tính tiêu cực=he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực- (toán học) số âm- (điện học) cực âm- (nhiếp ảnh) bản âm- (ngôn ngữ học) từ phủ định* ngoại động từ- phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ=experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó- phản đối, chống lại (lời phát biểu)- làm thành vô hiệu
Tóm lại nội dung ý nghĩa của negative trong tiếng Anhnegative có nghĩa là: negative /'negətiv/* tính từ- không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán=to give a negative answers+ trả lời từ chối, trả lời không=negative sentence+ câu phủ định=negative criticism+ sự phê bình tiêu cực=negative evidence+ chứng cớ tiêu cực- (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm=negative pole+ cực âm=negative sign+ dấu âm=negative proof+ bản âm* danh từ- lời từ chối, lời cự tuyệt=the answers is in the negative+ câu trả lời là "không" - quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết- tính tiêu cực=he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực- (toán học) số âm- (điện học) cực âm- (nhiếp ảnh) bản âm- (ngôn ngữ học) từ phủ định* ngoại động từ- phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ=experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó- phản đối, chống lại (lời phát biểu)- làm thành vô hiệunegative- âm // sự phủ định; câu trả lời phủ định, đại lượng âm; (vật lí) bản âm Đây là cách dùng negative tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ negative tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh
negative /'negətiv/* tính từ- không tiếng Anh là gì? phủ định tiếng Anh là gì? phủ nhận tiếng Anh là gì? cự tuyệt tiếng Anh là gì? phản đối tiếng Anh là gì? từ chối tiếng Anh là gì? cấm đoán=to give a negative answers+ trả lời từ chối tiếng Anh là gì? trả lời không=negative sentence+ câu phủ định=negative criticism+ sự phê bình tiêu cực=negative evidence+ chứng cớ tiêu cực- (điện học) tiếng Anh là gì? (toán học) tiếng Anh là gì? (nhiếp ảnh) âm=negative pole+ cực âm=negative sign+ dấu âm=negative proof+ bản âm* danh từ- lời từ chối tiếng Anh là gì? lời cự tuyệt=the answers is in the negative+ câu trả lời là "không" - quyền phủ định tiếng Anh là gì? quyền phủ nhận tiếng Anh là gì? quyền phủ quyết- tính tiêu cực=he is a bundle of negatives+ nó mang nặng tính tiêu cực- (toán học) số âm- (điện học) cực âm- (nhiếp ảnh) bản âm- (ngôn ngữ học) từ phủ định* ngoại động từ- phủ nhận tiếng Anh là gì? phủ định tiếng Anh là gì? cự tuyệt tiếng Anh là gì? bác bỏ=experiments negatived that theory+ thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó- phản đối tiếng Anh là gì? chống lại (lời phát biểu)- làm thành vô hiệunegative- âm // sự phủ định tiếng Anh là gì? câu trả lời phủ định tiếng Anh là gì? đại lượng âm tiếng Anh là gì?
Hình ảnh minh họa cho từ “negative” - “Negative” được phát âm là /ˈneɡ.ə.tɪv/, và có rất nhiều nghĩa.
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
2. Những tiền tố phủ định trong tiếng anh Hình ảnh minh họa cho "tiền tố phủ định"
|