Trong các công thức sau Fe s2 H2O O MgCl đây các công thức hóa học viết sai là

Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I [NĂM HỌC 2013-2014]MÔN HÓA HỌC LỚP 8Chương 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬA. PHẦN TRẮC NGHIỆMDẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhấtCâu 1: Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết:A. Không tan trong nướcB. Không màu, không mùiC. Có vị ngọt, mặn, đắng hoặc chuaD. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất địnhĐáp án: DCâu 2: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:A. Nước suối, nước sông B. Nước cấtC. Nước khoángD. Nước đáĐáp án: BCâu 3: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm:A. Muối ăn với nướcB. Muối ăn với đườngC. Đường với nướcD. Nước với cátĐáp án: DCâu 4: Phép chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:A. Nước với muối ănB. Nước với rượuC. Cất với đườngD. Bột sắn với lưu huỳnhĐáp án: BCâu 5: Có thể thay đổi độ ngọt của đường bằng cách:A. Thêm đườngB. Thêm nướcC. A và B đều đúngD. A và B đều saiĐáp án: CCâu 6: Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau: Nguyên tố A [6n; 5p; 5e], Nguyên tố B [10p; 10e;10n], Nguyên tố C [5e; 5p; 5n], Nguyên tố D [11p; 11e; 12n]. Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hóa học?A. 4B. 3C. 2D. 1Đáp án: BCâu 7: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại:A. Nhôm, đồng, lưu huỳnhB. Sắt, chì, thủy ngân, bạcC. Oxi, cacbon, canxi, nitơD. Vàng, megiê, clo, kaliĐáp án: BCâu 8: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là:A. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồngB. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơC. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắtD. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnhĐáp án: DCâu 9: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại đơn chất có:A. Thủy ngânB. NướcC. Muối ănD. Đá vôiĐáp án: ACâu 10: Trong số các chất dưới đây, thuộc loại hợp chất có:A. NhômB. Đá vôiC. Khí hiđroD. PhotphoĐáp án: BCâu 11: Phương pháp thích hợp nhất để tách được muối ăn từ nước biển là:A. Bay hơiB. Chưng cấtC. LọcD. TáchĐáp án: ACâu 12: Công thức hóa học nào sau đây được viết sai:A. K2OB. Al2O3C. Al3O2D. FeCl3Đáp án: CCâu 13: Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng:[1] Hợp chất trên do 3 đơn chất là: Na, C, O tạo nên[2] Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Na, C, O tạo nên[3] Hợp chất trên có PTK = 23 + 12 + 16 = 51 đvC[4] Hợp chất trên có PTK = 23*2 + 12 + 16*3 = 106 đvCA. [1], [2], [3]B. [2], [3], [4]C. [1], [4]D. [2], [4]Đáp án: DĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 1Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Câu 14: Các dãy công thức hóa học sau, dãy nào toàn là hợp chất:A. CH4, Na2SO4, Cl2, H2, NH3, CaCO3, C12H22O11B. HCl, O2, CuSO4, NaOH, N2, Ca[OH]2, NaClC. HBr, Hg, MgO, P, Fe[OH]3, K2CO3, H2OD. Ca[HCO3]2, CuCl2, ZnCl2, CaO, HI, NO2, Al2O3Đáp án: DCâu 15: Cách viết các dãy công thức hóa học sau, cách nào viết đúng:A. CH4, H2O2, O3, Ca[OH]2, MgO, Fe3O4, Na2SO4B. CO, Fe2O2, CuO2, Hg2O, NaCl2, Zn[OH]2, CH3C. Al3O2, Ca2[PO4]3, NaOH, Hg[OH]2, O2, SO2, H2OD. MgCl2, KSO4, NO2, BaSO4, Cu2[PO4]3, Cl2, KO2Đáp án: ACâu 16: Nguyên tố sắt có hóa trị là [III], nhóm nguyên tố SO4 có hóa trị [II], công thức hóa học nào viết đúng?A. FeSO4B. Fe2SO4C. Fe3[SO4]2D. Fe2[SO4]3Đáp án: DCâu 17: Cho các chất: Cl2, H2SO4, Cu[NO3]2, Al2[SO4]3. Phân tử khối lần lượt là:A. 71; 98; 168; 315B. 71; 98; 178; 325C. 71; 98; 188; 342D. 71; 98; 188; 324Đáp án: CCâu 18: Phân tử khí ozon gồm ba nguyên tử oxi, công thức hóa học của phân tử khí ozon là:A. 3 OB. 3 O2C. O3D. 3 O3Đáp án: CCâu 19: Hợp chất A tạo bởi hai nguyên tố là nitơ [N] và oxi [O], có phân tử khối bằng 46 đvC và tỉ số khối lượngmN : mO = 3,5: 8. Công thức phân tử của hợp chất a là:A. NOB. NO2C. N2O3D. N2O5Đáp án: BCâu 20: Một hợp chất có: Phân tử khối là 160 đvC, thành phần phần trăm về khối lượng của sắt là 70 % và oxi là30 %. Công thức hóa học của hợp chất là:A. FeOB. Fe2O3C. Fe3O4D. Không xác định đượcĐáp án: BCâu 21: Có thể dùng cụm từ nào sau đây nói về nguyên tử:A. Tạo ra chấtB. Giữ nguyên trong các phản ứng hóa họcC. Khối lượng nguyên tửD. Trung hòa về điệnĐáp án: DCâu 22: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau nhờ:A. ElectronB. ProtonC. NơtronD. Tất cả đều saiĐáp án: ACâu 23: Hiện tượng nào là hiện tượng vật lý trong số các hiện tượng cho dưới đây?A. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắcB. Cồn để trong lọ không đậy nắp, cồn sẽ bay hơi có mùi đặc trưngC. Đá vôi bị nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonicD. Đường khí cháy tạo thành than và hơi nướcĐáp án: BCâu 24: Phân tử khối của nhôm oxit [Al2O3] là:A. 75 đvCB. 150 đvCC. 120 đvCD. 102 đvCĐáp án: DCâu 25: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCl3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó:A. Có 3 đơn chất, 3 hợp chấtB. Có 4 đơn chất, 2 hợp chấtC. Có 2 đơn chất, 4 hợp chấtD. Có 4 hợp chất, 2 đơn chấtĐáp án: BCâu 26: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây?A. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tímB. Làm bay hơi dung dịch muối ăn sẽ tạo thành tinh thể muối ănC. Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầuD. Sắt để lâu trong không khí sẽ bị gỉĐáp án: DCâu 27: Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé, không bị phân chia trong phản ứng hóa họĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 2Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi chấtC. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởimột hay nhiều electron mang điện tích âmD. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện, nguyên tử tạo ra mọi phân tửĐáp án: CCâu 28: Căn cứ vào cấu tạo của chất [do một, hai, ba, … nguyên tố hóa học cấu tạo nên]; người ta có thể chia chấtra làm mấy loại?A. Hai loạiB. Ba loạiC. Bốn loạiD. Năm loạiĐáp án: ACâu 29: Hãy lựa chọn dãy công thức hóa học đúng của các hợp chất chứa hai nguyên tố sau đây:N [III] và H; Al [III] và O ; S [II] và H; N [V] và O; C [II] và OA. NH3, Al2O3, H2S, N5O2, C2OB. NH3, Al3O2, HS2, N2O5, CO2C. NH3, Al2O3, H2S, N2O5, COD. N3H, Al3O2, H2S, N2O5, COĐáp án: CCâu 30: Cho các chất: HCl, N2, O2, CaCO3, SO2, Cl2, NH3, H2O, NaCl, Zn. Dãy chất gồm các đơn chất là?A. N2, O2, CaCO3, SO2B. HCl, N2, O2, NH3, H2OC. NH3, H2O, NaCl, ZnD. N2, O2, Cl2, ZnĐáp án: DCâu 31: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị [II]. Xác địnhcông thức hóa học đúng của axit sunfuric?A. H2SOB. H2[SO4]2C. HSO4D. H2SO4Đáp án: DCâu 32: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:A. 94 đvC; 98 đvCB. 98 đvC; 98 đvCC. 96 đvC; 98 đvCD. 98 đvC; 100 đvCĐáp án: BCâu 33: Trong công thức Ba3[PO4]2, hoá trị của nhóm [PO4] sẽ là:A. IB. IIC. IIID. IVĐáp án: CCâu 34: Chọn hoá trị của nguyên tố nitơ là [IV]. Công thức hoá học nào sau đây là phù hợp:A. NOB. NO2C. N2OD. N2O3Đáp án: BCâu 35: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?1/ Trứng bị thối4/ Hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất nóng dần lên2/ Mực hòa tan vào nước5/ Khi đốt cháy than toả ra nhiều khí độc gây ô nhiễm môi trường3/ Tẩy màu vải xanh thành trắng6/ Khi đốt nóng một lá sắt thì thấy khối lượng tăng lênA. 1, 3, 5, 6B. 1, 2, 4C. 1, 2, 3, 4D. 2, 3, 5Đáp án: ACâu 36: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý?1/ Sự kết tinh muối ăn3/ Về mùa hè, thức ăn thường bị thiu2/ Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên trên5/ Đun qúa lửa mỡ sẽ khét5/ Bình thường lòng trắng trứng ở trạng thái lỏng, khi đun nó đông tụ lạiA. 1, 2, 4B. 1, 2, 5C. 1, 2, 3, 4D. 2, 3, 4Đáp án: BCâu 37: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong khôngkhí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là?A. Hiện tượng vật lýB. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa họcC. Hiện tượng hóa họcD. Tất cả đề saiĐáp án: BCâu 38: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất?A. Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nênB. Khí Ozon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhauC. Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nênD. Natri clorua do hai nguyên tố là natri và clo cấu tạo nênĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 3Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Đáp án: BCâu 39: Từ công thức hóa học K2CO3, hãy cho biết ý nào đúng.A. Hợp chất trên do ba chất là K, C, O tạo nênB. Hợp chất trên do ba nguyên tố là K, C, O tạo nênC. Hợp chất trên do ba nguyên tử là K, C, O tạo nênD. Hợp chất trên do ba phân tử là K, C, O tạo nênĐáp án: BCâu 40: Trong các công thức hóa học sau, dãy công thức hóa học nào là hợp chất?A. H2SO4, NaCl, Cl2, O3B. HCl, Na2SO4, H2O, Na2CO3C. NH3, H2, NaOH, CaCO3D. Cl2, H2, Na3PO4, H3PO4Đáp án: BCâu 41: Nguyên tố hóa học là:A. Yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tửB. Tập hợp các nguyên tử khác loạiC. Phần tử chính tạo nên nguyên tửD. Tập hợp các nguyên tử cùng loạiĐáp án: DCâu 42: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất?A. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nênB. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nênC. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nênD. Khí hiđro do nguyên tố hiđro cấu tạo nênĐáp án: CCâu 43: Các hiện tượng dưới đây đâu là hiện tượng vậy lý?A. Để rượu nhạt lâu ngoài không khí, rượu nhạt lên và chuyển thành giấm chuaB. Dây sắt được cắt nhỏ và tán thành đinhC. Bỏ qủa trứng vào dung dịch axit Clohiđric, thấy vỏ trứng sủi bọtD. Đốt lưu huỳnh trong không khí sinh ra chất có mùi hắcĐáp án: BCâu 44: Biết S hóa trị [IV], hãy chọn công thức hóa học phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau đây:A. S2O2B. S2O3C. SO2D. SOĐáp án: CCâu 45: Các công thức hóa học sau, cách nào viết đúng.A. Ca2OB. CaOC. AlO3D. NaCl2Đáp án: BCâu 46: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất.A. Số nguyên tố hóa học trong phân tửB. Kích thước của phân tửC. Số lượng nguyên tử trong phân tửD. Hình dạng của phân tửĐáp án: ACâu 47: Những nhận xét nào sau đây đúng?1/ Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp2/ Sữa, không khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp3/ Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết4/ Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợpA. 1, 2, 3B. 2, 3, 4C. 1, 3, 4D. 1, 2, 4Đáp án: DCâu 48: Trong tự nhiên nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở những dạng nào?A. Tự doB. Hỗn hợpC. Hóa hợpD. Tự do và hóa hợpĐáp án: DCâu 49: Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khốilà 62 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?A. FeB. ZnC. NaD. AlĐáp án: CCâu 50: Biết P [V] và O [II]. Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây:A. P5O2B. P2O3C. P2O5D. PO5Đáp án: CCâu 51: Biết N hóa trị [IV], O hóa trị [II],CTHH nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức sau đây?A. N2O5B. N2OC. NO4D. NO2Đáp án: DĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 4Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Câu 52: Công thức hóa học KHSO4 cho biết:A. Phân tử gồm có một nguyên tử K, một nguyên tử S và bốn nguyên tử oxiB. Phân tử khối của hợp chất là 136 đvCC. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất là 1:1:1:2D. Phân tử khối của hợp chất là 140 đvCĐáp án: BCâu 53: Nguyên tử trung hòa về điện là do:A. Có số hạt proton bằng số hạt nơtronB. Có số hạt proton bằng số hạt electronC. Có số hạt nơtron bằng số hạt electronD. Tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electronĐáp án: BCâu 54: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:A. Hạt proton và hạt electronB. Hạt proton và hạt nơtronC. Hạt notron và hạt electronD. Cả ba loại hạt trênĐáp án: BCâu 55: Chất có phân tử khối bằng nhau?A. O3 và N2B. N2 và COC. C2H6 và CO2D. NO2 và SO2Đáp án: BCâu 56: Cho biết hóa trị của Al [III], hóa trị của nhóm SO4 [II]. Công thức hóa học đúng của chất là?A. Al3SO4B. Al3[SO4]2C. AlSO4D. Al2[SO4]3Đáp án: DCâu 57: Cho các chất: O3, NO2, KOH, P, H3PO4, CuO, H2, CO2. Dãy chất gồm các hợp chất là?A. O3, NO2, KOH, P, H3PO4B. CuO, H2, CO2, KOH, P, H3PO4C. NO2, KOH, H3PO4, CuO, CO2D. KOH, P, H3PO4, CuO, H2Đáp án: CCâu 58: Theo khái niệm thì phân tử là hạt đại diện cho:A. Nguyên tửB. Nguyên tố hóa họcC. ChấtD. Cả A, B, C đều đúngĐáp án: CCâu 59: Hợp chất là chất được tạo nên từ:A. Hai hay nhiều nguyên tửB. Hai hay nhiều nguyên tốC. Hai hay nhiều chấtD. Hai hay nhiều phân tửĐáp án: BCâu 60: Hỗn hợp là chất được tạo nên từ:A. Hai hay nhiều chấtB. Hai hay nhiều nguyên tố C. Hai hay nhiều nguyên tử D. Hai hay nhiều phân tửĐáp án: ADẠNG 2: Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:Câu 61: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, nguyên tố, nguyên tử khối, proton, electron, cùng loại, hạt nhân,khối lượng, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:Canxi là ………………… có trong thành phần của xương ……………… nguyên tử canxi có 20 hạt ……………Nguyên tử canxi trung hòa về điện nên số hạt ………………… trong nguyên tử cũng bằng 20, ………………nguyên tử canxi tập trung ở hạt nhânCâu 62: Cho các từ và cụm từ: hạt vô cùng nhỏ bé, proton, số proton bằng số electron, những electron, trunghòa về điện, hạt nhân, nơtron. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:Nguyên tử là ………………… và ……….… Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm ……………..… mangđiện tích dương và vỏ tạo bởi ………………… mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi …………… và ……….Câu 63: Cho các từ và cụm từ: hạt nhân, proton, electron, notron, phân tử khối, nguyên tử, đơn chất, hợp chất,trung hòa về điện. Hãy điền vào chỗ trốâng trong câu sau:Nguyên tử có cấu tạo gồm ……………….… mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm. Hạt nhân gồmhai loại hạt là …………… và ……………… Lớp vỏ gồm các hạt ……………… Số lượng hạt …………..…trong hạt nhân bằng số hạt ………………..… ở lớp vỏ, vì vậy nguyên tử …………………………….…………………...Câu 64: Cho các từ và cụm từ: một nguyên tử, một nguyên tố hóa học, đơn chất, hai hay nhiều nguyên tố hóahọc, hai hay nhiều nguyên tử, một chất, hai chất trở lên, hợp chất. Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau:Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 5Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Đơn chất là những chất được tạo nên từ ……………………....còn hợp chất được tạo nên từ …………………….Kim loại đồng, khí oxi, khí hiđro là những ………………….., còn nước, khí cacbonic là những …………………..Câu 65: Cho các từ và cụm từ: nguyên tử, phân tử, đơn chất, chất, kim loại, phi kim, hợp chất, nguyên tố hóahọc, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ. Hãy điền vào sơ đồ sau:DẠNG 3: Kết hợp cột [I] và cột [II] cho phù hợpCâu 66: Chọn nội dung khái niệm ở cột [I] cho phù hợp với hiện tượng ở cột [II]Cột [I]. Khái niệmCột [II]. Hiện tượngTrả lời1. Hiện tượng hóa họca] Cồn bay hơi1b, 1c, 1f2. Hiện tượng vật lýb] Sắt cháy trong không khí2a, 2d, 2e3. Tính chất hóa họcc] Đốt lưu huỳnh tạo ra chất có mùi hắc3b, 3f4. Tính chất vật lýd] Đun sôi nước tự nhiên4de] Ở nhiệt độ cao một số kim loại ở trạng thái lỏngf] Sắt bị gỉ trong không khí ẩmCâu 67: Chọn tính chất ở cột [I] sao cho phù hợp với phương pháp xác định ở cột [II]Cột [I]. Tính chấtCột [II]. Phương pháp xác địnhTrả lời1. Nhiệt độ nóng chảya] Làm thí nghiệm1b2. Tính tanb] Dùng nhiệt kế2a3. Tính dẫn điệnc] Quan sát3d4. Khối lượng riêngd] Dùng ampe kế4fe] Nếmf] Đo thể tíchCâu 68: Chọn nội dung ở cột [I] với nội dung ở cột [II] sao cho phù hợpCột [I]. Thí nghiệmCột [II]. Hiện tượngTrả lời1. Cho muối ăn vào nướca] Chất rắn cháy tạo khí1b2. Đốt một mẩu thanb] Chất rắn tan2a03. Đun một cốc nước đến 100 Cc] Chất rắn tan có tỏa nhiệt3e4. Cho một mẩu vôi vào nướcd] Chất rắn không tan4ce] Chất lỏng bay hơif] Chất lỏng đông đặcCâu 69: Chọn ví dụ ở cột [II] sao cho phù hợp với khái niệm ở cột [I]Cột [I]. Các khái niệmCột [II]. Các ví dụTraû lôøi1. Nguyên tửa] Nước muối1f2. Hợp chấtb] Fe, O2, C2e3. Chất nguyên chấtc] Nước cất, muối ăn3b, 3e, 3f4. Hỗn hợpd] Muối iot, nước chanh4a, 4d5. Phân tửe] NaOH, NaCl, CO25ef] S, Si, CuCâu 70: Chọn ví dụ ở cột [II] sao cho phù hợp với khái niệm ở cột [I]Cột [I]. Các khái niệmCột [II]. Các ví dụTrả lời1. Nguyên tửa] N, Al, O21c2. Đơn chấtb] H2O, O3, SO22d3. Hợp chấtc] Cu, S, H3e4. Phân tửd] O2, H2, Cl24b, 4d, 4eĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 6Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014e] KOH, KCl, K2Of] Zn, H2SO4, Br2B. PHẦN TỰ LUẬNDẠNG 1: Tính phân tử khối của chấtBài tập mẫu: PTK của Ca[HCO3]2 = 40 + [1 + 12 + 16 * 3] * 2 = 162 đvCBài tập tự giải:Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: CO2, SO2, O2, CaO, FeCl2, Ca[OH]2, H2SO4, CuSO4, Al2[SO4]3, Fe2[SO4]3,Zn[NO3]2, BaSO4, BaCl2, KHCO3, Mg[HCO3]2, Na2HPO4, Ca[H2PO4]2, AgNO3, Fe[OH]2, ZnCO3DẠNG 2: Lập cơng thức hóa học của hợp chấtBài tập mẫu: a] Lập CTHH của Al [III] với O [II]x II 2AlxIII OyII ⇔ x × III = y × II ⇔ ==⇔ x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al2O3Ta có:y III 3Bài tập mẫu: b] Lập CTHH của Al [III] với SO4 [II]x II 2IIIII=⇔ x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al2[SO4]3Ta có: Alx [ SO4 ] y ⇔ x × III = y × II ⇔ =y III 3Bài tập tự giải: Lập CTHH của các hợp chất sau:1/ Ca[II] với O; Fe[II, III] với O; K[I] với O; Na[I] với O; Zn[II] với O; Hg[II] với O; Ag[I] với O2/ Ca[II] với nhóm NO3[I]; K[I] với nhóm NO3[I]; Na[I] với nhóm NO3[I]; Ba[II] với nhóm NO3[I]3/ Ca[II] với nhóm CO3[II]; K[I] với nhóm CO3[II]; Na[I] với nhóm CO3[II]; Ba[II] với nhóm CO3[II]4/ Zn[II] với nhóm SO4[II]; Ba[II] với nhóm SO4[II]; K[I] với nhóm SO4[II]; Ag[I] với nhóm SO4[II]DẠNG 3: Tính hóa trị của ngun tố chưa biết trong hợp chấtBài tập mẫu: a] Tính hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N2O5Giải: Gọi a là hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N2O5 [a>0]II × 5a II=VTa có: N 2 O5 ⇔ a × 2 = II × 5 ⇔ a =Vậy trong CT hợp chất N2O5 thì N [V]2Bài tập mẫu: b] Tính hóa trò của nguyên tố S trong hợp chất SO2Giải: Gọi a là hóa trò của nguyên tố S trong hợp chất SO 2 [a>0]II × 2a II= IVTa có: S O2 ⇔ a × 1 = II × 2 ⇔ a =Vậy trong CT hợp chất SO2 thì S [IV]1Bài tập mẫu: c] Tính hóa trò của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3[PO4]2, biết nguyên tố Ca[II]Giải: Gọi b là hóa trò của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3[PO4]2 [b>0]II × 3IIb= III Vậy trong CT hợp chất Ca3[PO4]2 thì PO4 [III]Ta có: Ca3 [ PO4 ] 2 ⇔ II × 3 = b × 2 ⇔ b =2Bài tập tự giải:1/ Tính hóa trị của ngun tố N lần lượt có trong các hợp chất NO; NO2; N2O3; N2O52/ Tính hóa trị của ngun tố Fe lần lượt có trong các hợp chất FeO; Fe2O33/ Tính hóa trị của nhóm SO 4 trong hợp chất Na2SO4; nhóm NO3 trong hợp chất NaNO3, nhóm CO3 trong hợp chấtK2CO3; nhóm PO4 trong hợp chất K3PO4; nhóm HCO3 trong hợp chất Ca[HCO3]2; nhóm H2PO4 trong hợp chấtMg[H2PO4]2; nhóm HPO4 trong hợp chất Na2HPO4; nhóm HSO4 trong hợp chất Al[HSO4]3DẠNG 4: Tính tốn và viết thành cơng thức hóa họcBài tập mẫu: Hợp chất Crx[SO4]3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức hóa học?Ta có: PTK của Crx[SO4]3 = 392 ⇔ Crx = 392 – 288 ⇔ x = 104 : 52 = 2Vậy CTHH của hợp chất là Cr2[SO4]3Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại CTHH của các hợp chất sau: [ngun tử khối dựa vào sgk lớp 8 trang 42]1/ Hợp chất Fe[OH]y có phân tử khối là 107 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?2/ Hợp chất Cu[OH]y có phân tử khối là 98 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?3/ Hợp chất Ca[NO3]y có phân tử khối là 164 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?Đề cương ơn tập HKI mơn Hóa Học lớp 8trang 7Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-20144/ Hợp chất KxSO4 có phân tử khối là 174 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?5/ Hợp chất Alx[SO4]3 có phân tử khối là 342 đvC. Tính x và ghi lại công thức hóa học?Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 8Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Chương 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌCA. PHẦN TRẮC NGHIỆMDẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhấtCâu 1: Cho sơ đồ phản ứng CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2OTỉ lệ số phân tử CaCO3 : số phân tử HCl tham gia phản ứng làA. 1, 1B. 1, 2C. 1, 3D. 2, 1Đáp án: BCâu 2: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ . Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?A. 1, 1, 1, 2B. 2, 1, 1, 1C. 2, 1, 2,1D. 1, 2, 1, 1Đáp án: BCâu 3: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra?A. Nhiệt độ phản ứngB. Tốc độ phản ứngC. Chất mới sinh raD. Tất cả đều saiĐáp án: CCâu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tốB. Số phân tử của mỗi chấtC. Số nguyên tử trong mỗi chấtD. Số nguyên tố tạo ra chấtĐáp án: ACâu 5: Cho sơ đồ phản ứng x Al[OH]3 + y H2SO4 → Alx[SO4]y + 6 H2OHãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên [biết x ≠ y]A. x = 2; y = 1B. x = 3; y = 4C. x = 2; y = 3D. x = 4; y = 3Đáp án: CCâu 6: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng?1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho sốnguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chấtA. 2, 4B. 2, 3C. 2D. 1, 4Đáp án: BCâu 7: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng?A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham giaB. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thànhC. Trong một PƯHH, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứngD. Không phát biểu nào đúngĐáp án: CCâu 8: Than cháy theo phản ứng hóa họcCacbon + khí Oxi → khí CacbonicCho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng khí oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?A. 15 kgB. 16,5 kgC. 17 kgD. 20 kgĐáp án: CCâu 9: Khi nung đá vôi [canxi cacbonat] bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat → Vôi sống + khí CacbonicCho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống là:A. 50 kgB. 56 kgC. 60 kgD. 66 kgĐáp án: BCâu 10: Khi nung đá vôi [canxi cacbonat] bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat → Vôi sống + khí CacbonicCho biết khối lượng canxi cacbonat là 140 kg, khối lượng khí cacbonic là 110 kg. Khối lượng vôi sống là?A. 25 kgB. 250 kgC. 300 kgD. 30 kgĐáp án: DCâu 11: Than cháy theo phản ứng hóa họcCacbon + khí Oxi → khí CacbonicCho biết khối lượng của cacbon là 3 kg, khối lượng khí oxi là 15,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?A. 18,5 kgB. 10,5 kgC. 11 kgD. 12 kgĐáp án: AĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 9Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Câu 12: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuấthiện. Quá trình này được gọi là hiện tượng:A. Hóa họcB. Hòa tanC. Vật lýD. Bay hơiĐáp án: CCâu 13: Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng hóa học?A. Than cháy trong khí oxi tạo ra cacbon đioxitB. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơiC. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọD. Nước đá tan thành nước lỏngĐáp án: ACâu 14: Từ nào trong số các từ sau là khác loại?A. Sự bay hơiB. Sự cháyC. Sự chưng cấtD. Sự chiếtĐáp án: BCâu 15: Khái niệm nào sau đây là khác loại ?A. Hiện tượng vật lýB. Hiện tượng hóa họcC. Hiện tượng bay hơiD. Hóa trịĐáp án: DCâu 16: Trong những chất dùng làm phân đạm sau đây, chất nào có tỉ lệ % về khối lượng nitơ cao nhất ?A. [NH4]2SO4B. KNO3C. NH4NO3D. CO[NH2]2Đáp án: CCâu 17: Biết rằng kim loại magie [Mg] tác dụng với axit clohiđric [HCl] tạo ra muối magie clorua [MgCl2] và khíhiđro [H2]. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng hóa học trên?A. Mg + HCl → MgCl2 + H2 ↑B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑C. 2Mg + 3HCl → 2MgCl3 + 3H2 ↑D. Mg + 4HCl → MgCl4 + 2H2 ↑Đáp án: BCâu 18: Cho phương trình phản ứng x Al + y HCl → z AlCl3 + t H2 ↑ . Các hệ số x, y, z, t nhận giá trị lần lượt:A. 2, 6, 2, 3B. 2, 6, 3, 2C. 2, 6, 3, 3D. 6, 2, 2, 3Đáp án: ACâu 19: Khi đốt nến [làm bằng parafin], các quá trình xảy ra bao gồm : Nến chảy lỏng thấm vào bấc, sau đó nếnlỏng bay hơi. Hới nến cháy trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit và nước.A. Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng vật lýB. Tất cả các quá trình trên đều là hiện tượng hóa họcC. Các quá trình thứ nhất và thứ hai đều là hiện tượng vật lý, quá trình thứ ba là hiện tượng hóa họcD. Các quá trình thứ nhất và thứ hai đều là hiện tượng hóa học, quá trình thứ ba là hiện tượng vật lýĐáp án: CCâu 20: Cho phương trình hóa học BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2 NaClCho biết khối lượng của Na2SO4 là 14,2g; của BaSO4 là 23,3g; của NaCl là 11,7g. Vậy khối lượng củaBaCl2 tham gia phản ứng là :A. 20,8gamB. 2,08gamC. 208gamD. 10,4gamĐáp án: ACâu 21: Khi cho khí hiđro đi qua bột sắt III oxit [Fe 2O3] nung nóng đỏ, người ta thu được sắt [Fe] theo phươngtotrình phản ứng 3 H2 + Fe2O3 →2 Fe + 3 H2O . Nếu sau phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe thìkhối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là :A. 160 gamB. 16 gamC. 32 gamD. 320 gamĐáp án: BCâu 22: Có điểm nào chung cho các lượng chất : 9,8g H2SO4; 4g NaOH; 8g CuO; 1,8g H2OA. Đều là hỗn hợpB. Đều là hợp chấtC. Đều có cùng số molD. Đều có hiđroĐáp án: CCâu 23: Vôi sống [CaO] tác dụng với nước theo phương trình hóa học CaO + H2O → Ca[OH]2Nếu lượng CaO đã dùng là 28gam và lượng nước tham gia phản ứng là 9 gam, thì khối lượng của vôi tôi Ca[OH]2:A. 37gamB. 38gamC. 39gamD. 40gamĐáp án: ACâu 24: Than cháy trong không khí, thực chất là phản ứng hóa học giữa cacbon và oxi. Cần đập nhỏ than trướckhi đưa vào lò, sau đó dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến lúc than cháy, bởi vì :Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 10Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014A. Đập nhỏ than để tăng diện tiếp xúc giữa than với oxi.B. Quạt là để tăng lượng oxi tiếp xúc với thanC. Phản ứng giữa than và oxi cần nhiệt độ cao để khơi màoD. Tất cả các giải thích trên đều đúngĐáp án: DCâu 25: Điều khẳng định nào sau đây là đúng?A. Trong phản ứng hóa học số lượng nguyên tử được bảo toànB. Trong phản ứng hóa học số lượng phân tử được bảo toànC. Trong phản ứng hóa học hạt nhân nguyên tử bị biến đổiD. Trong phản ứng hóa học các chất được bảo toànĐáp án: ACâu 26: Trong số các chất sau, chất nào không cùng loại với ba chất còn lại :A. Oxi [O2]B. Lưu huỳnh [S]C. Hiđro [H2]D. Sắt [Fe]Đáp án: DtoCâu 27: Cho phương trình hóa học 4 Al + 3 O2 →2 Al2O3Biết khối lượng của nhôm [Al] tham gia phản ứng là 13,5 gam, lượng oxi [O 2] đã phản ứng là 12,0 gam.Lượng nhôm oxit [Al2O3] thu được là bao nhiêu?A. 23,5gamB. 25,5gamC. 24,5gamD. 26,5gamĐáp án: BCâu 28: Cho các chất: K2MnO4; KMnO4; KClO3; KClO4. Chất có hàm lượng oxi cao nhất là:A. K2MnO4B. KMnO4C. KClO3D. KClO4Đáp án: DCâu 29: Cho phương trình phản ứng x Fe + y O2 → z Fe3O4 . Các hệ số x, y, z lần lượt là:A. 3, 2, 1B. 3, 2, 2C. 3, 3, 3D. 1, 2, 3Đáp án: ACâu 30: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị [IV] của nitơ trong các chất sau:A. N2O3B. NOC. NO2D. N2O5Đáp án: CCâu 31: Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe 2O3, hãy chọn công thức hóa học đúngtrong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với [SO4] sau:A. FeSO4B. Fe2SO4C. Fe3[SO4]2D. Fe2[SO4]3Đáp án: DCâu 32: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H là: XO;YH3 [X; Y là những nguyên tố nào đó]. Công thức hóa học đúng cho hợp chất X với Y là:A. XY3B. X2Y3C. X3Y2D. XYĐáp án: CCâu 33: Phương trình hóa học nào đã được viết và cân bằng hoàn chỉnhtotoA. H2 + O2 →H2OB. N2 + 3 H2 →2 NH3oottC. 2 Zn + O2 →2 ZnOd. Mg2 + O2 →2 MgOĐáp án: BCâu 34: Phương trình hóa học nào không được cân bằng đúng:totoA. 2 Na + Cl2 →2 NaClB. 2 H2O →H2 + O2oottC. CuO + H2 →Cu + H2OD. CaCO3 →CaO + CO2Đáp án: BtoCâu 35: Có phương trình hóa học với khối lượng chất tham gia và sản phẩn như sau: 2 Mg + O2 →2 MgO2,4 g ? g4,0 gKhối lượng khí oxi tham gia phản ứng bằngA. 6,4 gamB. 1,6 gamC. 2,0 gamD. 3,2 gamĐáp án: BCâu 36: Chọn từ khác loại về chất hóa học trong số các chất sau:A. Nước đáB. TuyếtC. BăngD. Nước đá khôĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 11Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Đáp án: DCâu 37: Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị [IV] của lưu huỳnh?A. SO2B. H2SC. SO3D. Al2S3Đáp án: ACâu 38: Chọn công thức khác loại về thành phần hóa học trong số các công thức hóa học sau:A. H2OB. CaOC. H2D. MgOĐáp án: CCâu 39: Chọn điều khẳng định sai trong số các khẳng định sau:A. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hóa họcB. Trong phân tử nước có một phân tử hiđroC. Không khí là một hỗn hợp khíD. Khí nitơ [N2] là một đơn chất phi kimĐáp án: BCâu 40: Khái niệm nào sau đây không cùng loại với những khái niệm khác?A. Đơn chấtB. Hợp chấtC. Hỗn hợpD. Chất tinh khiếtĐáp án: CCâu 41: Công thức hóa học có ý nghĩa cho biết:A. Nguyên tố hóa học nào tạo nên chấtB. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử của chấtC. Phân tử khối của chấtD. Cả A, B, C, đều đúngĐáp án: DCâu 42: Những từ cho dưới đây, từ nào khác loại?A. Thau đồngB. Nồi đồngC. Chuông đôngD. Đồng kim loạiĐáp án: DCâu 43: Từ nào sau đây chỉ chất không thuộc về nguyên tố cacbon?A. Than chìB. ChìC. Kim cươngD. Than đáĐáp án: BCâu 44: Chất nào không có công thức hóa học Ca[OH]2 trong số các chất sau:A. Vôi sốngB. Vôi tôiC. Nước vôi trongD. Cả A, B, C đều đúngĐáp án: ACâu 45: Cho các hợp chất: FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4. Thứ tự tăng dần của phân tử khối các chất trên là:A. FeO; Fe2O3; Fe3O4; FeSO4B. FeO; Fe3O4; FeSO4; Fe2O3C. FeO; FeSO4; Fe2O3; Fe3O4D. FeO; Fe2O3; FeSO4; Fe3O4Đáp án: CCâu 46: Hóa trị của nguyên tố đồng [Cu] trong các hợp chất CuO và Cu2O lần lượt là:A. II và IB. I và IIC. I và IIID. III và IĐáp án: ACâu 47: Hóa trị của nguyên tố sắt [Fe] trong các hợp chất FeO và Fe2O3 lần lượt là:A. II và IB. I và IIC. I và IIID. II và IIIĐáp án: DCâu 48: Hóa trị của nguyên tố nitơ [N] trong các hợp chất NO và N2O5 lần lượt là:A. II và IIIB. III và IIC. II và VD. II và IVĐáp án: CCâu 49: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh [S] trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là:A. III và IIB. IV và VC. IV và VID. II và IIIĐáp án: CCâu 50: Hóa trị của nguyên tố cacbon [C] trong các hợp chất CO2 và CO lần lượt là:A. IV và IIB. II và IC. IV và ID. I và IIĐáp án: ACâu 51: Đốt cháy hết 4,8 gam magie [Mg] trong khí oxi thì thu được 8,0 gam magie oxit [MgO], thứ tự thực hiện:toA. Phương trình hóa học 2 Mg + O2 →2 MgO B. Lượng oxi đã tham gia phản ứng là 3,2 gamC. Tỉ lệ cố mol của Mg và O2 là 2:1D. Cả A, B, C đều đúngĐáp án: DCâu 52: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một chất A phải cần 6,4 gam oxi, thu được 4,4 gam cacbon đioxit và 3,6gam nước. Giá trị m là:Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 12Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014A. 1,8 gamB. 1,7 gamC. 1,6 gamD. 1,5 gamĐáp án: CCâu 53: Trong số các tính chất sau của khí nitơ, tính chất nào không thuộc về tính chất vật lý?A. Nhiệt độ sôi ở áp suất 1atm là -1960CB. Chất khí không màuC. Chất khí tác dụng với hiđro tạo ra amoniacD. Chất khí ít tan trong nướcĐáp án: CCâu 54: Khi thả một cục vôi sống [CaO] vào cốc nước nó hóa hợp với nước [H 2O] tạo thành canxi hiđroxit[Ca[OH]2]. Phương trình phản ứng xảy ra là:A. CaO + H2O → Ca[OH]2B. Ca[OH]2 → CaO + H2OC. CaO → Ca[OH]2D. Ca[OH]2 → CaOĐáp án: ACâu 55: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:A. Hiện tượng vật lýB. Hiện tượng hóa họcC. Phương trình hóa họcD. Phản ứng hóa họcĐáp án: DCâu 56: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra?A. Các chất phản ứng được tiếp xúc với nhauB. Có những phản ứng cần có mặt chất xúc tácC. Cần đun nóng đến một nhiệt độ nào đó [tùy pư]D. Cả A, B, C đều đúngĐáp án: DCâu 57: Các bước lập phương trình hóa học là:A. Viết sơ đồ của phản ứng, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và chất sản phẩmB. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thứcC. Viết phương trình hóa họcD. Lần lượt thực hiện cả A, B, CĐáp án: DCâu 58: Cho sơ đồ phản ứng P2O5 + H2O → H3PO4. Hệ số cân bằng cho phương trình hóa học là:A. 1:1:1B. 1:3:2C. 3:2:1D. 1:2:3Đáp án: BCâu 59: Biết rằng kim loại magie [Mg] tác dụng với axit sunfuric [H 2SO4] tao ra magie sunfat và khí hiđro.Phương trình hóa học viết đúng là:A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 ↑B. Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + H2C. 2Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2Đáp án: AD. 2 Mg + H2SO4 → 2 MgSO4 + H2 ↑DẠNG 2: Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau:Câu 60: Trước khi cháy chất parafin ở thể [1]………., còn khi cháy ở thể [2]……….Các [3]………parafin phảnứng với các [4]………khí oxiA. RắnB. LỏngC. HơiD. Phân tửE. Nguyên tửCâu 61: Trong phản ứng hóa học chỉ có [1]………giữa các [2]……….thay đổi làm cho [3]……….này biến đổithành [4]………khácA. Nguyên tửB. Liên kếtC. Phân tửD. ChấtE. Hợp chấtCâu 62: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn [1]………..và cho biết tỉ lệ về số [2]………, số [3]………..giữacác [4]………..A. Nguyên tửB. Phân tửC. ChấtD. Hợp chấtE. Phản ứng hóa họcCâu 63: Trong một phản ứng hóa học, [1]…….khối lượng của các chất [2]……..phản ứng bằng tổng [3]……..củacác chất [4]…….sau phản ứng.A. TổngB. Tạo thànhC. Tham giaD. Thể tíchE. Khối lượngCâu 64: Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi [1]………này thành chất khác. Phản ứng xảy ra được khi các chấttham gia [2]………với nhau, có trường hợp cần [3]………, có trường hợp cần chất [4]…………A. ChấtB. Đun nóngC. Xúc tácD. Tiếp xúcE. Liên kếtCâu 65: Từ phương trình hóa học ta rút ra được tỉ lệ số [1]………, số [2]………giữa các chất trong phản ứng, [3]………này bằng tỉ lệ số đặt trước [4]……….hóa học mỗi chất.A. Phân tửB. Nguyên tửC. Công thứcD. Tỉ lệE. Phản ứngĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 13Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014DẠNG 3: Kết hợp cột [I] và cột [II] cho phù hợpCâu 66: Chọn nội dung ở cột [I] cho phù hợp với hiện tượng ở cột [II]Cột [I]. Nội dungCột [II]. Hiện tượng1. Hiện tượng chất bị biến đổi mà vẫn giữ a] hiên tượng hóa họcnguyên là chất ban đầu được gọi là2. Hiện tượng chất bị biến đổi có tạo ra chất b] một trong các hiện tượng vật lýkhác được gọi là3. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất c] hiện tượng vật lýkhác được gọi là4. Hiện tượng nước bay hơi làd] phản ứng hóa họce] một trong các hiện tượng hóa họcCâu 67: Chọn nội dung ở cột [I] cho phù hợp với ý nghĩa ở cột [II]Cột [I]. Nội dungCột [II]. Ý nghĩa1. Trong phản ứng hóa họca] phân tử không bị biến đổi2. Trong hiện tượng vật lýb] là sự chuyển đổi trạng thái từ rắn thành lỏng3. Hiện tượng nóng chảyc] là sự chuyển đổi trạng thái từ lỏng thành hơi4. Hiện tượng bay hơid] là sự chuyển đổi trạng thái từ rắn thành hơie] chỉ phân tử bị biến đổiCâu 68: Chọn nội dung ở cột [I] cho phù hợp với ý nghĩa ở cột [II]Cột [I]. Nội dungCột [II]. Ý nghĩa1. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng a] biểu diễn ngắn gọn phảncủa các sản phẩmứng hóa học2. Hòa tan một lượng nhỏ kali pecmanganat với b. hiện tượng hóa họcmột ít nước thì dung dịch có màu tím, đó là3. Phương trình hóa họcc] bằng tổng khối lượng cácchất tham gia phản ứng4. Nung một lượng nhỏ kali pecmanganat, khi tàn d] chỉ có phân tử bị biến đổiđóm để thử không bùng cháy nữa thì ngừng đun.Để nguội rồi cho nước vào để hòa tan thì dungdịch có màu xanh đen, đó làe] hiện tượng vật lýTrả lời1c2a3d4bTrả lời1e2a3b4cTrả lời1c2e3a4bCâu 69: Chọn nội dung ở cột [I] cho phù hợp với yếu tố ở cột [II]Cột [I]. Nội dungCột [II]. Yếu tố1. Nước tự nhiêna] là nước ở trạng thái rắn2. Nước cấtb] là một chất tinh khiết3. Nước đác] là một hợp chất4. Muối ăn [NaCl]d] là một hỗn hợpe] là đơn chấtTrả lời1d2b3a4cCâu 70: Chọn nội dung ở cột [I] cho phù hợp với yếu tố ở cột [II]Cột [I]. Nội dungCột [II]. Yếu tố1. Đường saccarozơ [C12H22O11]a] có màu đen2. Muối ăn [NaCl]b] có vị chua3. Giấm ăn [C2H4O2]c] có vị đắng4. Than [C]d] có vị mặne] có vị ngọtTrả lời1e2d3b4aĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 14Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014B. PHẦN TỰ LUẬNDẠNG 1: Tính phân tử khối của chất [cách thực hiện như chương 1]DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất [cách thực hiện như chương 1]DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất [cách thực hiện như chương 1]DẠNG 4: Tính theo công thức hóa học [bài mẫu cho dạng 6 chương 3]1/ Tính số mol của 5,1 gam Al2O3 2/ Tính số mol của 5,1 gam Al[OH]3 3/ Tính số mol của 6,72 lít khí SO2 đktcm 5,1Ta có: n== 0 , 05 molAl2O3 =M 102m 39Ta có: n= = 0 , 5 molAl [ OH ]3 =M78Ta có: n SO = v = 6 , 72 = 0 ,3 mol222 , 4 22 , 4Chương 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌCA. PHẦN TRẮC NGHIỆMDẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhấtCâu 1: Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau [đo cùng nhiệt độ và áp suất] thì:A. Chúng có cùng số mol chấtB. Chúng có cùng khối lượngC. Chúng có cùng số phân tửD. Câu A và C đúngĐáp án: DCâu 2: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:A. Khối lượng mol của chất khíB. Nhiệt độ và áp suất của chất khíC. Bản chất, nhiệt độ và áp suất của chất khíD. Khối lượng riêng của chất khíĐáp án: BCâu 3: Có những chất khí sau: N2, O2,Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn khí hiđro [H2] là:A. Tất cả các khí đã cho B. N2, O2, Cl2C. Cl2, CO2, SO2D. O2, Cl2, CO2Đáp án: ACâu 4: Có những chất khí sau: N2, O2,Cl2, CO2, SO2. Những khí có khối lượng mol nặng hơn không khí là:A. Tất cả các khí đã cho B. O2,Cl2,CO2, SO2C. N2, O2, Cl2, CO2D. O2, CO2, SO2Đáp án: BCâu 5: Có các khí: NH3, CO, CO2, N2. Khối lượng mol của những khí nào bằng nhau:A. NH3, N2B. CO, CO2C. CO2, N2D. CO, N2Đáp án: DCâu 6: Số nguyên tử có trong 2,8 gam sắt [Fe] là:A. 3 . 1023B. 3 . 1022C. 6 . 1023D. 6 . 1022Đáp án: ACâu 7: Số mol phân tử có trong 0,2 gam khí hiđro [H 2] có kí hiệu là n và số mol phân tử có trong 8 gam khí oxi[O2] có kí hiệu là m. Hãy so sánh:A. n = mB. n > mC. n < mD. Không xác định đượcĐáp án: CCâu 8: Thể tích của 22 gam khí cacbonnic [CO2] ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 22,4 lítB. 2,24 lítC. 1,12 lítD. 11,2 lítĐáp án: DCâu 9: Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic [CO2] ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 6 molB. 0,6 molC. 3 molD. 0,3 molĐáp án: BCâu 10: Thứ tự tăng dần về khối lượng mol của các chất NH3, H2O, Fe3O4, CO2, O2 là:A. NH3, H2O, Fe3O4, CO2, O2B. CO2, O2, H2O, Fe3O4, NH3C. NH3, H2O, O2, CO2, Fe3O4D. Fe3O4, CO2, O2, H2O, NH3Đáp án: CCâu 11: Các khí SO2, CO2, H2, N2, O2, NH3, Cl2, đều đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn thì có cùng thể tích là:A. 22,4 lítB. 2,24 lítC. > 22,4 lítD. < 22,4 lítĐáp án: ACâu 12: Số mol của các chất: 28 gam Fe [sắt], 64 gam Cu [đồng], 54 gam Al [nhôm] lần lượt là:A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 molB. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 molC. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 molD. 1,0 mol; 1,5 mol; 2,0 molĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 15Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Đáp án: CCâu 13: So sánh và sắp xếp theo thứ tự tăng dần của thể tích các khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn : 1 gam khí H2 [1];8 gam khí O2 [2]; 2,1 gam khí N2 [3]; 2,2 gam khí CO2 [4]A. 1 < 2 < 3 < 4b. 4 < 2 < 3 < 1C. 1 < 3 < 2 < 4D. 4 < 3 < 2 < 1Đáp án: DCâu 14: Có những khí sau: H2, Cl2, SO2, N2, O2. Thứ tự nào sau đây là phù hợp với chiều tăng dần về khối lượngmol phân tử.A. H2, Cl2, SO2, N2, O2 B. Cl2, SO2, N2, H2, O2C. H2, N2, O2, SO2, Cl2D. N2, O2, H2, Cl2, SO2Đáp án: CCâu 15: Điều khẳng định nào sau đây là sai về khối lượng mol?A. Khí oxi nặng gấp 16 lần khí hiđroB. Khí nitơ nặng gấp 14 lần khí hiđroC. Khí cacbon đioxit nặng gấp 1,52 lần không khíD. Khí cacbon đioxit nặng gấp 20 lần khí hiđroĐáp án: DCâu 16: Các khí oxi [O2], khí sunfurơ [SO2], khí mêtan [CH4], và khí hêli [He] có khối lượng mol phân tử lần lượtlà: 32 gam, 64 gam, 16 gam và 4 gam. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?A. Tỉ khối của khí oxi so với khí hêli là 16B. Tỉ khối của khí sunfurơ so với khí hêli là 16C. Tỉ khối của khí oxi so với khí mêtan là 4D. Tỉ khối của khí sunfurơ so với khí oxi là 4Đáp án: BCâu 17: Trong các khẳng định sau, điều khẳng định nào là đúng?A. Khối lượng của N phân tử nước [H2O] là 18gB. Khối lượng của N phân tử oxi [O2] là 3,2gC. Khối lượng của N phân tử cacbonđioxit [CO2] là 43gD. Khối lượng của N phân tử sắt [III] oxit [Fe2O3] là 150gĐáp án: ACâu 18: Số mol và thể tích [ở đktc] của một hỗn hợp khí gồm: 0,44 gam CO2, 0,32 gam O2, 0,03 gam H2 là:A. 0,03 mol và 0,672 lítB. 0,03 mol và 0,224 lítC. 0,035 mol và 0,896 lítD. 0,035 mol và 0,784 lítĐáp án: DCâu 19: Các hợp chất của sắt: FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4. Hợp chất có hàm lượng % Fe cao nhất là:A. FeOB. Fe2O3C. Fe3O4D. FeSO4Đáp án: ACâu 20: Công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố với thành phần % nguyên tố Na là 39,32%, còn lại làthành phần % của Na. Biết khối lượng mol của hợp chất là 58,5 gam. Công thức hóa học của hợp chất là?A. NaCl2B. NaCl3C. NaClD. Na2ClĐáp án: CCâu 21: Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố là hiđro và lưu huỳnh, có tỉ khối so với hiđro là d A/H = 17, thànhphần phần trăm của H = 5,88% và S = 94,12%. Công thức phân tử của A là:A. HSB. H2SC. HS2D. H2S3Đáp án: BCâu 22: Thành phần phần trăm về khối lượng của lưu huỳnh và oxi trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là:A. 50%, 50% và 30%, 70%B. 50%, 50% và 70%, 30%C. 50%, 50% và 40%, 60%D. 50%, 50% và 60%, 40%Đáp án: CtoCâu 23: Lưu huỳnh cháy trong không khí thep phương trình S + O2 →SO2 ↑2Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần thiết ở đktc để đốt cháy hoàn toàn 3,2g lưu huỳnh?A. 13,44 lítC. 22,4 lítC. 5,6 lítD. 11,2 lítĐáp án: DtoCâu 24: Nung đá vôi theo phương trình CaCO3 →CaO + CO2 ↑Biết khối lượng mol của Ca = 40gam; C = 12gam; O = 16gam. Lương vôi sống [CaO] thu được là bao nhiêu khinung 100 tấn đá vôi [CaCO3]?A. 46 tấnB. 56 tấnC. 50 tấnD. 60 tấnĐáp án: BĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 16Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Câu 25: Cho 0,1 mol nhôm [Al] tác dụng với dung dịch axit clohiđric [HCl] theo 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là bao nhiêu?A. 11,2 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 3,36 lítĐáp án: DCâu 26: Để đốt cháy hoàn toàn một mol chất X cần 2 mol khí oxi [O 2], thu được 1 mol khí cacbonic [CO 2] và 2mol nước [H2O]. Công thức phân tử của chất X là:A. CH4B. C2H2C. C2H4D. C2H6Đáp án: ACâu 27: Ở đktc, số phân tử khí cacbonic là 6 . 1023phân tử. Vậy 2,24 lít thì có số phân tử là bao nhiêu?A. 6 . 1023phân tửB. 3 . 1023phân tửC. 0,6 . 1023phân tửD. 9 . 1023phân tửĐáp án: CCâu 28: Tính khối lượng của 2 . 1023phân tử khí nitơ oxit [NO]. Biết rằng nguyên tử khối của N = 14; của O = 16A. 7 gamB. 8 gamC. 9 gamD. 10 gamĐáp án: DCâu 29: Thành phần % về khối lượng của sắt trong công thức Fe2O3 là:A. 60 %B. 70 %C. 80 %D. 90 %Đáp án: BCâu 30: Biết nguyên tử khối của cacbon [C] là 12đvC. Số mol của cacbon có trong 30gam sẽ là:A. 2,5 molB. 3,0 molC. 3,5 molD. 4,0 molĐáp án: ACâu 31: Trong số các chất: CO, CO2, CaCO3, CH4. Chất có hàm lượng cacbon [C] lớn nhất là:A. CaCO3B. COC. CH4D. CO2Đáp án: CtoCâu 32: Nung đá vôi theo phương trình CaCO 3 →CaO + CO2 ↑ . Nếu thể tích cacbon đioxit thu được ởđktc là 44,8 lít, thì lượng đá vôi [CaCO3] đã nung là:A. 100 gamB. 200 gamĐáp án: BC. 300 gamD. 400 gamCâu 33: Cho phương trình hóa học Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + 2NaClCho biết các chất tham gia phản ứng vùa đủ, lượng chất kết tủa CaCO 3 ↓ thu được là 10 gam. Khối lượng Na 2CO3đã dùng là:A. 10,8 gamB. 10,7 gamC. 10,6 gamD. 10,5 gamĐáp án: CCâu 34: Số mol và thể tích của hỗn hợp khí đktc gồm: 0,44 gam CO2; 0,64 gam O2; 0,02 gam H2 và 0,17 gam NH3A. 0,02 mol và 0,448 lít B. 0,03 mol và 0,672 lítC. 0,04 mol và 0,896 lítD. 0,05 mol và 1,12 lítĐáp án: DCâu 35: Số mol của: 28 gam Fe; 6,4 gam Cu; 5,4 gam Al; 19,5 gam Zn lần lượt là:A. 0,5 mol; 0,1 mol; 0,2 mol; 0,3 molB. 0,3 mol; 0,2 mol; 0,1 mol; 0,5 molC. 0,2 mol; 0,1 mol; 0,5 mol; 0,3 molD. 0,5 mol; 0,3 mol; 0,1 mol; 0,2 molĐáp án: ACâu 36: Khối lượng của những lượng chất: 0,5 mol nguyên tử N và 0,5 mol phân tử N 2; 0,1 mol nguyên tử Cl và0,1 mol phân tử Cl2; 1,5 mol nguyên tử O và 1,5 mol phân tử O2 lần lượt là:A. 3,55g và 7,1g; 7g và 14g; 24g và 48gB. 3,55g và 7,1g; 24g và 48g; 7g và 14gC. 24g và 48g; 7g và 14g; 3,55g và 7,1gD. 7g và 14g; 3,55g và 7,1g; 24g và 48gĐáp án: DCâu 37: Phân tử khối của các chất: H2CO3 và H3PO4 lần lượt là:A. 69 đvC và 98 đvCB. 62 đvC và 98 đvCC. 89 đvC và 96 đvCB. 72 đvC và 98 đvCĐáp án: BCâu 38: Khí A có khối lượng mol là 44 gam, có tỉ khối đối với khí oxi là 1,375. Công thức hóa học của khí A là:A. CO2B. SO2C. NO2D. O2Đáp án: AĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 17Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Câu 39: Một loại đồng oxit màu đen và có khối lượng mol là 80 gam. Oxit này có thành phần là 80%Cu và 20%O.Công thức hóa học của oxit này là?A. Cu2OB. CuO2C. CuOD. Cu2O3Đáp án: CCâu 40: Khí B có khối lượng mol là 64 gam, có tỉ khối đối với không khí là 2,207. Công thức hóa học của khí B làA. CO2B. SO2C. NO2D. O2Đáp án: BCâu 41: Thành phần phần trăm các nguyên tố K, N, O có trong hợp chất KNO3 lần lượt là:A. 36,8%K; 18,3%N; 44,9%OB. 13,8%K; 38,6%N; 47,6%OC. 40,0%K; 15,0%N; 45,0%OD. 38,6%K; 13,8%N; 47,6%OĐáp án: DCâu 42: Sắt tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑Nếu có 2,8 gam sắt [Fe] tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro [H2] thu được sẽ là:A. 11,2 lítB. 22,4 lítC. 1,12 lítD. 2,24 lítĐáp án: CCâu 43: Kẽm tác dụng với axit clohiđric theo phương trình hóa học Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑Nếu có 13 gam sắt [Zn] tham gia phản ứng thì thể tích khí hiđro [H2] thu được sẽ là:A. 4,48 lítB. 11,2 lítC. 67,2 lítD. 44,8 lítĐáp án: ACâu 44: Khí oxi [O2] nặng hơn khí hiđro [H2] bao nhiêu lần?A. 13 lầnB. 14 lầnC. 15 lầnD. 16 lầnĐáp án: DCâu 45: Khí clo [Cl2] nặng hơn không khí bao nhiêu lần?A. 1,45 lầnB. 2,45 lầnC. 3,45 lầnD. 4,45 lầnĐáp án: BCâu 46: Khối lượng mol lần lượt của: khí H 2 = 2 gam; khí N2 = 28 gam; khí CO2 = 44 gam; khí SO2 = 64 gam. Ởđktc thì thể tích của những khí này là:A. Không bằng nhauB. Đều chiếm 22,4 lítC. Nhỏ hơn 22,4 lítD. Lớn hơn 22,4 lítĐáp án: BtoCâu 47: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan [CH4] ở đktc theo phương trình CH4 + 2O2 →CO2 ↑ + 2H2OThể tích khí CO2 thu được ở đktc sẽ là:A. 11,2 lítB. 1,12 lítC. 33,6 lítD. 3,36 lítĐáp án: ACâu 48: Một hợp chất có chứa 36,8%Fe; 21,0%S; 42,2%O và khối lượng mol của hợp chất là 152gam. Công thứchóa học của hợp chất này là:A. FeSOB. Fe2SOC. FeSO4D. Fe2SO4Đáp án: CtoCâu 49: Đốt 3,2 gam lưu huỳnh trong khí oxi theo phương trình S + O 2 →SO2 ↑ . Thể tích khí oxi cần dùngcho phản ứng và thể tích khí sunfurơ thu được sau phản ứng ở đktc lần lượt là:A. 2,24 lít và 22,4 lítB. 11,2 lít và 22,4 lítC. 22,4 lít và 2,24 lítĐáp án: DCâu 50: Mol là gì?A. Mol là lượng chất nguyên tử hoặc phân tửB. Mol là lượng chất có chứa số AvogađroC. Mol là lượng chất có chứa 6 . 1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đóD. Mol là lượng chất có chứa số Avogađro của chất đóĐáp án: CCâu 51: Khối lượng mol là gì?A. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khốiB. Khối lượng mol là khối lượng của phân tử khốiC. Khối lượng mol là khối lượng của nguyên tử khối hoặc của phân tử khốiĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 18D. 2,24 lít và 2,24 lítTên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014D. Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đóĐáp án: DtoCâu 52: Cho phương trình hóa học CaCO3 + 2HCl →CaCl2 + CO2 ↑ + H2OKhi cho 10gam canxi cacbonat [CaCO3] phản ứng, thì khối lượng canxi clorua thu được là:A. 11,1 gamB. 111 gamC. 1,11 gamD. 21,1 gamĐáp án: AtoCâu 53: Dùng 67,2 lít khí oxi ở đktc để đốt cháy mẩu nhôm theo phương trình 2Al + 3O2 →2Al2O3Khối lượng của nhôm oxit [Al2O3] thu được sau phản ứng là:A. 106 gamB. 206 gamC. 306 gamD. 406 gamĐáp án: CCâu 54: Số mol của 171 gam đường [C12H22O11] là:A. 1,0 molB. 0,5 molC. 0,75 mold. 1,5 molĐáp án: BCâu 55: Khối lượng của 1,5 mol muối ăn [NaCl] là:A. 8,875 gamB. 87,75 gamC. 88,75 gamD. 78,75 gamĐáp án: BCâu 56: Số mol của 6,72 lít khí H2 ở đktc là n; số mol của 3,36 lít khí CO2 ở đktc là m. So sánh n với m?A. n = mB. n < mC. n > md. Không xác định đượcĐáp án: CCâu 57: Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 40%Cu; 20%S; 40%O và khối lượng mol là 160 gam. Côngthức hóa học của hợp chất đó là:A. CuSO4B. CuSOC. Cu2SO4D. Tất cả đều saiĐáp án: ACâu 58: Một chất khí A có tỉ khối so với hiđro là 32. Công thức hóa học của chất khí A là:A. NO2B. CO2C. O2D. SO2Đáp án: DCâu 59: Một chất khí B có tỉ khối so với không khí là 1,17. Công thức hóa học của chất khí B [làm tròn số] là:A. H2B. H2SC. CH4D. COĐáp án: BCâu 60: Số mol của 8,96 lít khí O2 ở đktc làA. 0,4 molB. 0,5 molC. 0,75 molD. 0,25 molĐáp án: ADẠNG 2: Hãy điền từ và cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:Câu 61: Mol là lượng chất có chứa [1]…….. nguyên tử hoặc phân tử của [2]…….. đó. Con số 6 . 1023 được gọi làsố [3]………và được kí hiệu là [4]……….A. NB. 6 . 1023C. chấtD. AvogađroE. MCâu 62: Thể tích mol của chất khí là [1]…….. chiếm bởi [2]………. Phân tử của [3]………. Dó. Ở điều kiện tiêuchuẩn, thể tích mol của mọi chất khí đều bằng [4]……….A. NB. 6 . 1023C. chấtD. 22,4 lítE. thể tíchCâu 63: Hóa trị là có số biểu thị khả năng [1]………của nguyên tử nguyên tố này với [2]…….. nguyên tố khác.Hóa trị được xác định theo [3] ……….của hiđro được chọn là một đơn vị và [4]………. của oxi là hai đơn vịA. hóa trịB. liên kếtC. nguyên tửD. khả năngE. phân tửCâu 64: Trong công thức hóa học của hợp chất gồm [1]……….. nguyên tố A và B, tích của [2]………. và hóa trịcủa nguyên tố này bằng tích của chỉ số và [3]………. của nguyên tố kia. Qui tắc này đúng ngay cả khi B là một [4]………nguyên tửA. chỉ sốB. hóa trịC. haiD. nhómE. mộtCâu 65: Nguyên tử là hạt rất nhỏ và [1]………..về điện, gồm hạt nhân mang điện tích [2]……….[p+] và vỏ tạobởi một hay nhiều [3]……….mang điện tích âm [e-], với số p bằng số e. Khối lượng của [4]……….được coi làkhối lượng của nguyên tử.A. hạt nhânB. electronC. trung hòaD. dươngE. âmĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 19Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 20Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014DẠNG 3: Kết hợp cột [I] và cột [II] cho phù hợpCâu 66: Chọn nội dung ở cột [I] cho phù hợp với kết quả ở cột [II]Cột [I]. Nội dungCột [II]. Kết quả1. Thể tích của 2 gam khí H2 ở đktc làa] 11,2 lít2. Thể tích của 8 gam khí O2 ở đktc làb] 22,4 lít3. Thể tích của 2,8 gam khí N2 ở đktc làc] 5,6 lít4. Thể tích của 22 gam khí CO2 ở đktc làd] 2,24 líte] 1,12 lítCâu 67: Chọn nội dung ở cột [I] cho phù hợp với hiện tượng ở cột [II]Cột [I]. Nội dungCột [II]. Hiện tượng1. Thêm 1 ml dung dịch natri hiđroxit vào ống a] các bọt khí thoát ranghiệm chứa 1 ml dung dịch đồng sunfat màu xanhthì xuất hiện2. Thêm 1 ml dung dịch axit clohiđric vào ống b] chất không tan lắng xuốngnghiệm chứa 1 chiếc đinh sắt nhỏ thì xuất hiệnthành chất kết tủa xanh3. Dùng ống thủy tinh thổi hơi vào ống nghiệm c] có khí mùi hắc sinh rachứa 5 ml dung dịch nước vôi trong thì xuất hiện4. Đốt lưu huỳnh trong không khíd] hiện tượng vẩn đục, do cókết tủa trắng xuất hiệne] có vị ngọtCâu 68: Chọn nội dung ở cột [I] cho phù hợp với yếu tố ở cột [II]Cột [I]. Nội dungCột [II]. Yếu tố1. Máy baya] là vật thể tự nhiên2. Thiên thạchb] là vật thể nhân tạo3. Tuyếtc] là đơn chất4. Khí cacbonic [CO2]d] là nước ở trạng thái rắne] là một hợp chấtTrả lời1b2c3d4aTrả lời1b2a3d4cTrả lời1b2a3d4eB. PHẦN TỰ LUẬNDẠNG 1: Tính phân tử khối của chất [cách thực hiện như chương 1]DẠNG 2: Lập công thức hóa học của hợp chất [cách thực hiện như chương 1]DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất [cách thực hiện như chương 1]DẠNG 4: Chọn hệ số và cân bằng PTHH1/ Na + O2 → Na2O2/ Na + H2O → NaOH + H2 ↑3/ P2O5 + H2O → H3PO44/ Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O5/ Al + H2SO4 → Al2[SO4]3 + H2 ↑6/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2 ↑7/ Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O8/ Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O9/ CuSO4 + NaOH → Cu[OH]2 ↓ + Na2SO410/ FeCl3 + KOH → Fe[OH]3 ↓ + KCl11/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + HClOt12/ C12H22O11 →C + H2OOt13/ Fe[OH]3 → Fe2O3 + H2O14/15/16/17/18/19/20/21/22/23/24/25/26/CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2OOtCH4 + O2 →CO2 + H2ONa2CO3 + Ca[OH]2 → NaOH + CaCO3 ↓CaO + HNO3 → Ca[NO3]2 + H2OAl + HCl → AlCl3 + H2 ↑Al + CuSO4 → Al2[SO4]3 + CuFeO + HCl → FeCl2 + H2OCa[OH]2 + FeCl2 → CaCl2 + Fe[OH]2 ↓Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 ↑Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2 ↑Al + Ba[OH]2 + H2O → Ba[AlO2]2 + H2 ↑đpncAl2O3 → Al + O2 ↑MgCl2 + NaOH → Mg[OH]2 ↓ + NaClĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 21Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-201427/ ZnCl2 + H2O + NH3 → NH4Cl + Zn[OH]228/ CaCl2 + K3PO4 → Ca3[PO4]2 + KClDẠNG 5: Tính tốn theo phương trình hóa họcBài 1: Cho 14,2 gam natri sunfat [Na2SO4] phản ứngvới bari clorua [BaCl2], sau phản ứng thu được 23,3gam bari sunfat [BaSO4] và 11,7 gam natri clorua[NaCl]. Tính khối lượng của bari clorua [BaCl2] đãphản ứng?Giải:ta có PT Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4+ 2NaClTheo định luật BTKLmNa 2 SO4 + mBaCl2 = mBaSO4 + mNaCl⇔ mBaCl2 = [mBaSO4 + mNaCl ] − mNa 2 SO4⇔ mBaCl = [23,3 + 11,7] − 14,2 = 20,8 [gam]29/ [NH4]2CO3 + H2SO4 → [NH4]2SO4 + CO2 ↑ + H2O30/ [NH4]3PO4 + H2SO4 → [NH4]2SO4 + H3PO4c. Tính khối lượng của hợp chất thu được sau phảnứngGiải:t0a. PTHH 4Al+ 3O22Al2O3→4*27g3*22,4lít2*102g2,7g?V?m2,7 × 3 × 22,4= 1,68 [lít]b. Vậy VO2 =4 × 272,7 × 2 × 102= 5,1 [gam]c. Vậy mAl 2 O3 =4 × 272Bài 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie [Mg]trong khơng khí, thu được 15 gam hợp chất magieoxit [MgO]. Biết rằng, magie cháy là xảy ra phảnứng với khí oxi [O2] trong khơng khí.a. Lập phương trình hóa học.b. Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy rac. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng?Giải:t0a. PTHH 2Mg + O2 →2MgOb. Cơng thức về khối lượng mMg + mO2 = mMgOc. Theo dịnh luật BTKL ta cómO2 = mMgO − mMg = 15 − 9 = 6 [gam]Bài 3: Cho 3,1 gam photpho [P] tác dụng với khí oxi[O2] tạo ra hợp chất điphotpho pentaoxit [P2O5]a. Lập phương trình hóa học.b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?c. Tính khối lượng của hợp chất thu được sau phảnứngGiải:t0a. PTHH 4P+ 5O22P2O5→4*31g5*22,4lít2*142g3,1g?V?m3,1 × 5 × 22,4= 2,8 [lít]b. Vậy VO2 =4 × 313,1 × 2 × 142= 7,1 [gam]c. Vậy mP2O5 =4 × 31Bài 4: Cho 2,7 gam nhơm [Al] tác dụng với khí oxi[O2] tạo ra hợp chất nhơm oxit [Al2O3]a. Lập phương trình hóa học.b. Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc?Bài 5: Phân hủy 50 gam canxi cacbonat [CaCO 3] thìthu được canxi oxit [CaO] và khí cacbon đioxit[CO2].a. Lập phương trình hóa học.b. Tính thể tích khí cacbon đioxit thu được ở đktc?c. Tính khối lượng của canxi oxit thu được?Giải:t0a. PTHH CaCO3 →CaO + CO2 ↑100g50g56g?m50 × 56= 28 [gam]10050 × 22,4== 11,2 [lít]10022,4lít?Vb. Vậy mCaO =c. Vậy VCO2DẠNG 6: Tính theo cơng thức hóa họcBài 1: Hãy tính thể tích ở đktc của:a. 1,5 mol CO2; 0,5 mol NH3; 0,75 mol N2; 0,25 molO2 ; 0,125 mol SO2 ; 1,5 mol CH4 ; 0,075 mol C2H4b. 2,5 mol SO2; 1,5 mol H2; 1,25 mol Cl2; 1,75 molH2S; 1,25 mol C2H2 ; 0,05 mol COBài 2: Hãy tính số mol của:a. 13g Zn; 5,4g Al; 4,8g Mg; 64g S; 3,6g C; 3,1g Pb. 4,9g H2SO4; 20g NaOH; 40g CuSO4; 51g Al2O3c. 3,7g Ca[OH]2; 45g Fe[OH]2; 171g Al2[SO4]3d. Ở đktc của: 2,24 lít O2; 3,36 lít CO2; 67,2 lít SO2;5,6 lít NO2; 13,44 lít NH3; 8,96 lít CH4; 33,6 lít H2;11,2 lít H2S; 6,72 lít Cl2; 44,8 lít CO; 89,6 lít NOChúc các em có kết quả tốt trong học tậpĐề cương ơn tập HKI mơn Hóa Học lớp 8trang 22Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Chương 4: OXI-KHÔNG KHÍA. PHẦN TRẮC NGHIỆMDẠNG 1: Khoanh tròn vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhấtCâu 1: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất của oxi là đúng?A. Oxi là chất khí có khả năng tan vô hạn trong nước B. Oxi là chất khí có khả năng không tan trong nướcC. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nướcD. Oxi là chất khí có khả năng phản ứng với nướcĐáp án: CCâu 2: Khi đốt lưu huỳnh ngoài không khí, sau đó đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn là do:A. Trong bình có nhiệt độ cao hơnB. Lương oxi trong bình nhiều hơn ngoài không khíC. Lương oxi trong bình ít hơn ngoài không khíD. Trong bình chỉ có khí oxi, không có khí nitơ như ngoài không khíĐáp án: DCâu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp dời nước là do:A. Oxi nặng hơn nướcB. Oxi tan ít và không phản ứng với nướcC. Oxi nhẹ hơn nướcD. Oxi tan nhiều và phản ứng với nướcĐáp án: BCâu 4: Đốt cháy một lượng dư photpho [P] trong một chuông thủy tinh kín đựng không khí úp trong chậu nước.Sau phản ứng nước dâng lên khoảng 1/5 khoảng trống trong chuông. Chất còn lại trong chuông thủy tinh là:A. OxiB. NitơC. Oxi và nitơD. Hơi nướcĐáp án: BCâu 5: Oxit là hợp chất được tạo thành từ:A.Oxi và kim loạiB. Oxi và phi kimC. Oxi và một nguyên tố hóa học khácD. Một kim loại và một phi kimĐáp án: CCâu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí:A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác [CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…]B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxiC. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơD. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác [CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…]Đáp án: DCâu 7: Trong không khí, điều khẳng định nào sau đây là đúng?A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxiB. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi.C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxiD. Không xác định đượcĐáp án: ACâu 8: Lưu huỳnh cháy trong không khí là do:A. Lưu huỳnh tác dụng với khí cacbon đioxitB. Lưu huỳnh tác dụng với oxi và nitơC. Lưu huỳnh tác dụng với nitơD. Lưu huỳnh tác dụng với oxiĐáp án: DCâu 9: Thành phần chủ yếu của không khí bao gồm:A. Nitơ, oxi và cacbon đioxitB. Nitơ, oxi và một số chất khí khácC. Chỉ có nitơ và oxiD. Tất cả các chất khíĐáp án: CCâu 10: Thành phần % về khối lượng của oxi trong các khí CO2; khí NO2; khí SO2 lần lượt là:A. 69,57%; 50,0%; 72,73%B. 72,73%; 69,57%; 50,0%C. 69,57%; 72,73%; 50,0%D. 50,0%; 69,57%; 72,73%Đáp án: BCâu 11: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là:A. S [lưu huỳnh]B. C [cacbon]C. N [nitơ]D. Si [silic]Đáp án: ACâu 12: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do:A. Cung cấp thêm khí CO2B. Cung cấp thêm khí O2C. Cung cấp thêm khí N2D. Cung cấp thêm khí H2Đáp án: BĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 23Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Câu 13: Theo khái niệm thì không khí là:A. Một hợp chấtB. Một đơn chấtC. Một hỗn hợpD. Một chất tinh khiếtĐáp án: CCâu 14: So sánh khối lượng của 1 lít khí CO2 với 1 lít khí O2 ở cùng điều kiện tiêu chuẩn?A. Khối lượng của 1 lít khí CO2 lớn hơn khối lượng của 1 lít khí O2B. Khối lượng của 1 lít khí CO2 nhỏ hơn khối lượng của 1 lít khí O2C. Khối lượng của 1 lít khí CO2 bằng khối lượng của 1 lít khí O2D. Không xác định đượcĐáp án: ACâu 15: Trong bể nuôi cá cảnh, người ta lắp thêm máy sục khí là để:A. Chỉ làm đẹpB. Cung cấp thêm khí nitơ cho cáC. Cung cấp thêm khí oxi cho cáD. Cung cấp thêm khí cacbon đioxit cho cáĐáp án: CCâu 16: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?A. NOB. NO2C. SO2D. CO2Đáp án: DCâu 17: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O2 cần để đốt là:A. 3,2 gamB. 6,4 gamC. 4,6 gamD. 2,3 gamĐáp án: BCâu 18: Cho 6,5 gam kim loại M tác dụng hết với oxi, thu được 8,1 gam MO. Vậy M là kim loại nào sau đây?A. Cu [đồng]B. Al [nhôm]C. Zn [kẽm]D. Fe [Sắt]Đáp án: CCâu 19: Nếu coi không khí chỉ chứa N2 và O2 có tỉ lệ tương ứng là 1:4 về thể tích thì khối lượng của 22,4 lít khôngkhí ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu gam?A. 29 gamB. 29,5 gamC. 28 gamD. 28,5 gamĐáp án: ACâu 20: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí oxi?A. Chất khí không màu, không mùi, năng hơn không khíB. Ít tan trong nướcC. Hóa lỏng ở -1830CD. Cả A,B, C đều đúngĐáp án: DCâu 21: Tính chất hóa học nào sau đây sai khi nói về khí oxi?A. Oxi là một phi kim, tác dụng hầu hết với các kim loại trừ vàng và bạch kimB. Oxi là một phi kim tác dụng hầu hết với kim loạiC. Oxi là một phi kim tác dụng hầu hết với phi kimD. Oxi là một phi kim hoạt động hóa học mạnhĐáp án: BCâu 22: Đốt cháy 4,6 gam một hợp chất bằng khí oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Khối lượng oxi là:A. 10,0 gamB. 8,6 gamC. 9,8 gamD. 9,6 gamĐáp án: DCâu 23: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một mẩu than có lẫn tạp chất, thu được 8,96 lít khí CO 2 ở đktc. Thành phần %theo khối lượng của cacbon có trong mẩu than là:A. 98 %B. 90 %C. 96 %D. 88 %Đáp án: CCâu 24: Đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 4,48 lít oxi ở đktc, thu được 4,4 gam CO 2 và 3,6 gam H2O. Giá trịđúng của m là bao nhiêu?A. 1,8 gamB. 1,6 gamC. 2,8 gamD. 2,4 gamĐáp án: BCâu 25: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là:A. 11,2 lítB. 22,4 lítC. 8,96 lítD. 13,44 lítĐáp án: ACâu 26: Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hết 2,4 gam C là bao nhiêu?A. 8,96 lítB. 13,44 lítC. 11,2 lítD. 22,4 lítĐáp án: DĐề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 24Tên HS:Trường THCS Võ Thị Sáu, năm học 2013-2014Câu 27: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %?A. SO3B. P2O5C. CO2D. Fe3O4Đáp án: CCâu 28: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %?A. FeOB. K2OC. Na2OD. CaOĐáp án: BCâu 29: Khối lượng kali pecmanganat [KMnO4] cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là:A. 31,6 gamB. 36,1 gamC. 31,2 gamD. 32,1 gamĐáp án: ACâu 30: Khi phân hủy 1 mol kali pecmanganat [KMnO 4] thu được V1 lít khí oxi, phân hủy 1mol kali clorat[KClO3] thu được V2 lít khí oxi ở cùng điều kiện tiêu chuẩn. So sánh V1 với V2 ta có:A. V1 = V2B. V1 > V2C. V1 < V2D. Không xác định đượcĐáp án: CCâu 31: Trồng nhiều cây xanh làm trong lành không khí là do cây xanh có khả năng:A. Hút CO2B. Nhả O2C. Hút CO2, nhả N2 và O2 D. Hút CO2 và nhả O2Đáp án: DCâu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol cacbon [C] thì cần V 1 lít khí oxi, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol lưu huỳnh [S]thì cần V2 lít khí oxi ở cùng điều kiện tiêu chuẩn. So sánh V1 với V2 ta có:A. V1 = V2B. V1 > V2C. V1 < V2D. Không xác định đượcĐáp án: ACâu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1 gam cacbon [C] thì cần V 1 lít khí oxi, đốt cháy hoàn toàn 1 gam lưu huỳnh [S] thìcần V2 lít khí oxi ở cùng điều kiện tiêu chuẩn. So sánh V1 với V2 ta có:A. V1 = V2B. V1 > V2C. V1 < V2D. Không xác định đượcĐáp án: BCâu 34: Vì sao càng lên cao tỉ lệ thể tích khí oxi trong không khí càng giảm?A. Do lực hút của Trái ĐấtB. Càng lên cao không khí càng loãngC. Khí oxi nặng hơn không khíD. Câu A và C đúngĐáp án: DCâu 35: Đốt cháy 12 gam cacbon [C] trong bình kín chứa 11,2 lít khí oxi ở đktc. Chất còn dư sau phản ứng làcacbon [C], có khối lượng m gam. Giá trị m là:A. 6,0 gamB. 5,0 gamC. 0,6 gamD. 0,5 gamĐáp án: ACâu 36: Cho các chất: Fe3O4; KClO3; KMnO4; CaCO3; H2O; không khí. Những chất được dùng để điều chế oxitrong phòng thí nghiệm là?A. Fe3O4; KClO3; H2OB. KMnO4; CaCO3; H2OC. CaCO3; H2O; không khí D. KClO3; KMnO4Đáp án: DCâu 37: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:A. Khí oxi nhẹ hơn không khíB. Khí oxi nặng hơn không khíC. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khíD. Khí oxi ít tan trong nướcĐáp án: BCâu 38: Sự oxi hóa chậm là:A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệtB. Sự oxi hóa mà không phát sángC. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sángD. Sự tự bốc cháyĐáp án: CCâu 39: Điều kiện phát sinh của sự cháy là:A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháyB. Chất cháy không cần đến oxiC. Phải có đủ khí oxi cho sự cháyD. Câu A và C đúngĐáp án: DCâu 40: Sự cháy là:A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sángB. Sự tự bốc cháyC. Sự oxi hóa mà không phát sángD. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệtĐáp án: ACâu 41: Biện pháp nào sau đây để dập tắt sự cháy?Đề cương ôn tập HKI môn Hóa Học lớp 8trang 25

Video liên quan

Chủ Đề