THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP
Năm 2022
- Điện thoại: 083.896.0322
- Fax:
- Email:
- Website: //ush.edu.vn/
- Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM - Xem bản đồ
- Fanpage: www.facebook.com/Suhcmedu.vn/
Giới thiệu chung
A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Thể dục Thể thao thành phố Hồ Chí Minh [ĐH TDTT TP.HCM] tiền thân là trường Cán bộ Thể dục Thể thao Miền Nam được thành lập ngày 28/01/1976. Thời gian này tập luyện tại sân vận động Hoa Lư và ở ký túc xá tại 98 Trần Quang Khải Quận 1 – Tp Hồ
Chí Minh. Trường Đại học Thể dục Thể thao thành phố Hồ Chí Minh là một trường đại học với mô hình kết hợp giữa đào tạo và huấn luyện, trường Đại học TDTT TP.HCM đã luôn gắn chặt, kết nối các nhiệm vụ với nhau để hoàn thành tốt các chỉ tiêu về đào tạo cán bộ có trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; tổ chức triển khai nhiều đề tài nghiên cứu khoa học mang tính thức tiễn, ứng dụng trực tiếp cho công tác giảng dạy, huấn luyện.
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học –Tại
chức
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. HCM
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
- Thời gian thi môn năng khiếu:
Đợt 1: Ngày 15&16/7/2022
Đợt 2: Ngày 26&27/8/2022
Đợt 3: Ngày 23&24/9/2022
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3.
Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và thi tuyển môn năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT cả năm lớp 11 hoặc cả năm lớp 12 và kết hợp thi tuyển môn năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và điểm năng khiếu phải đạt 5.0 trở lên [theo thang điểm 10].
- Phương thức 2:
Đối tượng | Ngành đào tạo | Học lực lớp 12 | Điểm năng khiếu |
Học sinh phổ thông | Giáo dục Thể chất và Huấn luyện thể thao | Khá trở lên | >= 5 |
Trung bình | >= 9 | ||
Y sinh học TDTT và Quản lý TDTT | Trung bình trở lên | >= 5 | |
Vận động viên ưu tiên [kiện tướng, cấp 1 hoặc tương đương...] | Cả 4 ngành | Trung bình trở lên | >= 5 |
- Phương thức 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hòa thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á [ASIAD], Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội thể thao Đông Nam Á [SEA Games], Cúp Đông Nam Á.
C. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00; T04; T05; T06 | 80 |
2 | Huấn luyện thể thao | 7140207 | T00; T04; T05; T06 | 300 |
3 | Y sinh học thể dục thể thao | 7729001 | T00; T03; T05; T06 | 40 |
4 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00; T03; T05; T06 | 80 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
- Năm 2022 [văn bản gốc TẠI ĐÂY]
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Năm 2022 |
1 | Giáo dục thể chất | 7140206 | T00; T04; T05; T06 | 24 |
2 | Huấn luyện thể thao | 7140207 | T00; T04; T05; T06 | 21 |
3 | Y sinh học thể dục thể thao | 7729001 | T00; T03; T05; T06 | 21 |
4 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | T00; T03; T05; T06 | 21 |
- Năm 2018-2021
Ngành đào tạo | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2021 | |||
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Kết quả thi THPT QG | Ghi chú | |
Giáo dục thể chất | 19.8 | 23.5 | 23 | 20,23 | 24 | Thang điểm 40 |
Huấn luyện thể thao | 19.8 | 23.5 | 23 | 20,23 | 24 | Thang điểm 40 |
Y sinh học TDTT | 19.8 | 23.5 | 20 | 20 | 24 | Thang điểm 40 |
Quản lý TDTT | 19.8 | 23.5 | 20 | 20 | 24 | Thang điểm 40 |