Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50 hợp chất đó có công thức là

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?

Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?

Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 có tên là

Axit tương ứng của oxit axit SO2 là

Bazơ tương ứng với oxit bazơ CuO là

Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?

Oxit nào sau đây là oxit axit?

Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?

Chỉ ra các oxit bazơ: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3

Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2

Cách đọc tên nào sau đây sai?

Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.

Trong hợp chất nào sau đây lưu huỳnh chiếm 50% về khối lượng


A.

B.

C.

D.

Gọi công thức cấu tạo của hợp chất là SxOy


Mỗi nguyên tố chiếm 50% về khối lượng -> O chiếm 50% về khối lượng -> 16y16y+32x=50%=0,5


y=2x


Vậy tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh và số nguyên tử oxi trong phân tử hợp chất đó là 1:2

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:

               a.SO3                        b. H2SO4                    c. CuS.                         d. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

               a. 12,445 lít              b. 125,44 lít               c. 12,544 lít                  d. 12,454 lít.

Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

                   a. CaO, CO2 Fe2O3 .                               b. K2O, Fe2O3, CaO          

                   c. K2O, SO3, CaO                                   d. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

                   a. K2SO4 và HCl.                                               b. K2SO4 và NaCl.                                         

                   c. Na2SO4 và CuCl2                               d.Na2SO3 và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCl                 b. Giấy quỳ tím                 c. NaOH                 d.BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

                   a. CO2, Mg, KOH.                                             b. Mg, Na2O, Fe2[OH]3                                       

                   c. SO2, Na2SO4, Cu[OH]2                      d. Zn, HCl, CuO.

Câu 27: Hòa tan  2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:

a. CuO               b. CaO                c. MgO               d. FeO

Câu 28:  Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

a. Màu xanh       b. Màu đỏ           c. Màu vàng       d.Màu trắng.

Câu29:  Dãy chất  nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :

a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt[III]oxit.                      b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.

c. Silicoxit; chì[II]oxit; cacbon oxit.                               d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.

Câu 30:  Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X             2Y + H2O.   X, Y lần lượt là:

                     a. H2SO4; Na2SO4 .                                            b. N2O5 ; NaNO3.

                     c. HCl ; NaCl .                                                   d. [A] và [B] đều đúng.

Câu 31:  Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp [ O2; CO2]. Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch chứa:

                     a. HCl          b. Na2SO4          c. NaCl          d. Ca[OH]2 .

Câu 32:  Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có PH > 7                         a. Mg           b. Cu            c.  Na        d. S

Câu 33:  Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.              a. BaCl2          b. NaOH         c. Ba[OH]2          d. H2SO4 .

Câu 34:  Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:

                  a. 10 tấn          b. 9,5 tấn         c. 10,526 tấn         d. 111,11 tấn .

Câu 35: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

a. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                                         b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ               d. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca[OH]2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: a. Na2CO3                        b. NaCl                                         c. MgO                                  d. HCl .

Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch.

                   a. KCl và NaNO3.                                              b. KOH và HCl                                       

                   c. Na3PO4 và CaCl2                               d. HBr và AgNO3.

Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

a. CO2                               b. CO2; CO; H2                                c. CO2 ; SO2                               d. CO2; CO; O2                                      Câu 39:  Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để truing hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?

a. Ca      b. Mg           c. Zn      d. Ba.

Câu 40.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?

a/ S  +  O2  àSO2                                             b/CaO  +  H2O  à  Ca[OH]2

c/ 4FeS2  + 11O2  à 4Fe2O3 + 8SO2                d/ cả a và c

Video liên quan

Chủ Đề