Từ 26 đến 84 có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau

Bộ đề thi violympic toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [362.18 KB, 20 trang ]

Bộ đề thi Violympic toán lớp 2 năm 2015 - 2016
Vòng 1
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ [....]
Câu 2.1: 86 - 25 = ...........
Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ...............
Câu 2.3: 68 - 17 = ...............
Câu 2.4: 47 + 51 = ...............
Câu 2.5: 87 - ........... = 24
Câu 2.6: 89 - ........... = 36
Câu 2.7: ......... - 45 = 51
Câu 2.8: .............. - 36 = 63
Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 37?
Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46?
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 60 - ......... = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 40
C. 10 D. 20
Câu 3.2: Cho 21; 22; 23; ............ Số tiếp theo là: ................
A. 25
B. 27
C. 34
D. 24
Câu 3.3: 1dm = .............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 1
C. 10
D. 2
Câu 3.4: 3dm + 5dm = ............. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 53
B. 8
C. 35
D. 3
Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 48?


A. 39
Vòng 2:

B. 41

C. 40

D. 38

Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Số tròn chục liền sau 40 là:
A. 41
B. 50
C. 30
Câu 2: Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:
A. 63
B. 66
C. 64
Câu 3: 80 - 10 + 10 = .........
Giá trị thích hợp điền vào chỗ [....] là:

D. 60
D. 65



A. 60
B. 90
C. 70
D. 80
Câu 4: Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm. Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn
thẳng CD bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 11
C. 7
D. 6
Câu 5: Số tròn chục liền trước 50 là:
A. 45
B. 40
C. 55
D. 30
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.

Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1: 3... + ....2 = 86
Câu 2: 5.... + ....5 = 88
Câu 3: 25 + ..... = 86
Câu 4:....6 + 2..... = 98
Câu 5: 5.... - ......6 = 21
Câu 6:....9 - 3.... = 62
Câu 7:.....7 - 4.... = 25
Câu 8: 54 - 2..... = .....3
Vòng 3:



Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở. Ngày thứ hai bán nhiều hơn
ngày thứ nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở?
A. 34
B. 44
C. 55
Câu 2: 9 + 9 = ........
Số thích hợp điền vào chỗ [....] là:

D. 45

A. 19
B. 18
C. 17
Câu 3: 96 - ....... = 53
Số thích hợp điền vào chỗ [....] là:

D. 16

A. 43
B. 5
C. 53
Câu 4: .......... - 26 = 13.
Số thích hợp điền vào chỗ [.....] là:

D. 33

A. 59
B. 48
C. 39


Câu 5: Số liền sau của 59 là:

D. 49

A. 58
B. 59
C. 60
Câu 6: 5 + 5 + 9 = ..........
Giá trị thích hợp điền vào .......... là:

D. 61

A. 20
B. 18
C. 16
D. 19
Câu 7: Mai có 9 con tem. Mai mua thêm 6 con nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu con tem?
A. 17
B. 14
C. 16
Câu 8: 6 + 4 + 8 = ......
Giá trị thích hợp điền vào chỗ [....] là:

D. 15

A. 16
B. 18
C. 20
D. 14
Câu 9: 7.... + 6 = 85


Chữ số thích hợp điền vào chỗ [...] là:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 10: 39....5.....9 = 43
Dấu +, - thích hợp điền vào chỗ [...] là:
A. -, B. +, +
C. -, +
D. +, Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.


Vòng 4
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
.......... + 8 = 47
Câu 2: Biết số trừ là 17 và số bị trừ là 89. Hiệu của hai số đó là: ...........
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 33 + 8 = .........
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ........... + 36 = 44
Câu 5: Thực hiện dãy tính: 49 - 15 + 27 = ...............
Câu 6: Điền chữ số còn thiếu vào chỗ trống: 13dm + 8dm = ..............dm.
Câu 7: Thực hiện dãy tính: 38 + 13 + 48 = ...........
Câu 8: Một cửa hàng bán được 38 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán được nhiều
hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu quả trứng?
Câu 9: Thực hiện dãy tính: 98 - 43 + 18 = ............
Câu 10:, Điền dấu [>,
C. +
D.

Chủ Đề