Từ đi học trong tiếng anh là gì năm 2024

get back from school

VERB

come back from school, return from school

Đi học về là trở về nhà sau khi lớp học kết thúc.

1.

Con gái anh ta vừa mới đi học về.

His daughter just got back from school.

2.

Đứa trẻ bắt đầu làm bài tập của mình ngay sau khi đi học về.

The child started doing his assignments right after getting back from school.

Một số từ thường xuyên đi kèm với school khác:

- finish school: hoàn thành việc học

- drop out of school: bỏ học (hoàn toàn)

- skip school/play truant: trốn học

- school curriculum: chương trình học

- co-educational school: trường theo giáo dục hợp nhất (có cả nam lẫn nữ)

Or perhaps when you are speaking, you realize that there are many school-age children in the audience.

o Khả năng sống sót – Trẻ em sinh ra hiện nay có sống sót được tới tuổi đi học hay không?

o Survival – Will children born today survive to school age?

Các trẻ em ở tuổi đi học thì thường bị thương vì tai nạn xe cộ hay khi chơi ngoài trời.

Children of school age often get injured in traffic accidents or when playing outdoors.

Ngoài ra, “trẻ em trước tuổi đi học là khách hàng gia tăng nhanh nhất trong thị trường thuốc chống trầm cảm”.

Moreover, “pre-schoolers are the fastest-growing market for antidepressants.”

Nhiều con trẻ học cách giới thiệu một tạp chí hay một tờ giấy nhỏ trước khi chúng đến tuổi đi học.

Many youths have learned to present a magazine or a tract even before they begin attending school.

Nếu có con đang trong tuổi đi học, bạn hãy cố gắng thử thực tập những cuộc đối thoại này với con.

If you have school-age children, try acting out these conversations with them.

Nó ảnh hưởng đến các nữ sinh ở độ tuổi đi học và phụ nữ trẻ làm việc trong các nhà máy.

It affected school-age girls and young women working in factories.

Trên toàn quốc [Hoa Kỳ], hai phần ba số gia đình có con trong tuổi đi học (từ 6-17 tuổi) có máy vi tính tại nhà...

“Nationwide [in the United States], two thirds of households with a school-aged child (6-17 years of age) had a computer . . .

Vào tháng 4 và tháng 5, có 217 người trong làng đã mắc dịch cười, hầu hết là trẻ em độ tuổi đi học và thanh thiếu niên.

In April and May, 217 people had laughing attacks in the village, most of them being school children and young adults.

Là con cả trong gia đình có năm con, tôi phải đảm nhận trách nhiệm của người làm mẹ, dù còn ở tuổi đi học.

Being the eldest of five children, I had to take on my mother’s responsibilities, though I was still attending school.

" Thời gian ngủ , thói quen ngủ , trọng lượng cơ thể , và hiện tượng nội cân bằng chuyển hóa ở trẻ em trong độ tuổi đi học . "

" Sleep Duration , Sleep Regularity , Body Weight , and Metabolic Homeostasis in School-aged Children . "

Dù trước khi biết đọc hay biết viết, một số trẻ chưa đến tuổi đi học được cha mẹ khuyến khích ghi “nốt” trong buổi họp.

Even before they learn to read and write, some preschoolers are encouraged by their parents to take “notes” during meetings.

Nhiều tín đồ ở độ tuổi đi học nhận thấy thật không dễ khi người khác biết mình là người sống theo nguyên tắc Kinh Thánh.

Many Christians in school find that it is not easy to be known as people who live by Bible principles.

Trẻ chưa đến tuổi đi học phải biết là không được chạm tay vào các máy đánh trứng đang quay , các chảo nóng , và mặt lò .

Preschoolers must learn not to touch whirring electric beaters , hot pans , and stovetops .

Trên toàn cầu, có khoảng 89% trẻ em ở độ tuổi đi học đang học ở các trường tiểu học, và tỉ lệ này đang tăng lên.

Globally, around 89% of children aged six to twelve are enrolled in primary education, and this proportion is rising.

Trẻ em tới tuổi đi học thường cần ngủ ít nhất 10 tiếng, thanh thiếu niên có lẽ 9 đến 10 tiếng và người trưởng thành thì 7 đến 8 tiếng.

School-age children generally need at least 10 hours of sleep, adolescents perhaps 9 or 10, and adults from 7 to 8.

Một nguồn thông tin khác ghi nhận rằng thế giới chi tiêu cho mỗi người lính 50 lần hơn là cho mỗi đứa trẻ trong tuổi đi học.

One source notes that the world spends about 50 times as much money on each soldier as it does on each school-age child.

Việc mua nhà và đi học trở nên dễ dàng hơn.

Bạn không cần phải đi học để thành công.

Trang phục đi học cho mùa đông.

Nếu bạn chỉ đi học trung học, họ cũng đi.

Không nên cho trẻ đi học nếu trẻ bị sốt.

Tôi đi học ở Mĩ. Để sống cùng bố.

Đi học tôi cũng coi hắn như người vô hình.

Tôi thường đi học bằng xe buýt.

Hầu hết học sinh đi học bằng xe đạp.

Nhờ thầy, em mới đi học ở Berlin.

Hãy để bé biết rằng đi học là yêu cầu của pháp luật.

Đừng cho con bé đi học ở đó nữa nếu em thấy lo.

Còn những sinh viên đã đi học một thời gian thì sao?

Tôi sẽ đi làm, hoặc có thể tôi sẽ đi học.

Cô giáo luôn nhắc nhở chúng con phải đi học đầy đủ.

We were always being reminded by teachers that we HAD to come to school.

Khu học chánh của ôngđã từ chối cho phép đi học thông qua robot.

Khi Thomas 13 tuổi, anh đi học ở London.

Thất bại cũng giống như đi học.

Mơ mộng, tôi vẻ ra có ngày tôi sẽ đi học với chiếc.

Có bao nhiêu hoạt động ngoại khóalà lý tưởng cho trẻ em đi học?

How many extracurricular activities are ideal for school-going children?

Nagisa lại ngất xỉu ở trường và không thể đi học trong vài ngày.

Cô từng có vài năm đi học và….

Khi Thomas 13 tuổi, anh đi học ở London.

Con muốn đi học dù có vất vả thế nào'.

Hôm qua là ngày đầu tiên con đi học trọn ngày.

Nhiều trẻ em mỗi ngày đi học ôm bụng đói.

Kết quả: 2194, Thời gian: 0.0281

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt